GIỚI THIỆU KHOA NHẬT NGỮ
TRƯỜNG SENMON PHÚC LỢI
KOKORO COLLEGE
DU HỌC NHẬT BẢN TẠI THÀNH PHỐ NAGASAKI
Giới
thiệu chung về trường và vị trí địa lý
Kokoro
College là một nhóm các trường senmon về làm đẹp, chăm sóc sức khỏe, phúc lợi
xã hội nằm tại Nagasaki thuộc đảo Kyushu, Nhật Bản. Ngành học chính trong các
trường của Kokoro College là về y tế và chăm sóc sức khỏe. Đặc biệt, trường có
khoa tiếng Nhật dành cho các bạn lưu học sinh để học lên tại các trường trong tập
đoàn (học về làm đẹp, y tế, chăm sóc sức khỏe) cũng như học lên các đại học
khác tại Nhật Bản. Nếu muốn du học tại Nagasaki thì bạn có thể học tại Kokoro
College. Trong tên của tập đoàn thì Kokoro nghĩa là “tấm lòng, sự tử tế”. Tên
tiếng Nhật của trường là こころ美健福祉専門学校
[kokoro mỹ kiện phúc chỉ chuyên môn học hiệu” và trường thuộc loại trường
chuyên môn (senmon gakkou).
Trường
nằm ở vị trí cách ga Nagasaki 10 phút đi xe hơi hoặc taxi.
Thông tin địa lý
Fukuoka,
Saga, Nagasaki, Kumamoto, Ōita, Miyazaki, Kagoshima
|
|
Dân số 1.37 triệu người, mật
độ 333 người/km2
|
|
Thành
phố Nagasaki
|
Dân số 432 ngàn người, mật độ
1,060 người/km2
|
>>Form đăng ký tư vấn du học
Nhật Bản
Atago
Campus (Nagasaki). Ảnh: Kokoro College.
Thông
tin cơ bản về khoa Nhật ngữ trường senmon Kokoro College
TÊN TRƯỜNG
|
Kokoro Beauty,Health and
Welfare Vocational School
|
Tiếng Nhật
|
こころ美健福祉専門学校 (Kokoro biken fukushi senmon gakkou)
|
Địa điểm
|
Nagasaki City, NAGASAKI
|
Địa chỉ
|
3-19-23 Atago, Nagasaki-shi, Nagasaki
850-0822
|
Thành lập
|
1987
|
Số học sinh tối đa
|
-
|
Trang web
|
http://www.japanese.ac/
|
Kỳ nhập học
|
|
Ký túc xá
|
Miễn phí
|
Việc làm thêm
|
|
Đặc điểm nổi bật
|
- Trường thuộc nhóm trường
senmon với các nghề chuyên môn về y tế, chăm sóc sức khỏe, phúc lợi xã hội,
châm cứu, v.v…
|
Ảnh trường
|
Trong bài này
|
Học lên cao
|
Ví dụ đại học Nagasaki, đại học
Kumamoto, đại học Oita, đại học điều dưỡng Oita, cao đẳng nghệ thuật Oita (quốc lập), đại học Nippon Bunri,
đại học APU (tư lập)
|
Chi tiết
học phí trường (khóa 2 năm), đơn vị: yen
Khoa
|
Năm 1
|
Năm 2
|
Chăm sóc con người (Human Care) 1 năm
|
800,000
|
-
|
Chăm sóc con người (Human Care) 2 năm
|
750,000
|
700,000
|
Khoa tiếng Nhật (lưu học sinh)
|
760,000
|
660,000
|
*Chi
tiết nội dung học (curriculum): Tại văn phòng Saromalang.
Chi tiết học phí tiếng
Nhật
Chủ đề
|
Năm
|
Nhập học
|
Học phí
|
Tài liệu
|
Tổng
|
Khóa
2 năm
|
Năm
1
|
100,000
|
600,000
|
60,000
|
760,000
|
Năm
2
|
600,000
|
60,000
|
660,000
|
||
Khóa
1.5 năm
|
Năm
1
|
100,000
|
600,000
|
60,000
|
760,000
|
6
tháng
|
300,000
|
30,000
|
330,000
|
Chi phí khác (yen)
Bảo
hiểm sức khỏe quốc dân
|
19,000
|
1
năm
|
Khám
sức khỏe
|
6,000
|
1
lần
|
Bảo
hiểm thương tật tai nạn
|
12,000
|
1
năm
|
Tổng
|
37,000
|
Nhóm
trường Kokoro College
Chuyên
về y tế, chăm sóc sức khỏe con người, làm đẹp:
-
Trường chuyên môn (senmon) làm đẹp và chăm sóc sức khỏe (trong bài này)
-
Trường senmon y tế phúc lợi (phân hiệu Nagasaki City): Điều dưỡng, Judo
therapy, Châm cứu sức khỏe, Therapist & Fitness, Body therapist, Physiotherapy,
Làm đẹp tổng hợp
-
Trường senmon y tế phúc lợi (Sasebo City, Nagasaki): Judo therapy, Châm cứu sức
khỏe, khoa Nhật ngữ
-
Kokoro Professional College (Nagasaki): Medical Assistant (trợ lý y học), Du lịch
quốc tế khách sạn và cô dâu, Chuyên gia điều chỉnh cơ thể, Chuyên gia làm đẹp.
*Chi
tiết: Tại văn phòng Saromalang.
Thời
khóa biểu / Khóa học
Học
từ thứ 2 tới thứ 6, nghỉ vào thứ 7, chủ nhật, các ngày
lễ của Nhật Bản và ngày nghỉ quy định
của trường.
Khóa
học 2 năm (nhập học tháng 4) và khóa 1.5 năm (nhập học tháng 10).
Lớp
|
Bắt
đầu
|
Kết
thúc
|
Ngày
|
Sáng
|
9:30
|
12:40
|
Thứ
hai ~ thứ sáu
|
Chiều
|
13:40
|
16:50
|
Ký túc
xá (tham khảo) (đơn vị: yen)
Tiền
nhà 15,000 yen/người/tháng.
Ký túc xá học sinh
|
Loại phòng
|
Tiền nhà/tháng (1 người)
|
Tắm
shower, chỗ nấu ăn, bếp, phòng chung, phòng tự học, máy giặt, wifi các phòng
|
4 ~ 10 người
|
15,000
*Bao gồm điện nước ga
|
Lịch trình đăng ký du
học
Tham khảo thời điểm
du học và làm hồ sơ
Kỳ du học
|
Thời điểm du
học
|
Thời gian học
tiếng Nhật
|
Thời điểm làm
hồ sơ
|
Kỳ tháng 4
|
Khoảng 1/4
|
2 năm / 1 năm
|
Trước 5 tháng
|
Kỳ tháng 7
|
Khoảng 1/7
|
1 năm 9 tháng
|
Trước 5 tháng
|
Kỳ tháng 10
|
Khoảng 1/10
|
1 năm 6 tháng
|
Trước 5 tháng
|
Kỳ tháng 1
|
Khoảng 1/1
|
1 năm 3 tháng
|
Trước 5 tháng
|
©
Saromalang Overseas
URL:
http://sea.saromalang.com/2016/05/kokoro.html
No comments:
Post a Comment