GIỚI THIỆU TRƯỜNG NHẬT NGỮ YONO GAKUIN
DU HỌC NHẬT BẢN TẠI SAITAMA
Giới thiệu chung về trường và vị
trí địa lý
Trường
Nhật ngữ Yono Gakuin nằm tại thành phố Saitama, tỉnh Saitama. Yono là tên riêng
còn Gakuin nghĩa là [学院 học viện].
Trường nằm cách ga lớn Omiya tuyến JR chỉ 12 ~ 15 phút đi bộ nên rất tiện sinh hoạt
và giao thông. Từ trường đi vào trung tâm Tokyo cũng rất nhanh, chỉ khoảng 30 phút
để tới Shinjuku (Tokyo).
Thông tin địa lý
Ibaraki,
Tochigi, Gunma, Saitama, Chiba, Tōkyō, Kanagawa
|
|
Dân số 7.26 triệu, mật độ 1,910
người/km2
|
|
Thành
phố Saitama
|
Dân số 1.27 triệu người, mật
độ 5,830 người/km2
|
Trường
Nhật ngữ Yono Gakuin. Ảnh: Google.
Thông tin cơ bản về trường Nhật ngữ
TÊN TRƯỜNG
|
Yono Gakuin Japanese Language
School
|
Tiếng Nhật
|
与野学院
日本語学校 Yono gakuin nihongo gakkō
|
Địa điểm
|
Saitama City, SAITAMA
|
Địa chỉ
|
4-78 Kishiki-cho, Omiya-ku,
Saitama-shi, Saitama 330-0843
|
Bắt đầu tiếng Nhật
|
1988
|
Số học sinh tối đa
|
274
|
Trang web
|
http://www.yono-gakuin.co.jp/
|
Kỳ tuyển sinh
|
|
Việc làm thêm
|
Trường hướng dẫn học sinh xin
việc làm thêm và xin việc làm thêm ở Saitama khá dễ dàng.
|
Đặc điểm nổi bật
|
Trường nằm gần ga Omiya (大宮) tuyến JR là ga trung chuyển lớn dễ sinh sống, xin việc làm thêm,
mua sắm, giao thông.
|
Ảnh trường
|
Trong bài viết
|
Học lên cao
|
Ví dụ đại học Saitama (quốc lập),
đại học nữ sinh Jumonji
(tư lập) hay các đại học thuộc vùng Kanto (khu vực Tokyo)
|
Không
gian xung quanh. Ảnh: Google.
Chi tiết học phí trường (khóa 2
năm), đơn vị: yen
Năm
|
Xét
tuyển
|
Nhập
học
|
Học
phí
|
Khác*
|
Tổng
|
Năm 1
|
20,000
|
70,000
|
588,000
|
74,300
|
723,300
|
Năm 2
|
-
|
-
|
588,000
|
51,000
|
639,000
|
*Đã
gồm sách giáo khoa, cơ sở vật chất, khám sức khỏe, hội phí tương trợ.
Thời khóa biểu / Khóa học
Học
từ thứ 2 tới thứ 6, nghỉ vào thứ 7, chủ nhật, các ngày
lễ của Nhật Bản và ngày nghỉ quy định
của trường.
Lớp sáng
|
Lớp chiều
|
|
Thứ 2 ~ thứ 6
|
09:00 ~ 12:30
|
13:00 ~ 17:00
|
Ôn tập kanji
|
12:30 ~ 13:00
|
17:00 ~ 17:30
|
Các
trình độ: Sơ cấp (6 tháng, 400 giờ), Trung cấp (9 tháng, 600 giờ), Cao cấp I (6
tháng, 400 giờ), Cao cấp II (3 tháng, 200 giờ).
Ký túc xá (tham khảo) (đơn vị:
yen)
Ký
túc xá 20,000 ~ 36,000 yen/tháng.
Vào ở
|
Tiền cọc
|
Tiền nhà 3 tháng
|
Tổng 6 tháng
|
40,000
|
20,000
|
60,000 ~ 108,000
|
120,000 ~ 168,000
|
Tiền
điện nước ga: Tự trả theo thực phí.
Việc làm thêm
Trường
hướng dẫn cách xin việc làm thêm cho học sinh có trình độ tiếng Nhật (N5 ~ N4) như
cách gọi điện thoại, cách viết bản lý lịch xin việc, cách phỏng vấn xin việc thành
công và thực tập quy tắc ứng xử (manner) sau khi xin được việc để không bị cho thôi
việc. Mục đích của chế độ hỗ trợ để học sinh không gặp khó khăn khi xin việc làm
thêm để yên tâm học tập.
Trường
cũng nằm gần nhiều nhà máy tại Saitama (đi tàu trong vòng 30 phút) nên các bạn có
tiếng Nhật sơ cấp cũng dễ dàng xin việc làm thêm.
Lịch trình đăng ký du học
Tham khảo thời điểm du học và làm hồ sơ
Kỳ du học
|
Thời điểm du
học
|
Thời gian học
tiếng Nhật
|
Thời điểm làm
hồ sơ
|
Kỳ tháng 4
|
Khoảng 1/4
|
2 năm / 1 năm
|
Trước 5 tháng
|
Kỳ tháng 7
|
Khoảng 1/7
|
1 năm 9 tháng
|
Trước 5 tháng
|
Kỳ tháng 10
|
Khoảng 1/10
|
1 năm 6 tháng
|
Trước 5 tháng
|
Kỳ tháng 1
|
Khoảng 1/1
|
1 năm 3 tháng
|
Trước 5 tháng
|
©
Saromalang Overseas
URL:
http://sea.saromalang.com/2016/05/yono-gakuin.html
No comments:
Post a Comment