Miễn 100% phí hồ sơ du học Nhật + Tặng 5~9 triệu/bạn

Sunday, May 1, 2016

English Tests

Bảng chuyển đổi (so sánh) các kỳ thi Anh ngữ phổ biến nhất thế giới. Dành cho các bạn lưu học sinh Việt Nam đang du học tại Nhật muốn bổ sung thêm năng lực tiếng Anh để xin việc, đi làm, học lên cao tại Nhật.
>>Xã hội Nhật coi trọng tiếng Anh và TOEIC như thế nào?
>>Tham khảo yêu cầu tiếng Anh của các đại học quốc lập Nhật Bản

BẢNG CHUYỂN ĐỔI KẾT QUẢ CÁC KỲ THI TIẾNG ANH
IELTSTOEFL iBTTOEFL CBTTOEFL PBTPearson PTETOEIC英検 Eiken
9120297-300673-67787~90--
8.511929367083~86--
8117~118287~290660~66779~82--
7.5109~116267~283630~65773~78970~990-
7100~108250~263600~62765~72870~9701級
6.590~99233~247577~59758~64820~870-
680~89213~230550~57350~58740~820準1級
5.569~79192~212521~54942~49600~740-
561~68173~190500~52035~42550~6002級
4.552~60150~170470~49928~34500~550-
445~51130~149450~469~27450~490準2級
3.533~44110~129400~449-300~440-
329~32100391~399-291~2993級
2.520~2890390-270~290-
212~19-350~389-260~2694級
1.5----100~2595級

Ghi chú:
IELTS = International English language testing system
TOEFL = Test of English as a Foreign Language
- iBT = Internet-Based Test
- CBT = Computer-Based Test
- PBT = Paper-Based Test
TOEIC = Test of English for International Communication
PTE = Pearson Test of English
英検 = Kỳ thi tiếng Anh của người Nhật, chia ra 5 cấp như JLPT
(C) Saromalang Overseas

No comments:

Post a Comment