Bây giờ, tôi (Mark) sẽ nói về đại học tư lập. Đại học quốc lập thì đặc điểm là học phí rẻ, tầm 5,000 USD/năm, còn đại học tư lập thì học phí mắc hơn, thường là gấp đôi. Nhưng, nếu bạn có học bổng dạng miễn giảm học phí thì vẫn có thể học đại học tư lập được.
Ví dụ, trường đại học APU Ritsumeikan (Đại học Châu Á - Thái Bình Dương) có cấp học bổng như sau: 30%, 50%, 65%, 80%, 100% học phí. Nếu bạn học xuất sắc, bạn có thể lấy học bổng ngay từ khi học đại học, nếu lấy được mức miễn trừ học phí cao thì thậm chí còn rẻ hơn đại học quốc lập. Nói chung là, hãy nhắm mức miễn giảm 65% trở lên (điều kiện là bạn phải xuất sắc).
Nếu bạn từng thi quốc gia, quốc tế, các kỳ thi mang tính quốc tế, ... thì nộp các bằng này, sẽ rất có lợi thế.
Giới thiệu chung về Đại học APU
Đại học APU nằm tại thành phố Beppu là thành phố du lịch và suối nước nóng (温泉 onsen) nổi tiếng. Trường nằm trên núi nên bạn đi giữa đường có thể gặp mây (chào hay không thì tùy ^^). Vì thế, phong cảnh khá hữu tình. Vì ở khu du lịch nên việc làm thêm chủ yếu là trong nhà hàng, khách sạn. Bạn có thể học đại học khoa Du lịch khách sạn tại trường APU. Trường có 2 ngành chính là Ngành Châu Á - Thái Bình Dương và Ngành Kinh doanh.Nếu bạn khá tiếng Anh và tiếng Nhật, bạn có thể nộp hồ sơ và phỏng vấn tại Sài Gòn hay Hà Nội.
Nếu bạn muốn học ở đại học APU và chưa có tiếng Nhật thì bạn có thể học tiếng Nhật tại Kyushu hay ngay tại Oita.
Tìm hiểu thêm thông tin hoặc tìm con đường học vấn xán lạn tại Nhật Bản?
THÔNG TIN CHUNG VỀ TRƯỜNG
Tên trường | ĐẠI HỌC APU (Châu Á - Thái Bình Dương) |
Tên tiếng Anh | Ritsumeikan Asia Pacific University |
Tên tiếng Nhật | 立命館アジア太平洋大学 Ritsumeikan Ajia Taiheiyō Daigaku |
Tên gọi tắt | APU |
Địa chỉ (Japanese) | 〒874-8577 大分県別府市十文字原1-1 |
Địa chỉ (English) | 1-1 Jumonjibaru, Beppu, Oita 874-8577 Japan |
Tổng số học sinh (tháng 1/2015) | 5,959 |
Số lưu học sinh (tháng 1/2015) | 2,916 |
Website | http://www.apu.ac.jp/ |
Thông tin thi cử
Trường Đại học APU thi vào khá dễ, chỉ xét hồ sơ và phỏng vấn. Quan trọng là tiếng Anh lẫn tiếng Nhật đều phải khá. Nếu clear được điểm tiếng Anh và tiếng Nhật giỏi thì bạn sẽ vào được thôi. Nhớ là điểm cao thì mới có cơ lấy học bổng nhé. Nếu có tiến cử của trường Nhật ngữ (thực ra là bảng điểm học tiếng Nhật) thì cơ hội học bổng sẽ cao hơn.
ẢNH TRƯỜNG
CÁC NGÀNH HỌC BẬC ĐẠI HỌC (UNDERGRADUATE)
Tiếng Nhật gọi bậc học đại học học là 学部 GAKUBU [học bộ] (tiếng Anh: "Undergraduate").TÊN NGÀNH TIẾNG NHẬT | Cách đọc | TÊN NGÀNH TIẾNG VIỆT | CÁC KHOA |
---|---|---|---|
アジア太平洋学部 | Ajia taiheiyō gakubu | Ngành Châu Á - Thái Bình Dương | Môi trường - phát triển; Văn hóa, xã hội, truyền thông; Du lịch; Quan hệ quốc tế |
国際経営学部 | Kokusai keiei gakubu | Ngành Kinh doanh Quốc tế | Chiến lược và tổ chức kinh doanh; Cách tân - Kinh doanh; Tiếp thị; Tài chính kế toán |
クロスオーバー・アドヴァンスト・プログラム | Kurosuōbā adovuansuto puroguramu | Crossover Advanced Program | Du lịch khách sạn; Ngôn ngữ; ... |
CÁC NGÀNH HỌC CAO HỌC (GRADUATE SCHOOLS)
Tiếng Nhật gọi bậc học cao học là 研究科 KENKYŪKA [nghiên cứu khoa] (tiếng Anh: "Graduate School").TÊN NGÀNH CAO HỌC | Cách đọc | TÊN TIẾNG VIỆT | CHUYÊN NGÀNH |
---|---|---|---|
アジア太平洋研究科 GSA: Graduate School of Asia Pacific Studies | Ajia taiheiyō kenkyūka | Ngành Châu Á - Thái Bình Dương | Châu Á TBD; Chính sách hợp tác quốc tế; ... |
経営管理研究科 MBA: Graduate School of Management | Keiei kanri kenkyūka | Ngành Quản trị Kinh doanh | Quản lý kinh doanh; ... |
HỌC PHÍ ĐẠI HỌC ― ĐẠI HỌC APU
CHI PHÍ | SỐ TIỀN (YEN) |
---|---|
Phí tuyển sinh | 35,000円 |
Tiền nhập học (nếu đậu) | 130,000円 |
Học phí năm 1 | 1,328,000円 |
Học phí năm 2 | 1,412,000円 |
Học phí năm 3 | 1,412,000円 |
Học phí năm 4 | 1,412,000円 |
Ký túc xá | 39,000円/tháng (lưu học sinh) Thuê nhà: 30,000円~50,000円 |
HỌC PHÍ CAO HỌC ― ĐẠI HỌC APU
NGÀNH CHÂU Á - THÁI BÌNH DƯƠNG | SỐ TIỀN (YEN) |
---|---|
Phí tuyển sinh | 35,000円 |
Tiền nhập học (nếu đậu) | 130,000円 |
Học kỳ 1 | 700,000円 |
Học kỳ 2 | 700,000円 |
Học kỳ 3 | 700,000円 |
Học kỳ 4 | 700,000円 |
Tổng 2 năm (4 học kỳ) | 2,800,000円 |
NGÀNH CHÂU Á TBD | SỐ TIỀN (YEN) |
Học kỳ 1 | 900,000円 |
Học kỳ 2 | 900,000円 |
Học kỳ 3 | 900,000円 |
Học kỳ 4 | 900,000円 |
Tổng 2 năm (4 học kỳ) | 3,600,000円 |
(C) Saromalang.
bài viết Đại học APU (Châu Á - Thái Bình Dương)
ReplyDeleterất hay và ý nghĩa cho những bạn sắp sang du học nhật bản