Thứ tự: Sắp theo thứ tự trường ở Tokyo, khu vực Kanto trừ Tokyo (Saitama, Chiba, Kanagawa), thứ tự chữ cái tên tỉnh (AZ) các trường còn lại.
⇒ Bekka (khoa dự bị đại học Nhật Bản) là gì?
⇒ Địa chỉ chi tiết trường có Bekka (khoa dự bị lên thẳng đại học) - Yurika Japan Life
⇒ Hỏi đáp về chương trình học dự bị đại học (bekka) tại Nhật
DANH SÁCH HỌC PHÍ BEKKA
# | ĐẠI HỌC | TIẾNG NHẬT | TỈNH | HỌC PHÍ (1 NĂM) | WEB |
1 | ĐẠI HỌC KEIO | 慶応大学日本語・日本文化教育センター日本語研修課程 | TOKYO | 685,000 | Web↗ |
2 | ĐẠI HỌC MEJIRO | 目白大学 留学生別科日本語専修課程 | TOKYO | 641,340 | Web↗ |
3 | ĐẠI HỌC Y TẾ PHÚC LỢI QUỐC TẾ | 国際医療福祉大学 | TOKYO | 680,000 | Web↗ |
4 | ĐẠI HỌC PHÚC LỢI TOKYO | 東京福祉大学・大学院 | TOKYO | 730,000 | Web↗ |
5 | ĐẠI HỌC ASIA | 亜細亜大学 | TOKYO | 644,000 | Web↗ |
6 | ĐẠI HỌC TAKUSHOKU | 拓殖大学 | TOKYO | 630,000 | Web↗ |
7 | ĐẠI HỌC TEIKYO | 帝京大学 | TOKYO | 780,950 | Web↗ |
8 | ĐẠI HỌC SOKA | 創価大学 別科 | TOKYO | 750,950 | Web↗ |
9 | CAO ĐẲNG NGHỆ THUẬT LÀM ĐẸP YAMANO | 山野美容芸術短期大学 | TOKYO | 700,000 | Web↗ |
10 | ĐẠI HỌC NỮ SINH JUMONJI | 十文字学園女子大学 | SAITAMA | 580,000 | Web↗ |
11 | ĐẠI HỌC JOSAI | 城西大学 別科 | SAITAMA | 629,000 | Web↗ |
12 | ĐẠI HỌC BUNKYO | 文教大学 外国人留学生別科 | SAITAMA | 570,000 | Web↗ |
13 | ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP NIPPON | 日本工業大学 | SAITAMA | 637,200 | Web↗ |
14 | ĐẠI HỌC REITAKU | 麗澤大学 | CHIBA | 640,000 | Web↗ |
15 | ĐẠI HỌC MEIKAI | 明海大学 別科日本語研修課程 | CHIBA | 600,650 | Web↗ |
16 | ĐẠI HỌC BUDO (VÕ ĐẠO) QUỐC TẾ | 国際武道大学 | CHIBA | 511,450 | Web↗ |
17 | ĐẠI HỌC QUỐC TẾ JOSAI | 城西国際大学 | CHIBA | 569,000 | Web↗ |
18 | ĐẠI HỌC KHOA HỌC CHIBA | 千葉科学大学 | CHIBA | 710,000 | Web↗ |
19 | ĐẠI HỌC TOKAI | 東海大学 | KANAGAWA | 781,000 | Web↗ |
20 | ĐẠI HỌC OBERLIN | 桜美林大学 | KANAGAWA | 600,000 | Web↗ |
21 | ĐẠI HỌC NANZAN | 南山大学 | AICHI | 700,000 | Web↗ |
22 | ĐẠI HỌC AICHI GAKUIN | 愛知学院大学 | AICHI | 550,000 | Web↗ |
23 | ĐẠI HỌC NAGOYA GAKUIN | 名古屋学院大学 | AICHI | 640,000 | Web↗ |
24 | ĐẠI HỌC AICHI SHUKUTOKU | 愛知淑徳大学 留学生別科 | AICHI | 780,000 | Web↗ |
25 | ĐẠI HỌC NORTH ASIA (BẮC Á) | ノースアジア大学 留学生別科 | AKITA | 650,000 | Web↗ |
26 | ĐẠI HỌC KURUME | 久留米大学 | FUKUOKA | 607,000 | Web↗ |
27 | ĐẠI HỌC FUKUOKA | 福岡大学 留学生別科 | FUKUOKA | 690,000 | Web↗ |
28 | CAO ĐẲNG NISHI-NIHON | 西日本短期大学 | FUKUOKA | 735,000 | Web↗ |
29 | ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HIGASHI NIPPON | 東日本国際大学 | FUKUSHIMA | 680,000 | Web↗ |
30 | ĐẠI HỌC ASAHI | 朝日大学 | GIFU | 553,000 | Web↗ |
31 | ĐẠI HỌC KINH TẾ GIFU | 岐阜経済大学 | GIFU | 551,340 | Web↗ |
32 | ĐẠI HỌC CHUBU GAKUIN | 中部学院大学 | GIFU | 600,000 | Web↗ |
33 | CAO ĐẲNG Ô TÔ NAKANIHON | 中日本自動車短期大学 | GIFU | 750,000 | Web↗ |
34 | ĐẠI HỌC QUỐC TẾ KOBE | 神戸国際大学 | HYOGO | 664,000 | Web↗ |
35 | ĐẠI HỌC THỂ THAO SỨC KHỎE NIHON | 日本ウェルネススポーツ大学 | IBARAKI | 680,000 | Web↗ |
36 | ĐẠI HỌC HOKURIKU | 北陸大学 留学生別科 | ISHIKAWA | 750,000 | Web↗ |
37 | CAO ĐẲNG ĐẠI HỌC KINJO | 金城大学短期大学部 | ISHIKAWA | 601,140 | Web↗ |
38 | ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ KYOTO | 京都外国語大学 | KYOTO | 700,000 | Web↗ |
39 | ĐẠI HỌC RYUKOKU | 龍谷大学 | KYOTO | 542,000 | Web↗ |
40 | CAO ĐẲNG KYOTO SEIZAN | 京都西山短期大学 別科日本語専修 | KYOTO | 850,000 | Web↗ |
41 | ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỔNG HỢP NAGASAKI | 長崎総合科学大学 別科日本語研修課程 | NAGASAKI | 600,000 | Web↗ |
42 | CAO ĐẲNG NARA SAHO | 奈良佐保短期大学 | NARA | 700,000 | Web↗ |
43 | CAO ĐẲNG NỮ SINH HAKUHO | 白鳳女子短期大学 | NARA | 390,000 | Web↗ |
44 | ĐẠI HỌC BEPPU | 別府大学 別科日本語課程 | OITA | 650,000 | Web↗ |
45 | ĐẠI HỌC NIPPON BUNRI (VĂN LÝ) | 日本文理大学 別科日本語課程 | OITA | 737,010 | Web↗ |
46 | ĐẠI HỌC IPU (OKAYAMA) | IPU・環太平洋大学 | OKAYAMA | 760,000 | Web↗ |
47 | ĐẠI HỌC KURASHIKI | 倉敷芸術科学大学 | OKAYAMA | 750,000 | Web↗ |
48 | ĐẠI HỌC QUỐC TẾ KIBI | 吉備国際大学 | OKAYAMA | 770,000 | Web↗ |
49 | ĐẠI HỌC KANSAI | 関西大学 | OSAKA | 415,000 | Web↗ |
50 | ĐẠI HỌC KINKI | 近畿大学 留学生別科 | OSAKA | 736,500 | Web↗ |
51 | ĐẠI HỌC QUỐC TẾ OSAKA | 大阪国際大学 | OSAKA | 670,000 | Web↗ |
52 | CAO ĐẲNG NỮ SINH SAGA | 佐賀女子短期大学 | SAGA | 470,000 | Web↗ |
53 | ĐẠI HỌC TOKOHA | 常葉大学 | SHIZUOKA | 450,000 | Web↗ |
54 | CAO ĐẲNG ĐẠI HỌC TOHOKU BUNKYO | 東北文教大学短期大学部 留学生別科 | YAMAGATA | 640,000 | Web↗ |
(C) Saromalang OverSeas.
nếu đi bekka. có xin được jasso không ạ
ReplyDeleteĐa phần là được!
Deletebên mình có hỗ trợ làm hồ sơ bekka của cao đẳng kinjo ko ạ? Nếu làm hồ sơ bekka của reitaku thì khoảng bao nhiêu ạ/
ReplyDeleteĐược, sẽ báo cho từng bạn cụ thể sau khi xét hồ sơ học lực sơ bộ nên bạn cần chuẩn bị hồ sơ và điền form đăng ký nhé
Deletecho mình hỏi đi học bekka này khác gì với học tại các trường nhật ngũ ạ?
ReplyDeletemình cám ơn!
Cho mình hỏi mình ở ngoài bắc muốn đi khóa dự bị đại học của somalang thì làm thế nào??
ReplyDeletetư vấn giúp em với ?
ReplyDeleteSeki 84 có đc k ạ
ReplyDelete