GIỚI THIỆU TRƯỜNG NHẬT
NGỮ FUJI LANGUAGE SCHOOL
DU HỌC NHẬT BẢN TẠI MAEBASHI, GUNMA
Giới
thiệu chung về trường và vị trí địa lý
Trường
Nhật ngữ Fuji Language School nằm tại thành phố Maebashi thủ phủ tỉnh Gunma. Trường
nằm cách ga Gumma Soja khoảng 1km, tức là khoảng 13 phút đi bộ. Đi xe bus từ sân
bay quốc tế Narita tới trường khoảng 4 giờ đồng hồ với cước khoảng 4,650 yen, đi
tàu điện (gồm cả tàu siêu tốc shinkansen) hết khoảng 2.5 giờ đồng hồ với cước phí
6,700 yen. Đi từ sân bay Haneda (nội thành Tokyo) tới trường bằng xe bus hết 3.5
giờ và 3,600 yen, đi tàu điện hết 2 giờ (4,900 yen).
Trường
chỉ có tên tiếng Anh là Fuji Language School, trong đó Fuji có thể hiểu là lấy tên
từ núi Phú Sỹ (có cách đọc tiếng Nhật bên dưới).
Thông tin địa lý
Ibaraki,
Tochigi, Gunma, Saitama, Chiba, Tōkyō, Kanagawa
|
|
Dân số 1.97 triệu, mật độ 310
người/km2
|
|
Thành
phố Maebashi
|
Dân số 336 ngàn người, mật độ
1,080 người/km2
|
Tòa
nhà trường. Ảnh: Trường.
Thông tin
cơ bản về trường Nhật ngữ
TÊN TRƯỜNG
|
Fuji Language School
|
Tiếng Nhật
|
Fuji Languae School
ふじランゲージスクール
|
Địa điểm
|
Maebashi City, GUNMA
|
Địa chỉ
|
4-2-1 Soja-machi, Maebashi-shi,
Gunma 371-0853
|
Bắt đầu tiếng Nhật
|
2010
|
Số học sinh tối đa
|
80
|
Trang web
|
http://www.fuji-ko.com/fls/vn/
|
Kỳ tuyển sinh
|
|
Việc làm thêm
|
|
Đặc điểm nổi bật
|
Maebashi là thủ phủ tỉnh
Gunma.
|
Ảnh trường
|
|
Học lên cao
|
Ví dụ đại học Gunma (quốc lập)
|
Chụp
hình chung. Ảnh: Trường.
Hoạt
động ngoại khóa. Ảnh: Trường.
Chi tiết
học phí trường (khóa 2 năm), đơn vị: yen
Phí tuyển sinh (không hoàn lại): 21,000 yen
Năm
|
Xét
tuyển
|
Nhập
học
|
Học
phí
|
Khác
|
Tổng
|
Năm 1
|
21,000
|
63,000
|
600,000
|
30,000
|
714,000
|
Năm 2
|
-
|
-
|
600,000
|
30,000
|
630,000
|
*Phí
làm con dấu: 1,000 yen.
**Dịch
vụ đón sân bay: 10,000 yen (từ sân bay Narita tới trường).
Thời
khóa biểu / Khóa học
Học
từ thứ 2 tới thứ 6, nghỉ vào thứ 7, chủ nhật, các ngày
lễ của Nhật Bản và ngày nghỉ quy định
của trường.
Kỳ
nhập học: Tháng 4 (học 1 năm hoặc 2 năm), tháng 7 (1 năm 9 tháng), tháng 10 (1
năm 6 tháng), tháng 1 (1 năm 3 tháng).
Phân
lớp theo trình độ, có lớp sáng và lớp chiều (học 4 tiết/ngày, 45 phút/tiết).
-
Lớp sáng: 8:30 ~ 11:45
-
Lớp chiều: 13:15 ~ 16:30
Ký túc
xá (tham khảo) (đơn vị: yen)
Tiền
nhà hàng tháng 25,000 yen/tháng.
Phí vào ở*
|
Tiền cọc*
|
1 tháng
|
6 tháng
|
Tổng 6 tháng
|
40,000
|
30,000
|
25,000
|
150,000
|
220,000
|
*Chỉ
đóng 1 lần khi vào ở.
**Tiền
chăn đệm: Thực phí, khoảng 8,000 yen.
Ký
túc xá nằm ngay tại trường từ lầu 3 tới lầu 5 (lầu 1, lầu 2 là phòng học và văn
phòng). Trang bị wifi, môi trường yên tĩnh, diện tích 42 ~ 46 m2,
phòng 4 người hoặc 2 người (phòng 4 người là 25,000 yen/tháng, phòng 2 người là
40,000 yen/tháng).
Trang
thiết bị: Bàn ghế, đèn, giá sách, tủ quần áo, tủ lạnh, máy giặt, lò vi sóng, dụng
cụ nấu ăn.
Việc
làm thêm
Bạn
được đi làm thêm sau 1 tháng từ khi nhập học. Chú ý hãy xin giấy phép làm thêm
(xem ở trên).
Lịch trình đăng ký du học
Tham khảo thời điểm du học và làm hồ sơ
Kỳ du học
|
Thời điểm du
học
|
Thời gian học
tiếng Nhật
|
Thời điểm làm
hồ sơ
|
Kỳ tháng 4
|
Khoảng 1/4
|
2 năm / 1 năm
|
Trước 5 tháng
|
Kỳ tháng 7
|
Khoảng 1/7
|
1 năm 9 tháng
|
Trước 5 tháng
|
Kỳ tháng 10
|
Khoảng 1/10
|
1 năm 6 tháng
|
Trước 5 tháng
|
Kỳ tháng 1
|
Khoảng 1/1
|
1 năm 3 tháng
|
Trước 5 tháng
|
©
Saromalang Overseas
URL:
http://sea.saromalang.com/2016/05/fuji.html
Công
viên Maebashi.
Ảnh:
geocities.jp/zaji_and_hoji/kabe_etc.html
No comments:
Post a Comment