GIỚI THIỆU KHOA NHẬT NGỮ
TRƯỜNG QUỐC TẾ ALICE
DU HỌC NHẬT BẢN TẠI THÀNH PHỐ
KANAZAWA, ISHIKAWA
Giới
thiệu chung về trường và vị trí địa lý
Trường
quốc tế Alice (Alice International College) là trường chuyên môn có khoa Nhật ngữ
nằm tại thành phố Kanazawa thủ phủ tỉnh Ishikawa. Bạn có thể học điều dưỡng, chăm
sóc sức khỏe nếu học lên cao ngành này tại trường. Thành phố Kanazawa nằm ven biển
Nhật Bản và có nhiều địa danh nổi tiếng như thành cổ Kanazawa, vườn Kenroku.
Thông tin địa lý
Niigata,
Toyama, Ishikawa, Fukui
|
|
Dân số 1.15 triệu, mật độ 276
người/km2
|
|
Thành
phố Kanazawa
|
Dân số 466 ngàn người, mật độ
995 ngàn người/km2
|
>>Tìm hiểu thông tin và đăng ký du
học Nhật Bản
Alice
Gakuen. Ảnh: Trường.
Thông
tin cơ bản về khoa tiếng Nhật trường chuyên môn Alice Gakuen
TÊN TRƯỜNG
|
Alice International College
|
Tiếng Nhật
|
専門学校アリス学園 (Senmon gakkō Arisu Gakuin)
|
Địa điểm
|
Kanazawa City, ISHIKAWA
|
Địa chỉ
|
8-50 Enkoji Honmachi,
Kanazawa-shi, Ishikawa 921-8176
|
Thành lập
|
Khoa Nhật ngữ: 2004
|
Số học sinh tối đa
|
200
|
Trang web
|
http://alice-japan.net/gakuen/
|
Loại trường
|
専門学校 Senmon gakkō (trường chuyên môn)
|
Chi phí năm đầu
|
710,000
JPY (142 triệu đồng,
tỷ giá 05/2016)
|
Học phí năm 2
|
580,000 JPY
|
Kỳ tuyển sinh
|
Tháng 4, tháng 10 >>Lịch làm hồ sơ
|
Ký túc xá
|
24,000 yen/tháng
|
Việc làm thêm
|
Có thể đi làm thêm tối đa 28 giờ/tuần, trong kỳ nghỉ tối đa 8 giờ/tuần
|
Đặc điểm nổi bật
|
Trường là trường senmon (chuyên môn) với khoa chăm sóc trẻ em, giáo
viên mầm non (3 năm), khoa điều dưỡng chăm sóc sức khỏe (2 năm) và khoa tiếng
Nhật.
|
Ảnh trường
|
Xem
Facebook trường
|
Học lên cao
|
Ví
dụ đại học Kanazawa, đại học Toyama, đại học Mie, đại học Fukui (quốc lập), đại
học Meijo, đại học Hokuriku, đại học Osaka Sangyo (tư lập)
|
Bên
trong trường. Ảnh: Trang trường.
Lễ
nhập học. Ảnh: Trường.
Năm
|
Xét
tuyển
|
Nhập
học
|
Học
phí
|
Thiết
bị
|
Tài
liệu
|
Tổng
|
Năm 1
|
20,000
|
90,000
|
520,000
|
40,000
|
40,000
|
710,000
|
Năm 2
|
-
|
-
|
520,000
|
20,000
|
40,000
|
580,000
|
Học bổng
Học bổng JASSO
48,000 yen/tháng (6 tháng hoặc 12 tháng): một vài suất.
Quỹ
học bổng thành phố Kanazawa cho lưu học sinh: 20,000 yen x 12 tháng: một vài suất.
Thời
khóa biểu / Khóa học
Học
từ thứ 2 tới thứ 6, nghỉ vào thứ 7, chủ nhật, các ngày lễ của Nhật Bản
và ngày nghỉ quy định của trường.
Lớp
buổi sáng: 9:00 ~ 12:10
Lớp
buổi chiều: 13:00 ~ 16:10
Khóa học
|
Số lượng
|
Thời gian
|
Số giờ học
|
Số tuần học
|
Nhập học
|
Khóa 2 năm
|
70 người
|
1.6 năm
|
1200
|
60
|
Tháng 10
|
1 năm 6
tháng
|
80 người
|
2 năm
|
1600
|
80
|
Tháng 4
|
Ký túc
xá (tham khảo) (đơn vị: yen)
Tiền
nhà hàng tháng: 12,000 ~ 30,000 yen/người/tháng. Trả trước 3 tháng.
Vào ở*
|
Tiền cọc**
|
Tiền nhà/tháng
|
Thời gian
|
Tổng 3 tháng
|
40,000
|
30,000
|
24,000
|
3 tháng
|
142,000
|
*Tiền
vào ở: Không hoàn lại.
**Tiền
cọc: Trả lại sau khi khấu trừ chi phí sửa chữa.
Ký
túc xá. Ảnh: Web trường.
Chi phí khác
Bảo
hiểm sức khỏe quốc dân (tham khảo): Khoảng 1,500 yen/tháng
Các ngành học senmon,
các khoa trong trường và học phí (yen)
Phí
xét tuyển: 20,000 yen
Khoa
|
Thời gian
|
Số tuyển
|
Năm 1
|
Năm 2
|
Khoa
điều dưỡng
|
2 năm
|
40 người
|
1,046,000
|
896,000
|
Kha
tiếng Nhật
|
2 / 1.5 năm
|
100 người
|
710,000
|
580,000
|
Khoa
văn hóa Nhật Bản
|
1 năm
|
20 người
|
710,000
|
580,000
|
Khoa
mầm non, chăm sóc trẻ em
|
3 năm
|
Liên hệ
|
Liên hệ
|
Liên hệ
|
Điều kiện tuyển sinh
Xem
tại Điều kiện du học Nhật
Bản.
Hình
thức tuyển sinh: Xét tuyển hồ sơ, thi viết (tiếng Nhật), phỏng vấn.
Lịch trình đăng ký du
học
Tham khảo thời điểm
du học và làm hồ sơ
Kỳ du học
|
Thời điểm du
học
|
Thời gian học
tiếng Nhật
|
Thời điểm làm
hồ sơ
|
Kỳ tháng 4
|
Khoảng 1/4
|
2 năm / 1 năm
|
Trước 5 tháng
|
Kỳ tháng 7
|
Khoảng 1/7
|
1 năm 9 tháng
|
Trước 5 tháng
|
Kỳ tháng 10
|
Khoảng 1/10
|
1 năm 6 tháng
|
Trước 5 tháng
|
Kỳ tháng 1
|
Khoảng 1/1
|
1 năm 3 tháng
|
Trước 5 tháng
|
©
Saromalang Overseas
URL:
http://sea.saromalang.com/2016/05/alice.html
Cảnh
đẹp Kanazawa – vùng đất du lịch nổi tiếng
Thành
cổ Kanazawa. Ảnh: Tỉnh Ishikawa.
Vườn Kenroku-en. Ảnh: Tỉnh Ishikawa.
No comments:
Post a Comment