Tuy nhiên ... làm gì có bữa ăn trưa miễn phí đúng không? Do thời gian học chỉ có 1 năm nên bạn sẽ phải học sáng chiều, ít thời gian đi làm thêm (có trường cấm làm thêm học kỳ đầu), do đó bạn phải có tiếng Nhật khá giỏi và/hoặc TÀI CHÍNH TỐT. (Gia đình bạn phải có tài chính tốt.) Ngoài ra, bạn cũng cần quyết định học lên tại trường đại học đó rồi, nếu không thì sẽ không có thời gian đi thi (vì thời gian học có 1 năm, bạn hãy xem bảng dưới đây để biết lịch đi thi.)
Nếu tài chính không tốt / tiếng Nhật sơ cấp / chưa quyết định học ngành gì / chưa quyết định học đại học nào thì con đường tốt nhất là: Du học tại trường Nhật ngữ (xem ví dụ) rồi đi thi đại học (xem ví dụ).
(Xem list bên dưới)
Muốn có danh sách và tìm hiểu thêm về bekka?
SO SÁNH BEKKA (ĐẠI HỌC) VÀ TRƯỜNG NHẬT NGỮ ― (C) SAROMA SEA
HẠNG MỤC SO SÁNH | BEKKA (DỰ BỊ ĐẠI HỌC) | TRƯỜNG NHẬT NGỮ |
---|---|---|
Thời gian học thông thường | 1 năm | 2 năm |
Thời gian học khác | 1.5 năm (gia hạn, tùy trường) | 1 năm, 1.5 năm |
Tổng học phí năm đầu (tham khảo) | 600,000 - 700,000 yen | 750,000 - 900,000 yen |
Học tại đâu? | Khoa lưu học sinh tại đại học | Tại trường Nhật ngữ |
Học lên cao | Trường đại học bạn học dự bị | Trường (đại học, cao đẳng, ...) bạn thi đậu |
Có phải đi thi đại học không? | Không. Xét tuyển hồ sơ thi bekka. | Có. Phải chọn trường và đi thi. |
Thời điểm đi thi đại học | Phỏng vấn và kiểm tra (tiếng Nhật) theo lịch trường bạn học bekka. | 6 tháng trước thời điểm học lên trường khác. |
Yêu cầu thi đại học | Trình độ N1 hoặc trên N2. | Thi EJU, thi đậu thi viết và phỏng vấn đại học. |
ƯU ĐIỂM | Tiết kiệm thời gian + Không phải đi thi. | Có thời gian học, chọn trường, ôn thi và đi thi. |
NHƯỢC ĐIỂM | Yêu cầu: Tiếng Nhật khá giỏi / Tài chính tốt. | Phải ôn thi + đi thi, vất vả. Thời gian học dài. |
Chú ý là nếu đi thi đại học thì bạn sẽ phải thi kỳ thi EJU (kỳ thi lưu học sinh, 留学生試験 ryūgakusei shiken [lưu học sinh thí nghiệm], tức "thi ryu") nên bạn cần chú ý lịch thi như dưới đây.
Bạn phải thi EJU trước 1 năm hoặc 6 tháng để lấy kết quả nộp cho đăng ký thi đại học. (Thi EJU sẽ có kết quả sau khoảng 1 tháng.)
CÁC CHÚ Ý KHI THI ĐẠI HỌC TẠI NHẬT BẢN (TRƯỜNG NHẬT NGỮ)
THỜI ĐIỂM DU HỌC | THỜI GIAN HỌC/THỜI ĐIỂM CHUYỂN TRƯỜNG (HỌC LÊN CAO) | THỜI ĐIỂM ĐI THI ĐẠI HỌC | THỜI ĐIỂM THI EJU (Kỳ thi lưu học sinh) |
---|---|---|---|
Tháng 4 (ví dụ 4/2016) | 2 năm sau (ví dụ 4/2018) | Trước nhập học 6 tháng (tháng 10/2017) | Kỳ thi tháng 11/2017 và/hoặc tháng 6/2016. |
Tháng 10 (ví dụ tháng 10/2016) | 1.5 năm sau (ví dụ 4/2018) | Như trên. | Như trên. (1 năm thi 2 lần: Tháng 6 và tháng 11, chủ nhật giữa tháng) |
Tháng 7 (ví dụ tháng 7/2016) | 1 năm 9 tháng sau (ví dụ 4/2018) | Như trên. | Như trên. (Kết quả có sau 1 tháng) |
Tháng 1 (ví dụ tháng 1/2017) | 1 năm 3 tháng sau (ví dụ 4/2018) | Như trên. | Như trên. (Nộp kết quả kỳ thi EJU cao nhất - nếu thi nhiều lần) |
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG CÓ KHOA LƯU HỌC SINH (BEKKA)
Đại học có bekka (khoa du học sinh) | Tên tiếng Anh | Tỉnh | Vùng |
---|---|---|---|
ĐẠI HỌC PHÚC LỢI TOKYO | Tokyo University and Graduate School of Social Welfare | Tokyo | TOKYO (KANTŌ) |
ĐẠI HỌC ASIA | Asia University | Tokyo | TOKYO (KANTŌ) |
ĐẠI HỌC TAKUSHOKU | Takushoku University | Tokyo | TOKYO (KANTŌ) |
ĐẠI HỌC TEIKYO | Teikyo University | Tokyo | TOKYO (KANTŌ) |
ĐẠI HỌC SOKA | Soka University (Preparatory Japanese Language Program) | Tokyo | TOKYO (KANTŌ) |
CAO ĐẲNG NGHỆ THUẬT LÀM ĐẸP YAMANO | Yamano College of Aesthetics | Tokyo | TOKYO (KANTŌ) |
ĐẠI HỌC REITAKU | Reitaku University | Chiba | KANTŌ (trừ Tokyo) |
ĐẠI HỌC JOSAI | Josai University (Japanese Language Program) | Saitama | KANTŌ (trừ Tokyo) |
ĐẠI HỌC BUNKYO | Bunkyo University (Foreign Student Department) | Saitama | KANTŌ (trừ Tokyo) |
ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP NIPPON | Nippon Institute of Technology | Saitama | KANTŌ (trừ Tokyo) |
ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI YOKOHAMA | Yokohama College of Commerce (Japanese Language Course) | Kanagawa | KANTŌ (trừ Tokyo) |
ĐẠI HỌC MEIKAI | Meikai University (Special Japanese Language Cource) | Chiba | KANTŌ (trừ Tokyo) |
ĐẠI HỌC BUDO (VÕ ĐẠO) QUỐC TẾ | International Budo University | Chiba | KANTŌ (trừ Tokyo) |
ĐẠI HỌC QUỐC TẾ JOSAI | Josai International University | Chiba | KANTŌ (trừ Tokyo) |
ĐẠI HỌC MEJIRO | Mejiro University (Japanese Language Program for Foreign Students) | Tokyo | KANTŌ (trừ Tokyo) |
ĐẠI HỌC Y TẾ PHÚC LỢI QUỐC TẾ | International University of Health and Welfare | Tochigi | KANTŌ (trừ Tokyo) |
ĐẠI HỌC NỮ SINH JUMONJI | Jumonji University (Intensive Japanese Language Program) | Saitama | KANTŌ (trừ Tokyo) |
ĐẠI HỌC KHOA HỌC CHIBA | Chiba Institute of Science | Chiba | KANTŌ (trừ Tokyo) |
ĐẠI HỌC THỂ THAO SỨC KHỎE NIHON | Nihon Wellness Sports University | Ibaraki | KANTŌ (trừ Tokyo) |
ĐẠI HỌC TOKAI | Tokai University | Kanagawa | KANTŌ (trừ Tokyo) |
ĐẠI HỌC OBERLIN | J. F. Oberlin University | Kanagawa | KANTŌ (trừ Tokyo) |
ĐẠI HỌC NORTH ASIA (BẮC Á) | North Asia University (Japanese Language and Culture Course) | Akita | TŌHOKU |
ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HIGASHI NIPPON | Higashi Nippon Internatiomal University | Fukushima | TŌHOKU |
CAO ĐẲNG ĐẠI HỌC TOHOKU BUNKYO | Tohoku Bunkyo Junior College (The Japanese Language Section for Foreign Students) | Yamagata | TŌHOKU |
ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ KYOTO | Kyoto University of Foreign Studies | Kyoto | KANSAI |
ĐẠI HỌC RYUKOKU | Ryukoku University (Japanese Culture & Languge Program) | Kyoto | KANSAI |
ĐẠI HỌC KANSAI | Kansai University Japanese Language and Culture Program Preparatory Course(Bekka) | Osaka | KANSAI |
ĐẠI HỌC KINKI | Kinki University (Japanese Language Course) | Osaka | KANSAI |
ĐẠI HỌC QUỐC TẾ KOBE | Kobe International University | Hyogo | KANSAI |
ĐẠI HỌC QUỐC TẾ OSAKA | Osaka International University | Osaka | KANSAI |
CAO ĐẲNG KYOTO SEIZAN | Kyoto Seizan College (The Intensive Japanese Language Program) | Kyoto | KANSAI |
CAO ĐẲNG NARA SAHO | Nara Saho College | Nara | KANSAI |
CAO ĐẲNG NỮ SINH HAKUHO | Hakuho Women's College | Nara | KANSAI |
ĐẠI HỌC AICHI GAKUIN | Aichi Gakuin University | Aichi | CHŪBU |
ĐẠI HỌC NAGOYA GAKUIN | Nagoya Gakuin University | Aichi | CHŪBU |
ĐẠI HỌC KINH TẾ GIFU | Gifu Keizai University | Gifu | CHŪBU |
ĐẠI HỌC HOKURIKU | Hokuriku University (Japanese Language Course) | Ishikawa | CHŪBU |
ĐẠI HỌC AICHI SHUKUTOKU | Aichi Shukutoku University (Center For Japanese Language and Culture) | Aichi | CHŪBU |
ĐẠI HỌC TOKOHA | Tokoha University | Shizuoka | CHŪBU |
ĐẠI HỌC CHUBU GAKUIN | Chubu Gakuin University | Gifu | CHŪBU |
CAO ĐẲNG Ô TÔ NAKANIHON | Nakanihon Automotive College | Gifu | CHŪBU |
CAO ĐẲNG ĐẠI HỌC KINJO | Kinjo College | Ishikawa | CHŪBU |
ĐẠI HỌC QUỐC TẾ KIBI | Kibi International University | Okayama | CHŪGOKU |
ĐẠI HỌC KURASHIKI | Kurashiki University of Science and the Arts | Okayama | CHŪGOKU |
ĐẠI HỌC KURUME | Kurume University | Fukuoka | KYŪSHŪ |
ĐẠI HỌC FUKUOKA | Fukuoka University (The School of Japanese Language and Culture for International Students) | Fukuoka | KYŪSHŪ |
ĐẠI HỌC BEPPU | Beppu University (Special Course:Japanese Program) | Oita | KYŪSHŪ |
ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỔNG HỢP NAGASAKI | Nagasaki Institute of Applied Science (Japanese Language Course) | Nagasaki | KYŪSHŪ |
ĐẠI HỌC NIPPON BUNRI (VĂN LÝ) | Nippon Bunri University (Japanese Language Institute) | Oita | KYŪSHŪ |
CAO ĐẲNG NISHI-NIHON | Nishi-Nippon Junior College | Fukuoka | KYŪSHŪ |
CAO ĐẲNG NỮ SINH SAGA | Saga Women's Junior College | Saga | KYŪSHŪ |
(C) SAROMA SEA. Bảo lưu mọi quyền với bài viết này.
dạ chào anh/chị,
ReplyDeletechúc anh/chị một ngày làm việc vui vẻ.
dạ e muốn hỏi là nếu e có N2 nhưng kinh tế không tốt lắm thì có nên học bekka không ạ? dạ em cảm ơn ạ.
Được vì N2 là tiếng Nhật khá tốt rồi.
Deletecho em hỏi nếu lỡ đi theo trường nhật ngữ sau có N2 ,có cách nào em không cần EJU mà vẫn vào Đh Tokyo không ạ ?
ReplyDelete