GIỚI THIỆU HỌC DỰ BỊ ĐẠI HỌC TẠI NHẬT
Học
dự bị đại học (bekka) là học tiếng Nhật (và văn hóa Nhật Bản, …) trong 1 năm tại
khoa lưu học sinh (gọi là 留学生別科
ryuugakusei bekka hay gọi tắt là bekka) tại một trường đại học
rồi thi lên hoặc lên thẳng đại học (thường là ngay tại trường bạn học.)
■■■TRƯỜNG ĐẠI HỌC TƯ
LẬP NIPPON BUNRI
Cổng
vào ấn tượng của đại học NBU. Ảnh: NBU.
Trường
đại học Nippon Bunri University nằm tại thành phố Oita với nhiều danh lam thắng
cảnh và lịch sử truyền thống tại vùng Kyushu. Tên trường là日本文理大学 Nippon Bunri Daigaku [nhật bản văn lý đại học]. Trường có nội dung
học về ngành kỹ thuật (hàng không vũ trụ, thông tin truyền thông, cơ điện, kiến
trúc) và ngành kinh tế, kinh doanh học. Tên
trường 日本文理 [nhật bản văn lý] là
tên riêng đọc là Nippon Bunri nhưng 文理 [văn lý] cũng có nghĩa là khoa học xã hội (文 VĂN) và khoa học tự nhiên (理 LÝ). Trường có tên gọi tắt là NBU
(Nippon Bunri University).
Đặc trưng/điểm đặc biệt: Cổng trường rất đẹp có
dạng tháp canh pháo đài dễ phòng thủ khó tấn công nhưng chắc chắn là, trường luôn
chào đón các bạn lưu học sinh!
Khoa hàng không vũ trụ. Ảnh: Đại học NBU.
Thông
tin chung về trường
TÊN
TRƯỜNG
|
ĐẠI HỌC NIPPON BUNRI
|
Tên
tiếng Nhật
|
日本文理大学
|
Cách
đọc
|
Nippon bunri daigaku
|
Tên
tiếng Anh
|
NIPPON BUNRI UNIVERSITY
|
Tên
gọi tắt
|
NBU, 文理大 Bunridai、文理 Bunri
|
Thành
lập đại học
|
1967
|
Sáng
lập
|
1967
|
Loại
trường
|
Đại học tư lập (私立大学)
|
Địa
chỉ
|
1727 Ichigi, Ōita-shi,
Ōita-ken 870-0316, Japan
|
Campus
|
Oizai campus (大在)
|
Vùng
|
|
Dân số 1 triệu 160 ngàn, mật
độ 184 người/km2
|
|
Thành
phố Oita
|
Dân số 480 ngàn người, mật độ
953 người/km2
|
Ngành đại học
|
Ngành kỹ thuật (các khoa: hàng
không vũ trụ, cơ khí điện tử, thông tin – truyền thông, kiến trúc)
|
Ngành kinh tế kinh doanh (khoa
kinh tế kinh doanh)
|
|
Ngành
sau đại học
|
Chuyên ngành kỹ thuật cơ khí điện
tử hàng không
|
Chuyên ngành thông tin học môi
trường
|
|
*Lấy bằng cử nhân nghệ thuật
như đại học 4 năm.
|
|
Khoa
lưu học sinh
|
Có khoa lưu học sinh (bekka)
|
Homepage
|
http://www.nbu.ac.jp/
|
Số
lượng nhập học
|
1,723 (2015)
|
Tỷ
lệ chấp nhận
|
–
|
Chi tiết
các ngành học và nội dung học
Chi tiết
học phí và học bổng
Đây
là học phí trường đại học tư lập Nippon Bunri. Để so sánh với đại học quốc lập hãy
tham khảo Học phí đại học, cao đẳng quốc lập, công lập Nhật Bản.
Học phí khoa lưu học sinh
(dự bị đại học) bekka
Học
phí: 650,000 yen
Tổng
1 năm dự bị: 727,010
yen
Ngoài
ra, phải đóng riêng phí xét tuyển 30,000 yen (tổng 757,010 yen).
Kỳ
tuyển sinh: Tháng 4, tháng 10
>>Đăng ký học dự bị đại học tại
Nhật với Saromalang
Trường
có khoa dự bị đại học cho lưu học sinh. Ảnh: NBU.
Học phí đại học năm đầu
Ngành
|
Ngành kỹ thuật
|
Ngành kinh tế kinh doanh
|
|||
Mục phí
|
Kỳ đầu
|
Kỳ sau
|
Kỳ đầu
|
Kỳ sau
|
|
Nhập
học
|
Tháng
10
|
Nhập
học
|
Tháng
10
|
||
Nhập học
|
250,000
|
-
|
250,000
|
-
|
|
Học phí
|
445,000
|
445,000
|
340,000
|
340,000
|
|
Hỗ trợ giáo dục
|
134,500
|
134,500
|
134,500
|
134,500
|
|
Bảo hiểm giáo dục
|
3,660
|
-
|
3,660
|
-
|
|
Thu phí ủy thác
|
Koenkai
|
20,000
|
-
|
20,000
|
-
|
Gakuyu
|
11,000
|
-
|
11,000
|
-
|
|
Hội
thảo
|
-
|
-
|
3,000
|
-
|
|
Tổng
|
864,160
|
579,500
|
762,160
|
474,500
|
|
Tổng tiền phải đóng
|
1,443,660
|
1,236,660
|
Học phí đại học từ năm
thứ 2:
-
Ngành kỹ thuật: 1,159,000 yen/năm
-
Ngành kinh tế: 949,000 yen/năm
㊎Học bổng
cho lưu học sinh tư phí
Cấp độ học bổng
|
Mức miễn giảm
|
Điều kiện
|
Lưu học sinh A
|
Giảm 80% học phí năm 1
|
Tiếng Nhật N1, thi đầu vào tốt
|
Lưu học sinh B
|
Giảm 60% học phí năm 1
|
Tiếng Nhật N2, thi đầu vào tốt
|
Lưu học sinh C
|
Giảm 30% học phí năm 1
|
Thi đầu vào tốt
|
Kỳ thi
đầu vào cho lưu học sinh
Đánh
giá tổng hợp theo hồ sơ nhập học và thi học lực tại trường.
Kỳ
thi học lực:
-
Thi viết: Tiếng Nhật 100 điểm, viết văn 50 điểm
-
Thi phỏng vấn (面接 mensetsu):
100 điểm
Tổng:
Tối đa 250 điểm.
©
Saromalang Overseas
Bản
quyền: http://sea.saromalang.com/2016/05/nbu.html
Khoa hàng kinh tế kinh doanh. Ảnh: Đại học NBU.
No comments:
Post a Comment