GIỚI THIỆU ĐẠI HỌC HOKKAIDO
Hokkaido
University
Kỳ
thi đầu vào đại học cho lưu học sinh
Đại
học Hokkaido từ trên cao. Ảnh: Trường.
Giới thiệu chung và vị trí trường
Đại
học Hokkaido là đại học quốc lập và danh tiếng, là đại học lâu đời thứ 5 thuộc
hệ thống đại học hoàng gia Nhật Bản cũ (cựu
đế quốc đại học). Trường nằm tại
thành phố Sapporo và thành phố Hakodate thuộc đạo Hokkaido.
Đại học Hokkaido cũng nằm trong danh sách đại học có nhiều lưu
học sinh nhất Nhật Bản với gần 1,600
du học sinh quốc tế đang theo học tại trường (2015). Tên trường là 北海道大学
[bắc hải đạo đại học] trong đó 北海道
Hokkaidō là để đạo 北海
[bắc hải] nằm ở biển phía bắc Nhật Bản gần với Nga. Đảo Hokkaido
là một trong 4 hòn đảo lớn nhất Nhật Bản. Tên gọi tắt của trường là北大
Hokudai [bắc đại] trong đó北
là tên tắt lấy từ chữ 北海道
Hokkaidō và 大
là viết tắt của 大学 [đại học].
Khẩu
hiệu (motto) của đại học Hokkaido là 少年よ、大志を抱け [hỡi các thiếu niên hãy
mang chí lớn].
Màu
đại diện của trường là màu xanh lá. Campus đại học Hokkaido rất rộng (campus Sapporo
rộng 1,770 ngàn mét vuông) và là một trong những campus đẹp nhất Nhật Bản.
Thứ
tự danh tiếng của các trường cựu đại học hoàng gia Nhật Bản (tham khảo):
Đại
học Tokyo > Đại
học Kyoto > Đại
học Osaka > Đại
học Tohoku, Đại học Nagoya,
Đại
học Kyushu > Đại học Hokkaido
Thông tin địa lý
Hokkaido
|
|
Đạo
Hokkaido
|
Dân số 5.4 triệu, mật độ 65
người/km2
|
Thành
phố Sapporo
|
Dân số 1.9 triệu, mật độ 1,730
người/km2
|
Thành
phố Hakodate
|
Dân số 269 ngàn, mật độ 396 người/km2
|
Mùa
thu vàng trên campus. Ảnh: Đại học Hokkaido.
THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐẠI HỌC HOKKAIDO
Tên trường
|
ĐẠI HỌC HOKKAIDO
|
Tên tiếng Nhật
|
北海道大学
|
Cách đọc
|
Hokkaidō Daigaku
|
Tên tiếng Anh
|
HOKKAIDO
UNIVERSITY
|
Tên gọi tắt
|
北大 Hokudai
|
Loại trường
|
|
Năm sáng lập
|
Năm 1876
|
Thành lập đại học
|
Năm 1918
|
Motto
|
少年よ、大志を抱け = Boys, Be
Ambitious
|
Số giải Nobel
|
1 (gần
nhất: 2010, hóa học)
|
Địa chỉ
|
5 Chome Kita 8 Jonishi, Kita Ward, Sapporo, Hokkaido
|
Campus: 2
|
Sapporo,
Hakodate
|
Website
|
http://www.hokudai.ac.jp/
|
Số lượng học sinh
|
18 ngàn
(đại học 12 ngàn)
|
Lưu học sinh
|
1,570 (Việt Nam: 31)
(2015)
|
Huy
hiệu (emblem) đại học Hokkaido. Ảnh: Trường.
CÁC NGÀNH HỌC BẬC ĐẠI HỌC, CAO HỌC
Đại
học Hokkaido có 12 ngành học bậc đại học, 19 ngành học bậc sau đại học (20 nếu không
ghép ngành).
Bậc học đại học (4
năm)
Ngành học
|
Tiếng Anh
|
Tiếng Việt
|
文学部
|
Letters
|
Văn học
|
法学部
|
Law
|
Luật
|
経済学部
|
Economics
|
Kinh tế học
|
医学部
|
Medicine
|
Y học
|
歯学部
|
Dental medicine
|
Nha học
|
工学部
|
Engineering
|
Kỹ thuật
|
獣医学部
|
Veterinary medicine
|
Thú y
|
水産学部
|
Fisheries sciences
|
Thủy sản
|
理学部
|
Science
|
Khoa học tự nhiên (toán, lý,
hóa, sinh, sinh hóa, hành tinh địa cầu)
|
薬学部
|
Pharmaceutical sciences
|
Dược học
|
農学部
|
Agriculture
|
Nông học
|
教育学部
|
Education
|
Giáo dục
|
Bậc học sau đại học
(thạc sỹ 2 năm, tiến sỹ 3 năm)
Ngành học
|
Tiếng Anh
|
Tiếng Việt
|
文学研究科
|
Letters
|
Nghiên cứu văn học
|
教育学院/ 教育学研究院
|
Education
|
Nghiên cứu giáo dục học
|
法学研究科/ 法科大学院
|
Law
|
Nghiên cứu luật
|
経済学研究科/ 会計専門職大学院
|
Economics and business
administration
|
Nghiên cứu kinh tế học / Cao
học kế toán
|
理学院/ 理学研究院
|
Science
|
Nghiên cứu khoa học tự nhiên
|
医学研究科
|
Medicine
|
Nghiên cứu y học
|
歯学研究科
|
Dental medicine
|
Nghiên cứu nha học
|
薬学研究院
|
Pharmaceutical sciences
|
Nghiên cứu dược học
|
工学院/ 工学研究院
|
Engineering
|
Nghiên cứu kỹ thuật
|
農学院/ 農学研究院
|
Agriculture
|
Nghiên cứu nông học
|
獣医学研究科
|
Veterinary medicine
|
Nghiên cứu thú y học
|
水産科学院/ 水産科学研究院
|
Fisheries sciences
|
Nghiên cứu khoa học thủy sản
|
国際広報メディア・観光学院 / メディア・コミュニケーション研究院
|
International media and
communication
|
Truyền thông, giao tiếp, du lịch
quốc tế
|
保健科学院/ 保健科学研究院
|
Health sciences
|
Khoa học sức khỏe
|
情報科学研究科
|
Information science and
technology
|
Khoa học thông tin
|
環境科学院/ 地球環境科学研究院
|
Environmental earth science
|
Khoa học môi trường, địa cầu
|
生命科学院/ 先端生命科学研究院
|
Life science
|
Khoa học sinh mệnh
|
総合化学院
|
Chemical sciences and
engineering
|
Hóa học tổng hợp
|
公共政策大学院/ 公共政策学教育部 / 公共政策学連携研究部
|
Public policy
|
Nghiên cứu chính sách công
|
HỌC PHÍ VÀ CHẾ ĐỘ HỌC BỔNG MIỄN GIẢM HỌC PHÍ
KỲ THI ĐẦU VÀO ĐẠI HỌC CHO LƯU HỌC SINH
Phí
tuyển sinh đại học: 17,000 yen.
Vòng
xét tuyển hồ sơ:
-
Kết quả thi EJU: Tiếng Nhật và các môn học lực (tùy ngành), có mức điểm yêu cầu
-
Tiếng Anh TOEFL iBT hoặc PBT hoặc TOEIC với điểm số yêu cầu
Thi
học lực:
-
Tiểu luận/Phỏng vấn
-
Một số ngành: Thi viết học lực cơ bản/Thi vấn đáp
Thi đầu vào cao học đại
học Hokkaido: Hướng dẫn riêng các bạn đăng
ký du học tại Saromalang.
©
Saromalang Overseas
URL: http://sea.saromalang.com/2016/05/hokudai.html
Một
cổng đại học Hokkaido. Ảnh: Trường.
Bệnh
viện đại học Hokkaido.
No comments:
Post a Comment