GIỚI THIỆU KHOA NHẬT NGỮ
TRƯỜNG SENMON ASO COLLEGE
DU HỌC NHẬT BẢN TẠI FUKUOKA
Giới thiệu chung về trường và vị
trí địa lý
Trường
senmon Aso là trường dạy nghề chuyên môn nằm tại thành phố Fukuoka – nơi được
coi là cửa ngõ châu Á của Nhật Bản. Aso Group là một nhóm các trường senmon tại
Kyushu với nhiều ngành nghề đa dạng như IT – kinh doanh, đào tạo công chức, ngoại
ngữ – du lịch – làm bánh (nơi có khoa Nhật ngữ), trường nghề xe hơi, trường làm
đẹp, trường y tế điều dưỡng, trường phục hồi chức năng, trường kiến trúc – thiết
kế, y tá (khám hộ) ...
Khoa
Nhật ngữ dành cho lưu học sinh nằm tại trường senmon ngoại ngữ – du lịch – làm
bánh Aso.
Trường
nằm cách ga trung tâm Hakata khoảng 8 phút đi bộ. Từ ga Hakata đi tàu điện ngầm
tới sân bay quốc tế Fukuoka khoảng 5 phút.
Thông tin địa lý
Fukuoka,
Saga, Nagasaki, Kumamoto, Ōita, Miyazaki, Kagoshima
|
|
Dân số 5.1 triệu, mật độ 1,020
người/km2
|
|
Thành
phố Fukuoka
|
Dân số 1.54 triệu người, mật
độ 4,490 người/km2
|
>>Tìm hiểu thông tin và đăng ký du
học Nhật Bản
Aso
College. Ảnh: Google.
Thông tin cơ bản về trường
Tên trường
|
Aso Foreign Language Tourism
and Patissier College
|
Tiếng Nhật
|
麻生外語観光&製菓専門学校
Aso gaigo kankou & seika
senmon gakkou
|
Địa điểm
|
Fukuoka City, FUKUOKA
|
Địa chỉ
|
1-14-17 Hakataeki-Minami,
Hakata-ku, Fukuoka-shi, Fukuoka 812-0016
|
Bắt đầu tiếng Nhật
|
1992
|
Số học sinh tối đa
|
80
|
Trang web
|
|
Kỳ tuyển sinh
|
Tháng 4, tháng 10 >>Lịch làm hồ sơ
|
Việc làm thêm
|
|
Đặc điểm nổi bật
|
Aso College là trường senmon
với nhiều ngành nghề chuyên môn (xem bên dưới) nằm tại trung tâm thành phố
Fukuoka, thành phố lớn nhất đảo Kyushu và có sân bay quốc tế Fukuoka.
|
Ảnh trường
|
Trong bài này
|
Học lên cao
|
Đại học
Kyushu, đại
học Oita (đại
học quốc lập), cao đẳng nghệ thuật
Oita (công lập)
Học ngành senmon ngay tại trường
|
Lễ
nhập học 2016. Ảnh: Trường.
Ngoại
khóa. Ảnh: Trường.
Chi tiết học phí khoa Nhật ngữ
lưu học sinh (khóa 2 năm), đơn vị: yen
Phí tuyển sinh (không hoàn lại): 30,000 yen
Năm
|
Xét
tuyển
|
Nhập
học
|
Học
phí
|
Khác*
|
Tổng
|
Năm 1
|
30,000
|
50,000
|
560,000
|
100,000
|
740,000
|
Năm 2
|
-
|
-
|
560,000
|
70,000
|
630,000
|
*Khác:
Sách vở.
Các
chi phí khác: Bảo hiểm sức khỏe 19,000 yen/năm, thi JLPT 6,000 yen/lần, thi EJU
15,000 yen/lần.
Học bổng
Tên học bổng
|
Nội dung, số tiền, tuyển chọn
|
Học bổng JASSO
|
48,000 yen/tháng x 6 tháng do JASSO cấp>>Xem
15
suất/năm
|
Thời khóa biểu / Khóa học
Ngày học
|
Thứ 2 tới thứ
6. Nghỉ thứ 7, chủ nhật, các ngày lễ của Nhật Bản và
ngày nghỉ quy định của trường (nghỉ hè, nghỉ đông, nghỉ xuân).
|
|||
Kỳ nhập học
|
Tháng 4
|
Tháng 10
|
||
Thời gian
|
3 tiết/ngày
|
Lớp sáng: 9:30 ~ 12:45
|
||
90 phút/tiết
|
Lớp chiều: 13:30 ~ 16:45
|
|||
Nội dung
|
Ví dụ: Tiếng Nhật tổng hợp, thời sự Nhật Bản,
hội thoại, từ vựng, đọc hiểu, viết văn, nghe hiểu, ngữ pháp.
Giờ học Plus α: Trải nghiệm làm bánh, English,
Chinese, Korean, luyện JLPT N1, trà đạo, cắm hoa, thái cực quyền, ngôn ngữ ký
hiệu, kiến trúc, màu sắc, v.v…
|
Ký túc xá (tham khảo) (đơn vị:
yen)
Tên
ký túc xá: Aso International House.
Tiền
nhà hàng tháng: 26,000 yen/tháng.
Vào
ở
|
Tiền
cọc
|
6 tháng*
|
Tổng
6 tháng
|
52,000
|
50,000
|
156,000
|
258,000
|
*Tiền
nhà đã gồm điện nước ga và Internet.
**Hợp
đồng gia hạn 6 tháng một.
Ghi
chú: Giá tiền nhà trung bình ở Fukuoka chỉ khoảng 3/5 tại Tokyo.
Phòng
sinh hoạt chung ở ký túc. Ảnh: Trường.
Việc làm thêm
Cần
xin giấy phép làm thêm và chú ý một số công việc bị cấm (ví dụ nghề tiếp khách,
cờ bạc, v.v...). Xem hướng dẫn ở phần thông tin trường.
Các khoa, khóa học và học phí senmon
Các
trường senmon thuộc Aso Group:
-
Trường senmon IT và bussiness: Tại Kitakyushu và phân hiệu Fukuoka
-
Trường ngoại ngữ, du lịch và làm bánh kẹo
-
Trường y tế phúc lợi (Fukuoka)
-
Trường kiến trúc và thiết kế
-
Trường công chức: Phân hiệu Fukuoka và Kitakyushu
-
Trường dạy trang điểm
-
Trường nghề kỹ thuật xe hơi
-
Trường phục hồi chức năng
-
Trường y tá
Học phí senmon
Phí
tuyển sinh: 70,000 yen
Khoa
|
Học phí
|
Khoa
|
Học phí
|
Hệ
thống nhúng (embedded, IT)
|
1,020,000
|
Business hải ngoại
|
930,000
|
Network
- Security (IT)
|
1,020,000
|
Giao tiếp Anh ngữ
|
930,000
|
Kỹ
thuật thông tin
|
1,020,000
|
Kỹ thuật làm bánh kẹo
|
930,000
|
Chuyên
khoa hệ thống thông tin
|
1,020,000
|
Kỹ thuật kiến trúc
|
1,000,000
|
Hệ
thống thông tin
|
1,020,000
|
Kiến trúc
|
1,000,000
|
IT
Business
|
950,000
|
CAD kiến trúc
|
1,000,000
|
Chuyên
gia IT
|
950,000
|
Thiết kế nội thất
|
1,000,000
|
Business
kinh doanh
|
950,000
|
Thiết kế sản phẩm
|
1,000,000
|
Kế
toán tổng hợp
|
950,000
|
Visual Design
|
1,000,000
|
Chuyên
khoa kế toán tổng hợp
|
950,000
|
Chuyên khoa kiến trúc
|
690,000
|
Chuyên
khoa chuyên gia làm game
|
1,020,000
|
Sửa chữa xe hơi cấp 1
|
950,000
|
Chuyên
gia làm game
|
1,020,000
|
Sửa chữa xe hơi cấp 2
|
950,000
|
Chuyên
gia CG
|
1,020,000
|
Kỹ thuật ô tô - Thiết kế cơ
khí
|
950,000
|
Truyện
tranh - Hoạt hình (manga, anime)
|
1,020,000
|
Kỹ sư hệ thống
|
1,010,000
|
Chuyên
gia làm web
|
1,020,000
|
Hệ thống máy tính
|
1,010,000
|
Hàng
không (airline)
|
930,000
|
Chuyên gia sáng tạo game
|
1,010,000
|
Sân
bay (airport)
|
930,000
|
Office Business
|
860,000
|
Thương
mại quốc tế
|
930,000
|
Chuyên gia tạo CG
|
1,010,000
|
Cô
dâu, đám cưới
|
930,000
|
Thiết kế CG
|
1,010,000
|
Khách
sạn, khu nghỉ dưỡng
|
930,000
|
Y tế, điều dưỡng
|
930,000
|
Du
lịch (travel)
|
930,000
|
Làm đẹp
|
1,020,000
|
Chi phí khác tùy ngành
senmon (ví dụ phí thực tập)
Học
senmon bạn không chỉ đóng học phí mà còn đóng các chi phí liên quan tới học tập.
Số tiền tùy mỗi ngành học. Trung bình: 100,000 ~ 220,000 yen/năm.
Học bổng senmon
Cấp
SS: Miễn toàn bộ học phí
|
Cấp
S: 100% học phí năm 1
|
|
Cấp
A: 500,000 yen
|
Cấp B: 200,000 yen
|
Cấp C: 150,000 yen
|
Cấp
D: 100,000 yen
|
Cấp E: 50,000 yen
|
Cấp F: 30,000 yen
|
Thông
tin chi tiết về học phí và học bổng senmon có tại văn phòng Saromalang.
Lịch trình đăng ký du học
URL:
http://sea.saromalang.com/2016/05/aso.html
No comments:
Post a Comment