HỌC DỰ BỊ ĐẠI HỌC VÀ LÊN THẲNG ĐẠI HỌC REITAKU
Tổng chi phí học phí chỉ 640,000 yen/1 năm! tương đương 118 triệu đồng (tỷ giá 12/2015)Cơ hội học bổng (tại bekka) 100,000 yen/1 năm (10 suất).
Về việc làm thêm: Về nguyên tắc, trường cấm lưu học sinh làm thêm trong học kỳ đầu (4 tháng đầu).
Tìm hiểu thông tin / tìm con đường học vấn phù hợp để du học Nhật?
THÔNG TIN CHUNG VỀ TRƯỜNG
Tên trường | ĐẠI HỌC REITAKU |
Tên tiếng Anh | Reitaku University |
Tên tiếng Nhật | 麗澤大学 Reitaku Daigaku |
Tên gọi tắt | 麗澤大 Reitakudai / RTU |
Loại trường | Tư lập |
Địa chỉ (Japanese) | 千葉県柏市光ヶ丘2-1-1 |
Địa chỉ (English) | 2-1-1 Hikarigaoka, Kashiwa-shi,Chiba-ken, 277-8686 JAPAN |
Tổng số học sinh (tháng 3/2015) | 2,483 |
Số lưu học sinh (tháng 1/2015) | 352 |
Website | http://www.reitaku-u.ac.jp/ |
ẢNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC REITAKU
Ảnh: Trang web trường.
CÁC NGÀNH HỌC BẬC ĐẠI HỌC (GAKUBU = UNDERGRADUATE)
Tiếng Nhật gọi bậc học đại học học là 学部 GAKUBU [học bộ] (tiếng Anh: "Undergraduate").Ngành (Nhật) | Cách đọc | Ngành (Việt) | Các khoa (chuyên khoa) |
---|---|---|---|
外国語学部 | Gaikokugo gakubu | Ngành Ngoại ngữ | Khoa ngoại ngữ với các khóa: Anh ngữ; Trung Quốc ngữ; Nhật ngữ - Giao tiếp quốc tế; Đức ngữ và văn hóa Đức; ... |
経済学部 | Keizai gakubu | Ngành Kinh tế học | Khoa Kinh tế; Khoa kinh doanh |
特別コース | Tokubetsu kōsu | Các khóa đặc biệt | Thương mại quốc tế; Anh ngữ giao tiếp kinh tế; Trung Quốc ngữ gieo tiếp kinh tế; Chuyên gia thuế; ... |
別科 | Bekka | Khoa dự đại học (1 năm) | (Học tiếng Nhật dự bị 1 năm) |
HỌC BỔNG TẠI ĐẠI HỌC REITAKU
Học bổng dành cho du học sinh tư phí:Tại khoa dự bị đại học (bekka): 100,000 yen/năm
Học bổng bậc đại học: 210,000 yen/năm
Ngoài ra còn có học bổng tư phí JASSO 48,000 yen/tháng x 12 tháng = 576,000 yen/năm
>>Trang tư vấn học bổng du học Nhật Bản Saromalang
CÁC NGÀNH HỌC CAO HỌC (DAIGAKUIN = GRADUATE SCHOOLS)
Tiếng Nhật gọi bậc học cao học là 研究科 KENKYŪKA [nghiên cứu khoa] (tiếng Anh: "Graduate School").Ngành cao học | Cách đọc | Tiếng Việt | Khoa nghiên cứu |
---|---|---|---|
言語教育研究科 | Gengo kyōiku kenkyūka | Khoa nghiên cứu Giáo dục Ngôn ngữ | Giáo dục tiếng Nhật; Giáo dục tiếng Anh; Văn hóa văn minh so sánh |
経済研究科 | Keizai kenkyūka | Khóa nghiên cứu Kinh tế | Kinh tế học; Kinh doanh học |
HỌC PHÍ ĐẠI HỌC ― ĐẠI HỌC REITAKU (ĐƠN VỊ 円 YEN)
LOẠI PHÍ | SỐ TIỀN ĐÓNG NĂM ĐẦU | Đóng khi nhập học | NĂM 2 - NĂM 4 (NĂM) |
---|---|---|---|
Phí tuyển sinh | 10,000円 | - | - |
Tiền nhập học | 260,000円 | 260,000円 | - |
Học phí | 830,000円 | 415,000円 | 830,000円 |
Cơ sở vật chất | 300,000円 | 150,000円 | 300,000円 |
Tổng học phí | 1,390,000円 | 825,000円 | 1,130,000円 |
Các hội phí | 60,000円 | 60,000円 | 36,000円 |
TỔNG CỘNG | 1,450,000円 | 885,000円 | 1,166,000円 |
Ký túc xá | Dorm cũ: 175,000 yen/6 tháng (29,000 yen/tháng) Dorm mới: 210,000 yen/6 tháng (35,000 yen/tháng) | 175,000円 210,000円 | 350,000円 420,000円 |
HỌC PHÍ CAO HỌC ― ĐẠI HỌC REITAKU (ĐƠN VỊ 円 YEN)
LOẠI PHÍ | SỐ TIỀN ĐÓNG NĂM ĐẦU | Đóng khi nhập học | NĂM 2 - NĂM 4 (NĂM) |
---|---|---|---|
Phí tuyển sinh | 10,000円 | - | - |
Tiền nhập học | 200,000円 | 200,000円 | - |
Học phí | 720,000円 | 360,000円 | 720,000円 |
Cơ sở vật chất | 200,000円 | 100,000円 | 200,000円 |
Tổng học phí | 1,120,000円 | 660,000円 | 920,000円 |
Các hội phí | 50,000円 | 50,000円 | 30,000円 |
TỔNG CỘNG | 1,170,000円 | 710,000円 | 950,000円 |
(C)SAROMA SEA. Bảo lưu mọi quyền.
No comments:
Post a Comment