Hôm trước thì Saromalang có giới thiệu cách đi du học Nhật ngữ tai Kyushu rồi đúng không nhỉ?
Hôm nay xin giới thiệu đại học danh tiếng bậc nhất tại Kyushu cũng như của Nhật Bản (nằm trong số 七大 shichidai 7 đại học quốc lập lớn nhất), đó là ĐẠI HỌC KYUSHU. Tên tiếng Nhật là 九州大学 [cửu châu đại học] Kyūshū daigaku gọi tắt là 九大 [cửu đại] Kyūdai.
Đăng ký du học Nhật Bản? ⇒ TẠI ĐÂY
Thông tin Đại học Kyushu:
Yêu cầu thi đầu vào đại học Kyushu.
Để thi vào ngành xã hội trong trường thì bạn sẽ phải kỳ thi du học sinh (kỳ thi EJU) môn tiếng Nhật, môn tổng hợp (総合科目 sougou kamoku) và Toán học (数学 suugaku) course 1. Còn thi vào ngành tự nhiên của trường thì phải thi EJU môn tiếng Nhật, môn tự nhiên và toán học Course 2.
Môn tự nhiên thì chọn 2 trong 3 môn (gồm có Vật lý, Hóa học, Sinh học) nhưng phải có 1 môn là Vật lý. Tức là Vật lý + Hóa học hoặc Vật lý + Sinh học.
Ngoài ra, bạn còn phải thi TOEFL hay IELTS hay kỳ thi tiếng Anh Cambridge (ケンブリッジ英検) nữa nhé. Sau đó, nếu đậu hồ sơ thì bạn còn phải thi kỳ thi tiếng Nhật của trường và phỏng vấn. Bạn phải đậu tất cả các vòng này, kể cả phỏng vấn.
Lưu ý: Đây là thi vào đại học Kyushu cho lưu học sinh ở cấp bậc đại học, không phải là thi cao học (master, doctor).
Bên trong đại học Kyushu
CÁC KHOA (BẬC ĐẠI HỌC) VÀ HỌC PHÍ
Các ngành bậc đại học ở Đại học Kyushu
Tiếng Nhật gọi ngành học là 学部 GAKUBU [học bộ]. Để biết tên Hán Việt của các khoa bạn hãy hơ chuột lên tên tiếng Nhật.TÊN NGÀNH TIẾNG NHẬT | TÊN NGÀNH TIẾNG VIỆT |
---|---|
文学部 | Khoa văn học |
教育学部 | Khoa giáo dục |
法学部 | Khoa pháp luật |
経済学部 | Khoa kinh tế |
理学部 | Khoa khoa học tự nhiên (lý) |
医学部 | Khoa y |
歯学部 | Khoa nha |
薬学部 | Khoa dược |
工学部 | Khoa kỹ thuật (công) |
芸術工学部 | Khoa kỹ thuật nghệ thuật |
農学部 | Khoa nông nghiệp |
21世紀プログラム | Chương trình thế kỷ 21 (21 Century Program) |
Các ngành nghiên cứu bậc học cao học ở Đại học Kyushu
Thông thường trường cao học (graduate school) ở Nhật gọi là 研究科 kenkyuuka [nghiên cứu khoa] riêng tại đại học Kyushu thì được gọi là 学府 gakufu [học phủ] hay là 研究院 kenkyuuin [nghiên cứu viện]. Có lẽ là do lý do lịch sử của vùng Kyushu.GRADUATE SCHOOL (J) | TRƯỜNG CAO HỌC (VIETNAMESE) |
---|---|
人文科学府/研究院 | Trường cao học khoa học nhân văn |
比較社会文化学府/研究院 | Trường cao học văn hóa xã hội so sánh |
人間環境学府/研究院 | Trường cao học môi trường con người |
法学府/研究院 | Trường cao học luật |
法務学府 | Học phủ pháp vụ |
経済学府/研究院 | Trường cao học kinh tế học |
言語文化研究院 | Trường cao học nghiên cứu văn hóa ngôn ngữ |
理学府/研究院 | Trường cao học khoa học tự nhiên |
数理学府/研究院 | Trường cao học toán học |
システム生命科学府 | Học phủ khoa học sinh mệnh hệ thống |
医学系学府/研究院 | Trường cao học y học |
歯学府/研究院 | Trường cao học nha học |
薬学府/研究院 | Trường cao học dược học |
工学府/研究院 | Trường cao học kỹ thuật |
芸術工学府/研究院 | Trường cao học kỹ thuật nghệ thuật |
システム情報科学府/研究院 | Trường cao học khoa học thông tin hệ thống |
総合理工学府/研究院 | Trường cao học khoa học kỹ thuật tổng hợp |
生物資源環境科学府/農学研究院 | Trường cao học sinh vật tài nguyên môi trường |
統合新領域学府 | Học phủ lĩnh vực mới tích hợp |
Học phí Đại học Kyushu
(học phí chung cho các trường đại học quốc lập; mouse over: thời điểm đóng học phí) Đơn vị: YENCHI PHÍ | SỐ TIỀN (YEN) |
---|---|
Phí tuyển sinh | 17,000円 |
Tiền nhập học (nếu đậu) | 282,000円 |
Học phí nửa năm | 267,900円 |
Học phí cả năm | 535,800円 |
Tổng đóng lúc nhập học | 549,900円 |
TỔNG NĂM ĐẦU | 834,800円 |
Ký túc xá | 20,000 ~ 25,000 yen (tháng) |
Học phí của các trường Đại học Quốc lập được quy định bởi Bộ Giáo dục Nhật Bản
MONBUKAGAKUSHOU 文部科学省
(MEXT: Bộ Giáo dục, Văn hóa, Thể thao, Khoa học và Kỹ thuật Nhật Bản).
và học phí này là chung cho các trường đại học quốc lập tại Nhật Bản.(C) Saromalang
No comments:
Post a Comment