Câu chuyện về 東大生 Tōdaisei
東大 Tōdai là viết tắt của 東京大学 Tōkyō Daigaku "Đại học Tokyo" và 東大生 Tōdaisei là 東大の学生 Tōdai no gakusei, tức là "học sinh Tōdai".Có rất nhiều câu chuyện về học sinh Todai và người Nhật thường sùng bái, coi trọng hay đánh giá cao học sinh Todai một cách quá mức. Khiến cho nhiều học sinh Todai thường ảo giác về bản thân. Những người tôi gặp, đa số đều ảo giác về bản thân ^^ Mức độ ảo giác cao dần theo năm tháng (nếu không 自殺 jisatsu commit suicide) vì viết ra phương trình toán học thì thế này:
Mức độ ảo giác = Cường độ ca ngợi × Thời gian
Vì thế mà học sinh Todai thường ảo giác càng ngày càng cao: Học sinh năm hai cao hơn năm nhất, năm ba cao hơn năm hai, .... lên tiến sỹ thì mức độ còn tới thế nào ??
Điều này không chỉ đúng với học sinh Nhật mà đúng với cả lưu học sinh tại Nhật nữa. Vì thế, nếu vào Todai thì coi chừng.
Phần phân tích chi tiết hơn thì tôi sẽ đăng tại Saroma Group (và không bao giờ public) ^^
Nhưng nếu bạn là thiên tài, thì bạn là ngoại lệ. Có nhiều thiên tài xuất thân từ Todai. Ví dụ nhà văn Natsume Souseki 夏目漱石 với tác phẩm 三四郎 Sanshirou lấy bối cảnh là Todai và nhân vật chính là Todaisei.
Những tác phẩm khác cũng có liên quan đến Todai, ví dụ "Rừng Na-uy" cũng có nhân vật Nagasawa (thiên tài kiêm thiên tai) học tại Todai.
"Nước Nhật là Todai và Todai là nước Nhật"
Các thiên tài Todai thường tạo ra THỰC TẾ ẢO như vậy nhưng tin tôi đi, chẳng có chút thực tế nào trong đó. Chỉ có điều Todaisei thường được lôi ra để sùng bái hay lấy làm TẤM GƯƠNG THẤT BẠI. Todaisei đã, đang và sẽ là MỘT ĐỀ TÀI để luận về cuộc đời. Nếu bạn du học ở Nhật thì cứ làm quen dần đi. Nếu bạn học ở Todai thì DON'T COMMIT SUICIDE (ĐỪNG TỰ SÁT). "Bạn là người không có gì có thể thay thế được", nếu bạn không học, thì còn ai học ở Todai nữa? Ha ha.
Thông điệp của Mark:
“Nếu bạn muốn tìm thiên tài ở Nhật, hãy tới Todai. Tìm người học dở nhất ở đó.”
>> Phẩm cách Todai
Từ vựng Todai
DANH SÁCH
TỪ VỰNG TODAI (FOR FUN ONLY, DON’T COMMIT SUICIDE)
#
|
Japanese
|
Phiên âm Rōmaji
|
Ý nghĩa
|
1
|
東京大学
|
Tōkyō
daigaku
|
[đông
kinh đại học] Đại học Tokyo
|
2
|
東大
|
Tōdai
|
[đông
đại] tên gọi tắt của Đại học Tokyo
|
3
|
東京帝国大学
|
Tōkyō teikoku daigaku
|
[đông
kinh đế quốc đại học] tên cũ của
ĐH Tokyo
|
4
|
帝國大學
|
Teikoku
daigaku
|
[đế quốc đại học] tên ban đầu của ĐH Tokyo
|
5
|
東大生
|
Tōdaisei
|
[đông
đại sinh] học sinh trường đại học Tokyo
|
6
|
三四郎池
|
Sanshirō
ike
|
ao
Sanshirō [三四郎 tam tứ lang]
giữa trường đây là tên gọi dựa theo truyện dài Sanshirō
|
7
|
心地池
|
Shinji
ike
|
[tâm
tự-trì] ao có hình chữ Tâm (ao Sanshirō)
|
8
|
正門
|
Seimon
|
[chính
môn] cổng chính của trường
|
9
|
赤門
|
Akamon
|
[xích-môn]
Cổng Đỏ, một cổng vào gần cổng chính
|
10
|
安田講堂
|
Yasuda
kōdō
|
[an-điền giảng đường] giảng đường Yasuda, biểu tượng của trường đại học
Tokyo
|
11
|
銀杏並木
|
Ichō
namiki
|
[ngân-hạnh
tịnh-mộc] hàng cây bạch quả (cây lá quạt)
giữa cổng chính và giảng đường Yasuda
|
12
|
クスノキ
|
Kusunoki
|
cây
long não (có nhiều ở Hongō Campus)
|
13
|
「すごいね」
|
“Sugoi
ne”
|
“Giỏi
nhỉ” “Tuyệt nhỉ” nhiều người thường nói câu
này nếu biết bạn học Tōdai
|
14
|
「日本人でも入れないよ」
|
“Nihonjin
demo harenaiyo”
|
“Ngay
cả người Nhật cũng không vào được đâu” nếu họ biết bạn học Tōdai và là lưu học sinh
|
15
|
自慢話
|
Jimanbanashi
|
[tự
mãn thoại] câu chuyện tự mãn
|
16
|
本郷キャンパス
|
Hongō
kyampasu
|
[bản
hương campus] campus Hongo (khuôn viên chính của Todai)
|
17
|
弥生キャンパス
|
Yaiyoi
kyampasu
|
[di
sinh campus] campus Yaiyoi (cạnh Hongo)
|
18
|
本郷通り
|
Hongō
tō
|
đại
lộ Hongo chạy trước cổng chính Todai
|
19
|
上野公園
|
Ueno
kōen
|
[thượng
dã công viên] công viên Ueno, cạnh Todai, đi bộ tới được
|
20
|
自殺
|
Jisatsu
|
tự
sát, vấn đề nhức nhối, đã có sách
"phòng chống tự sát" ở Todai
|
21
|
うつ病
|
Utsubyō
|
[uất
bệnh 鬱病] bệnh trầm cảm, xảy ra khi bạn gặp vấn nạn (ví dụ ở trường học),
nguyên nhân chính của tự sát
|
22
|
天才
|
Tensai
|
thiên
tài
|
23
|
天災
|
Tensai
|
thiên
tai, đồng âm với "thiên tài", nghĩa gần giống nhau
|
24
|
東大生失格
|
Tōdaisei
shikkaku
|
mất
tư cách học sinh Todai
|
25
|
東大生のプライド
|
Tōdaisei
no puraido
|
niềm tự hào là học sinh Todai
|
26
|
東大の誇り
|
Tōdai
no hokori
|
niềm tự hào Todai (bất kỳ thứ gì)
|
27
|
名門大学
|
Meimon
daigaku
|
[danh
môn đại học] đại học danh tiếng, Todai là một trong số
này
|
28
|
難関大学
|
Nankan
daigaku
|
[nan
quan đại học] đại học khó thi vào do điểm cao, ví dụ Todai
|
29
|
東大前駅
|
Tōdaimae
eki
|
[đông
đại tiền dịch] ga Todaimae, tức là ga "Trước cổng Todai", từ ga này
đi tới Todai khoảng 10 phút
|
30
|
根津駅
|
Nezu
eki
|
[căn
tân dịch] một ga khác để tới Todai, thường du học sinh tới bằng ga này do sống
ở khu Ayase giá nhà rẻ
|
31
|
綾瀬
|
Ayase
|
[lăng
lại] khu Ayase giá nhà rẻ, an ninh thấp, phù hợp với du học sinh (vì ở nhà nhiều không lo trộm vào mất đồ)
|
32
|
後楽園
|
Kōrakuen
|
[hậu
lạc viên] ga gần ga Tōdaimae, nơi có khu
vui chơi giải trí Tokyo Dorm với
các trò mạo hiểm thỉnh thoảng còn có Cosplay
|
(C) Saromalang
No comments:
Post a Comment