GIỚI THIỆU HỌC VIỆN NHẬT
NGỮ HAMAMATSU
DU
HỌC NHẬT BẢN TẠI THÀNH PHỐ HAMAMATSU,
SHIZUOKA
Giới thiệu chung về trường và vị trí địa lý
Học viện Nhật ngữ Hamamatsu
nằm tại thành phố Hamamatsu thuộc thỉnh Shizuoka nằm cách Tokyo khoảng 200 km
(3.5 giờ đi tàu). Chủ sở hữu của trường là tập đoàn giáo dục gồm có đại học
khoa học kỹ thuật Shizuoka và 6 trường senmon. Bạn có thể học lên cao tại các
trường trong cùng tập đoàn với học phí ưu đãi và việc thi lên đơn giản hơn là
thi từ ngoài vào. Trường nằm cách ga Hamamatsu (JR) 8 phút đi bộ.
Thông
tin địa lý
Yamanashi,
Nagano, Gifu, Shizuoka, Aichi
|
|
Dân số 3.7 triệu, mật độ 474
người/km2
|
|
Thành
phố Hamamatsu
|
Dân số 797 ngàn người, mật độ
512 người/km2
|
Hamamatsu Japan Language College. Ảnh:
Google.
Thông tin cơ bản về học viện Nhật ngữ Hamamatsu
TÊN TRƯỜNG
|
Hamamatsu Japan Language
College
|
Tiếng Nhật
|
浜松日本語学院 Hamamatsu Nihongo Gakuin
|
Địa điểm
|
Hamamatsu City, SHIZUOKA
|
Địa chỉ
|
3-10-31 Chuo, Naka-ku,
Hamamatsu-shi, Shizuoka 430-0929
|
Thành lập
|
Khoa Nhật ngữ: 2011
|
Số học sinh tối đa
|
225
|
Trang web
|
http://www.hama-jlc.com
|
Loại trường
|
Trường Nhật ngữ cùng hệ thống
đại học khoa học kỹ thuật Shizuoka
|
Chi phí năm đầu
|
766,100
JPY (151 triệu đồng,
tỷ giá 05/2016)
|
Học phí năm 2
|
600,000 JPY
|
Kỳ tuyển sinh
|
|
Ký túc xá
|
27,750 yen/tháng (phòng 2 người)
|
Việc làm thêm
|
Xung quanh trường có nhiều quán ăn, nhà hàng, quán nhậu
(izakaya), cửa hàng tiện lợi (kombini), nhà máy sản xuất, trường văn hóa. Bạn
được phép đi làm thêm sau khi nhập học 3 tháng và có trình độ tiếng Nhật
tương đối.
|
Đặc điểm nổi bật
|
Nằm trong tập đoàn giáo dục nên được ưu đãi tiền nhập học và học
phí khi học lên cao.
|
Ảnh trường
|
Xem
trong bài
|
Học lên cao
|
Có
thể học lên cao trong cùng hệ thống ví dụ đại học khoa học kỹ thuật Shizuoka,
hay các trường senmon tại Shizuoka, Numazu, Hamamatsu. Bạn được miễn tiền nhập
học khi học lên cao trong cùng hệ thống.
|
Năm
|
Xét tuyển
|
Nhập học
|
Học phí
|
Khác
|
Tổng
|
Năm 1
|
22,000
|
60,000
|
600,000
|
84,100
|
766,100
|
Năm 2
|
-
|
-
|
600,000
|
-
|
600,000
|
Thời khóa biểu / Khóa học
Học từ thứ 2 tới thứ 6, nghỉ
vào thứ 7, chủ nhật, các ngày lễ của Nhật Bản và ngày nghỉ quy định của
trường.
Số giờ học
|
Nhập học
|
Đăng ký
|
|
Khóa 2 năm
|
1,600 giờ
|
Tháng 4
|
Tháng 9 ~
|
Khóa 1 năm 6 tháng
|
1,200 giờ
|
Tháng 10
|
Tháng 3 ~
|
Học 4 tiếng mỗi ngày (45 phút/tiết).
Lớp sáng (4 tiết): 9:10 ~ 12:30
Lớp chiều (4 tiết): 13:10 ~
16:30
Ký túc xá (tham khảo) (đơn vị: yen)
Phòng 1 người: 34,200 yen/tháng~
Phòng 2 người: 27,750 yen/tháng~
Trường cùng hệ thống, học phí và ưu đãi cho lưu học sinh của trường
(yen)
Trường trong hệ thống
|
Xét tuyển
|
Nhập học
|
Học phí năm
|
Đại
học khoa học kỹ thuật Shizuoka
|
30,000
(miễn) |
300,000
(miễn) |
1,225,000
(735,000) |
Trường
senmon kỹ thuật công nghiệp Shizuoka
|
22,000
(miễn) |
250,000
(miễn) |
874,400
(600,000) |
Trường
senmon kinh doanh, IT Numazu
|
|||
Trường
senmon IT Hamamatsu
|
|||
Trường
senmon thiết kế Shizuoka
|
|||
Trường
senmon quốc tế, hàng không, nghỉ dưỡng Shizuoka
|
|||
Trường
senmon thiết kế Hamamatsu
|
|||
Học
viện Nhật ngữ Hamamatsu
|
22,000
|
60,000
|
600,000
|
Trong ngoặc là mức dành cho
lưu học sinh của trường: Được miễn hoàn toàn tiền xét tuyển, tiền nhập học và được
giảm học phí.
Chi tiết nội dung và học
phí: Liên hệ Saromalang.
Tòa nhà trường. Ảnh: Google
Các trường và ngành học cùng tòa nhà
Trường senmon
IT Hamamatsu
|
Khoa máy tính
(2 năm); Khoa animation (3 năm); Khoa CAD (2 năm); Khoa làm game (3 năm); Khoa
văn phòng khá chữa bệnh (2 năm); Khoa chăm sóc y tế trẻ em (3 năm); Khoa kỹ thuật
sản xuất hàng hóa (2 năm)
|
Trường senmon
thiết kế Hamamatsu
|
Khoa Graphic
Design (3 năm)
Khoa fasshion
cordinate (2 năm)
Khoa móng, trang
điểm, làm đẹp (2 năm)
|
Điều
kiện tuyển sinh
Lịch
trình đăng ký du học
Tham
khảo thời điểm du học và làm hồ sơ
Kỳ du học
|
Thời điểm du học
|
Thời gian học tiếng Nhật
|
Thời điểm làm hồ sơ
|
Kỳ tháng 4
|
Khoảng
1/4
|
2
năm / 1 năm
|
Trước
5 tháng
|
Kỳ tháng 7
|
Khoảng
1/7
|
1
năm 9 tháng
|
Trước
5 tháng
|
Kỳ tháng 10
|
Khoảng
1/10
|
1
năm 6 tháng
|
Trước
5 tháng
|
Kỳ tháng 1
|
Khoảng
1/1
|
1
năm 3 tháng
|
Trước
5 tháng
|
© Saromalang Overseas
URL: http://sea.saromalang.com/2016/05/hama-jlc.html
No comments:
Post a Comment