GIỚI THIỆU KHOA NHẬT NGỮ
TRƯỜNG SENMON HỌC VIỆN
BÁCH KHOA NHẬT BẢN
DU HỌC NHẬT BẢN TẠI HIMEJI, HYOGO
Giới
thiệu chung về trường và vị trí địa lý
Học
viện bách khoa Nhật Bản (Japan Engineering College) là trường senmon về kỹ thuật
nằm tại thành phố Himeji, tỉnh Hyogo. Tỉnh Hyogo có thành cổ Himeji rất nổi tiếng
và nằm tại thành phố Himeji. Khoảng cách tới các thành phố lớn khác:
-
Himeji – Osaka: 30 phút đi tàu siêu tốc Shinkansen
-
Himeji – Okayama: 20 phút đi tàu siêu tốc Shinkansen
-
Himeji – Kobe: 35 phút đi tàu điện JR
Thông tin địa lý
Shiga,
Kyōto, Ōsaka, Hyōgo, Nara, Wakayama
|
|
Dân số 5.53 triệu, mật độ 659
người/km2
|
|
Thành
phố Kōbe
|
Dân số 1.54 triệu người, mật
độ 2,760 người/km2
|
Thành
phố Himeji
|
Dân số 535 ngàn người, mật độ
1,000 người/km2
|
Campus
của Japan Engineering College. Ảnh: Trường.
Thông
tin cơ bản về trường senmon
Tên trường
|
Japan Engineering College (JEC)
|
Tiếng Nhật
|
専門学校日本工科大学校日本語学科
Senmon gakkou Nihon kouka
daigakkou nihongo gakka
|
Địa điểm
|
Himeji City, HYOGO
|
Địa chỉ
|
383-22 Kaneda, Himeji-shi,
Hyogo 672-8001
|
Bắt đầu tiếng Nhật
|
2012
|
Số học sinh tối đa
|
140
|
Trang web
|
http://www.seigaku.ac.jp/
|
Kỳ tuyển sinh
|
|
Việc làm thêm
|
|
Đặc điểm nổi bật
|
Thành phố Himeji lớn thứ hai
tại tỉnh Hyogo sau thủ phủ Kobe và có thành cổ Himeji nổi tiếng.
Học viện bách khoa Nhật Bản
có cơ sở vật chất hiện đại, hoành tráng và nhiều ngành kỹ thuật với chất lượng
giáo dục cao. Ngoài ra, trường có khoa Nhật ngữ cho lưu học sinh.
|
Ảnh trường
|
|
Học lên cao
|
Bạn nên học nghề ngay tại trường
senmon Japan Engineering College, hầu hết học sinh của trường đều xin được việc.
Nếu học đại học ví dụ đại học Kobe, một trong những đại học
quốc lập hàng đầu Nhật Bản, đại học quốc tế Kobe (tư lập).
|
Lễ
nhập học. Ảnh: Trường.
Học
sinh ngành xe hơi thực hành. Ảnh: Trường.
Chi tiết
học phí khoa Nhật ngữ lưu học sinh (khóa 2 năm), đơn vị: yen
Phí tuyển sinh (không hoàn lại): 20,000 yen
Năm
|
Xét
tuyển
|
Nhập
học
|
Học
phí
|
Khác*
|
Tổng
|
Năm 1
|
20,000
|
50,000
|
600,000
|
30,000
|
700,000
|
Năm 2
|
-
|
-
|
600,000
|
30,000
|
630,000
|
*Khác:
Hoạt động ngoại khóa (10,000), sách giáo khoa (20,000).
**Ngoài
ra tiền bảo hiểm đóng theo thực phí khoảng 20,000 yen/năm.
Học bổng
-
Học bổng JASSO cho lưu học sinh tư phí 48,000 yen/tháng x 12 tháng
-
Học bổng tỉnh Hyogo 30,000 yen/tháng x 12 tháng ~ 24 tháng
-
Học bổng Rokko 50,000 yen/tháng x 12 tháng
Thời
khóa biểu / Khóa học
Học
từ thứ 2 tới thứ 6, nghỉ vào thứ 7, chủ nhật, các ngày
lễ của Nhật Bản và ngày nghỉ quy định
của trường.
Kỳ
nhập học: Tháng 4 (2 năm), tháng 10 (1 năm 6 tháng).
Ký túc
xá (tham khảo) (đơn vị: yen)
Tiền
nhà hàng tháng 20,000 /tháng. Đi xe đạp 20 phút tới trường.
Việc làm thêm
Cần
xin giấy phép làm thêm và chú ý một số công việc bị cấm (ví dụ nghề tiếp khách,
cờ bạc, v.v...). Xem hướng dẫn ở phần thông tin trường.
Các
ngành và học phí senmon tại Japan Engineering College
Tiền
nhập học: 100,000 yen
Khoa
|
Nội
dung học
|
Thời
gian
|
Học
phí năm
|
Khoa
kỹ thuật xây dựng môi trường
|
Khóa kiến trúc;
Khóa xây dựng - làm vườn
|
2 năm
|
980,000
|
Chuyên
khoa meister thợ kiến trúc
|
Thợ mộc, thợ gạch, thợ vữa
|
2 năm
|
980,000
|
Chuyên
khoa kiến trúc sư
|
Kiến trúc sư cấp 2
|
1 năm
|
525,000
|
Khoa
kỹ thuật xe hơi
|
Chuyên gia sửa chữa cấp 2
|
2 năm
|
1,050,000
|
Khoa
kỹ thuật xe hơi cấp 1
|
Chuyên gia sửa xe hơi cỡ nhỏ
cấp 1
|
4 năm
|
1,050,000
|
Khoa
kỹ thuật sửa xe
|
Khóa thợ sửa xe hơi
|
1 năm
|
1,050,000
|
Khoa
giao tiếp quốc tế
|
Khóa thiết kế sự nghiệp; Khóa
giao tiếp tiếng Nhật
|
2 năm
|
800,000
|
Khoa
tiếng Nhật
|
Khóa A (2 năm);
Khóa B (1 năm 6 tháng)
|
2 năm /1 1.5 năm
|
610,000
|
Chi
phí khác: 30,000 yen/2 năm, hội phí 12,000 yen/năm
Học bổng miễn giảm học
phí
Giảm
100%, 50%, 100,000 ~ 150,000 yen cho học sinh xuất sắc. Chi tiết: Liên hệ văn
phòng Saromalang.
Lịch trình đăng ký du học
Tham khảo thời điểm du học và làm hồ sơ
Kỳ du học
|
Thời điểm du
học
|
Thời gian học
tiếng Nhật
|
Thời điểm làm
hồ sơ
|
Kỳ tháng 4
|
Khoảng 1/4
|
2 năm / 1 năm
|
Trước 5 tháng
|
Kỳ tháng 7
|
Khoảng 1/7
|
1 năm 9 tháng
|
Trước 5 tháng
|
Kỳ tháng 10
|
Khoảng 1/10
|
1 năm 6 tháng
|
Trước 5 tháng
|
Kỳ tháng 1
|
Khoảng 1/1
|
1 năm 3 tháng
|
Trước 5 tháng
|
©
Saromalang Overseas
URL:
http://sea.saromalang.com/2016/05/nihonkouka.html
Thành
cổ Himeji. Ảnh: Himeji City, Hyogo.
No comments:
Post a Comment