GIỚI THIỆU HỌC VIỆN NHẬT NGỮ OSAFUNE
DU HỌC NHẬT BẢN TẠI OKAYAMA
Giới thiệu chung về trường và vị
trí địa lý
Trường
Nhật ngữ Osafune nằm tại thành phố Okayama, tỉnh Okayama. Trường nằm cách ga Okayama
15 phút đi bộ, nằm trên một đại lộ lớn tại Okayama. Học phí trường khá rẻ (xem
bên dưới).
Thông tin địa lý
Tottori,
Shimane, Okayama, Hiroshima, Yamaguchi
|
|
Dân số 1.92 triệu người, mật
độ 270 người/km2
|
|
Thành
phố Okayama
|
Dân số 720 ngàn người, mật độ
911 người/km2
|
Trường
Nhật ngữ Osafune. Ảnh: Google.
Thông tin cơ bản về trường Nhật
ngữ Osafune
TÊN TRƯỜNG
|
Osafune Japanese Language
School
|
Tiếng Nhật
|
長船日本語学院 (Osafune Nihongo Gakuin)
|
Địa điểm
|
Okayama City, OKAYAMA
|
Địa chỉ
|
3-10 Banzan-cho, Kita-ku,
Okayama-shi, Okayama 700-0818
|
Thành lập
|
1990
|
Số học sinh tối đa
|
225
|
Trang web
|
http://www.osafune.info/
|
Kỳ tuyển sinh
|
|
Việc làm thêm
|
|
Đặc điểm nổi bật
|
- Trường nằm tại thành phố
Okayama thủ phủ tỉnh Okayama, nằm cách ga trung tâm Okayama 15 phút đi bộ.
- Học phí trường khá rẻ 480,000
yen/năm, tổng năm 1 chỉ khoảng 708,000 yen
|
Ảnh trường
|
Trong bài này >>Cục du lịch Okayama
|
Học lên cao
|
Chi tiết học phí trường (khóa 2
năm), đơn vị: yen
Phí
tuyển sinh 20,000 yen, nhập học 70,000 yen, học phí 480,000 yen/năm, chi phí
khác 180,000 yen/2 năm.
Năm
|
Xét
tuyển
|
Nhập
học
|
Học
phí
|
Khác*
|
Tổng
|
Năm 1
|
20,000
|
70,000
|
480,000
|
138,000
|
708,000
|
Năm 2
|
-
|
-
|
480,000
|
42,000
|
522,000
|
*Khác:
Ước lượng.
Thời khóa biểu / Khóa học
Học
từ thứ 2 tới thứ 6, nghỉ vào thứ 7, chủ nhật, các ngày
lễ của Nhật Bản và ngày nghỉ quy định
của trường.
Giờ
học: 9:00 AM ~ 1:00 PM, 5 ngày/tuần, 4 giờ/ngày
Advance
Course (khóa 2 năm): 1,520 giờ; Standard Course (khóa 1 năm 9 tháng): 1,300 giờ;
Basic Course (khóa 1 năm 3 tháng): 1,140 giờ
Lớp
học tối đa 15 người.
Ký túc xá (tham khảo) (đơn vị:
yen)
35,000
yen/tháng (gồm cả tiền ăn 3 bữa/ngày). Có nhà tắm, tủ lạnh, máy giắt, v.v... tổng
16 phòng.
Lịch trình đăng ký du
học
Tham khảo thời điểm
du học và làm hồ sơ
Kỳ du học
|
Thời điểm du
học
|
Thời gian học
tiếng Nhật
|
Thời điểm làm
hồ sơ
|
Kỳ tháng 4
|
Khoảng 1/4
|
2 năm / 1 năm
|
Trước 5 tháng
|
Kỳ tháng 7
|
Khoảng 1/7
|
1 năm 9 tháng
|
Trước 5 tháng
|
Kỳ tháng 10
|
Khoảng 1/10
|
1 năm 6 tháng
|
Trước 5 tháng
|
Kỳ tháng 1
|
Khoảng 1/1
|
1 năm 3 tháng
|
Trước 5 tháng
|
©
Saromalang Overseas
URL:
http://sea.saromalang.com/2016/05/osafune.html
Vườn
Kourakkuen 後楽園 [hậu lạc viên].
Ảnh: Hiệp hội du lịch Okayama.
Điện
chính thần xã Kibitsu.
No comments:
Post a Comment