GIỚI THIỆU HỌC VIỆN NHẬT NGỮ NAGOYA FUKUTOKU
DU HỌC NHẬT BẢN TẠI NAGOYA, AICHI
Giới thiệu chung về trường và vị trí
địa lý
Trường
Nhật ngữ Nagoya Fukutoku nằm tại thành phố Nagoya, thành phố công nghiệp và lớn
thứ 3 tại Nhật Bản sau Tokyo và Osaka. Đây là thành phố lớn nhất vùng Chubu, tại
đây có trường đại học
Nagoya danh tiếng.
Cuộc
sống tại Nagoya vô cùng tiện lợi và cũng rất thuận tiện để học lên cao vì tại
Aichi có 8 đại học quốc lập, công lập, hơn 40 đại học tư lập, gần 30 trường cao
đẳng, phần lớn nằm tại thành phố Nagoya hoặc lân cận. Tuy là thành phố lớn thuận
tiện nhưng vật giá tại Nagoya lại rẻ hơn Tokyo và Osaka.
Tên
trường Fukutoku (福徳) có chữ kanji là
[phúc đức]. Trường nằm tại quận Naka ở trung tâm thành phố Nagoya, cách ga
Chikusa 6 phút đi bộ.
Vị
trí thành phố Nagoya. Ảnh: Trường.
Thông tin địa lý
Yamanashi,
Nagano, Gifu, Shizuoka, Aichi
|
|
Dân số 7.5 triệu, mật độ
1,450 người/km2
|
|
Thành
phố Nagoya
|
Dân số 1.3 triệu, mật độ
7,040 người/km2
|
Nagoya
Fukutoku Japanese Academy. Ảnh: Trường.
Thông tin cơ bản về học viện Nhật ngữ
Nagoya Fukutoku (NFNG)
TÊN TRƯỜNG
|
Nagoya Fukutoku Japanese
Academy
|
Tiếng Nhật
|
名古屋福徳日本語学院 (Nagoya Fukutoku Nihongo Gakuin)
|
Địa điểm
|
Nagoya City, AICHI
|
Địa chỉ
|
2-14-22 Aoi, Naka-ku, Nagoya-shi, Aichi 460-0006
|
Thành lập
|
2010
|
Số học sinh tối đa
|
196
|
Trang web
|
http://www.nfng.jp/
|
Chi phí năm đầu
|
720,000 JPY (144 triệu đồng, tỷ giá 05/2016)
|
Học phí năm 2
|
650,000 JPY
|
Kỳ tuyển sinh
|
|
Ký túc xá
|
20,000 ~ 30,000 yen/tháng
|
Việc làm thêm
|
Dễ xin việc tại thành phố Nagoya do dân số đông, thương mại phát
triển.
|
Đặc điểm nổi bật
|
Thành phố Nagoya có nhiều đại học để học lên cao.
|
Ảnh trường
|
Xem blog trường
và Nagoya City (official)
|
Học lên cao
|
8
đại học quốc lập, hơn 40 đại học tư lập, gần 30 trường cao đẳng (đại học ngắn
hạn)
|
Tòa
nhà của trường. Ảnh: Trang trường.
Lễ
nhập học. Ảnh: Trường.
Chi tiết học phí trường (khóa 2
năm), đơn vị: yen
Năm
|
Xét
tuyển
|
Nhập
học
|
Học
phí
|
Sách
vở
|
Tổng
|
Năm 1
|
20,000
|
50,000
|
630,000
|
20,000
|
720,000
|
Năm 2
|
-
|
-
|
640,000
|
30,000
|
670,000
|
*Ngoài
ra bạn còn phải đóng bảo hiểm sức khỏe quốc dân.
Thời khóa biểu / Khóa học
Học
từ thứ 2 tới thứ 6, nghỉ vào thứ 7, chủ nhật, các ngày
lễ của Nhật Bản và ngày nghỉ quy định
của trường. Chia lớp sáng và chiều mỗi lớp 4 tiết, mỗi tiết 45 phút.
Số tiết
|
Lớp sáng
|
Lớp chiều
|
4 tiết
|
9:00 ~ 12:30
|
13:10 ~ 16:40
|
Khóa học, nội dung học
|
||
Khóa 2 năm
học lên cao
|
Nhập học
tháng 4
|
Khoảng
1600 giờ học
(45 phút x
4 tiết x tuần 5 ngày x 80 tuần)
|
Khóa 1 năm
9 tháng
|
Nhập học
tháng 7
|
Khoảng
1400 giờ học
(45 phút x
4 tiết x tuần 5 ngày x 70 tuần)
|
Khóa 1 năm
6 tháng
|
Nhập học
tháng 10
|
Khoảng
1200 giờ học
(45 phút x
4 tiết x tuần 5 ngày x 60 tuần)
|
Khóa 1 năm
3 tháng
|
Nhập học
tháng 1
|
Khoảng
1000 giờ học
(45 phút x
4 tiết x tuần 5 ngày x 50 tuần)
|
Đặc điểm lớp
học
|
Lớp chia
theo năng lực không quá 20 người. Ôn thi kỳ thi lưu học Nhật Bản
(EJU) và JLPT
để học sinh thi lên đại học tại Nhật.
|
Ký túc xá (tham khảo) (đơn vị: yen)
Tiền
nhà hàng tháng: 20,000 ~ 30,000 yen/người/tháng (phòng 2 người)
Đóng
trước tiền ký túc xá nửa năm cùng tiền đặt cọc. Tiền đặt cọc có bao gồm cả điện
nước ga nửa năm. (Sẽ trả lại phần tiền cọc dư nếu không có hỏng hóc phòng ốc,
thiết bị)
Lịch trình đăng ký du
học
Tham khảo thời điểm
du học và làm hồ sơ
Kỳ du học
|
Thời điểm du
học
|
Thời gian học
tiếng Nhật
|
Thời điểm làm
hồ sơ
|
Kỳ tháng 4
|
Khoảng 1/4
|
2 năm / 1 năm
|
Trước 5 tháng
|
Kỳ tháng 7
|
Khoảng 1/7
|
1 năm 9 tháng
|
Trước 5 tháng
|
Kỳ tháng 10
|
Khoảng 1/10
|
1 năm 6 tháng
|
Trước 5 tháng
|
Kỳ tháng 1
|
Khoảng 1/1
|
1 năm 3 tháng
|
Trước 5 tháng
|
©
Saromalang Overseas
URL:
http://sea.saromalang.com/2016/05/nagoya-fukutoku.html
Thành
Nagoya. Ảnh: Nagoya Tourist (xtone.jp)
No comments:
Post a Comment