Đây là thông tin cơ bản nhất mà bạn muốn biết về kỳ thi Năng lực Tiếng Nhật JLPT (Nihongo Nōryoku Shiken [nhật bản ngữ năng lực thí nghiệm]) hay thường được Mark (Takahashi) gọi là "Kỳ thi Nô" (ngoài ra còn "kỳ thi Giây" J-TEST, "kỳ thi Nát" NAT-TEST, "kỳ thi Tóp" JOP-J nữa).
Các kỳ thi tiếng Nhật (thứ tự bất kỳ):
- JLPT: Năng lực tiếng Nhật
- J.TEST: Tiếng Nhật thực dụng (Test of Practical Japanese)
- NAT-TEST: 5 cấp độ tương đương JLPT (từ 5Q tới 1Q)
- TOPJ: Top Japanese
- EJU (Japanese): Kỳ thi lưu học sinh
- GENK (không phổ biến lắm)
THÔNG TIN CHUNG VỀ KỲ THI JLPT
Tên kỳ thi | KỲ THI NĂNG LỰC NHẬT NGỮ |
Tên tiếng Anh | Japanese Language Proficency Test |
Tên tiếng Nhật | 日本語能力試験 Nihongo nōryoku shiken |
Tên gọi tắt | JLPT |
Các cấp độ | 5 cấp độ: N5 (dễ nhất), N4, N3, N2, N1 (khó nhất) |
Số lần, thời điểm tổ chức thi | 2 lần: Tháng 7 và tháng 12 (chủ nhật đầu tiên) |
Thời điểm đăng ký | Trước 3 tháng |
Thời điểm có kết quả | Khoảng hơn 2 tháng |
Nơi thi (và đăng ký) | Nhật Bản và các nước (Việt Nam: SG, HN, Đà Nẵng) |
Website | http://www.jlpt.jp/ |
⇒ Cách đăng ký thi JLPT tại Nhật Bản
⇒ Cách tra kết quả thi JLPT trực tuyến
⇒Lộ trình học tiếng Nhật khi du học Nhật Bản
⇒Bảng tự đánh giá năng lực theo từng trình độ JLPT (Can Do List)
⇒Bảng tự đánh giá năng lực theo từng trình độ JLPT (Can Do List)
CÁC CẤP ĐỘ VÀ NĂNG LỰC TIẾNG NHẬT
Bạn có thể quan tâm đến nội dung từng cấp độ và quan trọng là "Tôi có thể làm gì với cấp độ đó?" như dưới đây:Cấp độ | Độ khó | So sánh kỳ thi cũ (trước 2010) | Năng lực tiếng Nhật | Kanji | Từ vựng |
---|---|---|---|---|---|
N1
| Khó nhất |
1級
ikkyū
| Có thể hiểu tiếng Nhật được sử dụng tại nhiều tình huống khác nhau |
2,000
|
10,000
|
N2
| Trên N3, dưới N1 |
2級
nikyū
| Hiểu tiếng Nhật được dùng trong tình huống thường ngày và hiểu phần nào tiếng Nhật được sử dụng trong tình huống rộng hơn |
1,000
|
6,000
|
N3
| Trên N4, dưới N2 |
Giữa 2級 và 3級
| Có thể hiểu phần nào tiếng Nhật được sử dụng trong tình huống hàng ngày |
600
|
3,000
|
N4
| Trên N5, dưới N3 |
3級
sankyū
| Có thể hiểu tiếng Nhật cơ bản |
200
|
750
|
N5
| Dễ nhất |
4級
yonkyū
| Có thể hiểu phần nào tiếng Nhật cơ bản |
100
|
750
|
THỜI GIAN THI JLPT: 2 LẦN/NĂM, THÁNG 7 VÀ THÁNG 12
Tổng: 2 lần/năm | Kỳ thi lần 1 (tháng 7) | Kỳ thi lần 2 (tháng 12) |
Ngày thi | Chủ nhật đầu tiên của tháng 7 | Chủ nhật đầu tiên của tháng 12 |
Lịch đăng ký | Đầu tháng 4 tới cuối tháng 4 | Đầu tháng 9 tới cuối tháng 9 |
Nhận phiếu thi | Giữa tháng 6 | Giữa tháng 11 |
Kết quả | Thượng tuần tháng 9 | Thượng tuần tháng 2 năm sau |
Đăng ký tại Sài Gòn | Đại học KHXH và Nhân văn | Đại học KHXH và Nhân văn |
Đăng ký tại Hà Nội | Đại học ngoại ngữ - Đại học quốc gia HN | Đại học ngoại ngữ - Đại học quốc gia HN Đại học Hà Nội |
Đăng ký tại Đà Nẵng | Đại học ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng | Đại học ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng |
TÊN PHẦN THI VÀ THỜI GIAN THI
Cấp độ
|
Tên phần thi [Thời gian thi]
|
TỔNG
| ||
---|---|---|---|---|
N1 | Kiến thức ngôn ngữ (Chữ - Từ vựng - Ngữ pháp) - Đọc hiểu [110 phút] | Nghe hiểu [60 phút] |
170 phút
| |
N2 | Kiến thức ngôn ngữ (Chữ - Từ vựng - Ngữ pháp) - Đọc hiểu [105 phút] | Nghe hiểu [50 phút] |
155 phút
| |
N3 | Kiến thức ngôn ngữ (Chữ - Từ vựng) [30 phút] | Kiến thức ngôn ngữ (Ngữ pháp) - Đọc hiểu [70 phút] | Nghe hiểu [40 phút] |
140 phút
|
N4 | Kiến thức ngôn ngữ (Chữ - Từ vựng) [30 phút] | Kiến thức ngôn ngữ (Ngữ pháp) - Đọc hiểu [60 phút] | Nghe hiểu [35 phút] |
125 phút
|
N5 | Kiến thức ngôn ngữ (Chữ - Từ vựng) [25 phút] | Kiến thức ngôn ngữ (Ngữ pháp) - Đọc hiểu [50 phút] | Nghe hiểu [30 phút] |
105 phút
|
PHẠM VI ĐIỂM SỐ VÀ ĐIỂM ĐẬU CỦA CẤP ĐỘ N1, N2, N3
LEVEL | KIẾN THỨC NGÔN NGỮ 文字・語彙・文法 (Điểm chuẩn) | ĐỌC HIỂU 読解 DOKKAI (Điểm chuẩn) | NGHE HIỂU 聴解 CHŌKAI (Điểm chuẩn) | PHẠM VI ĐIỂM SỐ | ĐIỂM ĐẬU |
---|---|---|---|---|---|
N1 | 0 ~ 60 điểm (19 điểm) | 0 ~ 60 điểm (19 điểm) | 0 ~ 60 điểm (19 điểm) | 0 ~ 180 điểm | 100 điểm |
N2 | 0 ~ 60 điểm (19 điểm) | 0 ~ 60 điểm (19 điểm) | 0 ~ 60 điểm (19 điểm) | 0 ~ 180 điểm | 90 điểm |
N3 | 0 ~ 60 điểm (19 điểm) | 0 ~ 60 điểm (19 điểm) | 0 ~ 60 điểm (19 điểm) | 0 ~ 180 điểm | 95 điểm |
PHẠM VI ĐIỂM SỐ VÀ ĐIỂM ĐẬU CỦA CẤP ĐỘ N4, N5
LEVEL | KIẾN THỨC NGÔN NGỮ VÀ ĐỌC HIỂU 言語知識(文字・語彙・文法―読解 (Điểm tiêu chuẩn) | NGHE HIỂU 聴解 CHŌKAI (Điểm tiêu chuẩn) | PHẠM VI ĐIỂM SỐ | ĐIỂM ĐẬU |
---|---|---|---|---|
N4 | 0 ~ 120 điểm (38 điểm) | 0 ~ 60 điểm (19 điểm) | 0 ~ 180 điểm | 90 điểm |
N5 | 0 ~ 120 điểm (38 điểm) | 0 ~ 60 điểm (19 điểm) | 0 ~ 180 điểm | 80 điểm |
(C) Saromalang
CÁC BÀI VIẾT LIÊN QUAN TỚI JLPT TRÊN SAROMALANG
Nhấp mở trong tab mới:- Những điều bạn cần biết về kỳ thi JLPT (6/2011)
- Đáp án N1, N2 kỳ 7/2015 (chỉ đáp án)
- Đáp án N3 kỳ 7/5015 (chỉ đáp án)
- Đáp án N1 tới N5 kỳ 12/2015 (chỉ đáp án)
- Đáp án N1 tới N5 kỳ 7/12 và CÁCH TÍNH ĐIỂM JLPT GẦN ĐÚNG (7/2012)
- Đáp án N1, N2, N3 kỳ 12/2014
- Lập chiến lược thi năng lực Nhật ngữ JLPT điểm cao (6/2012)
- Chiến lược chuẩn bị thi JLPT (8/2014)
- Ngữ pháp JLPT cấp độ N3 và N2 tổng hợp
- Danh sách ngữ pháp JLPT cấp độ N1
- DANH SÁCH NGỮ PHÁP JLPT N5 và BẢNG TRA NHANH
- DANH SÁCH NGỮ PHÁP JLPT N4 và BẢNG TRA NHANH
- Danh sách 107 ngữ pháp N3
- Danh sách kanji N5 - học online/tải tải liệu
- Danh sách kanji N4 - học online/tải tài liệu
- Danh sách động từ N5 - học trực tuyến tại Saromalang/tải về
- Danh sách tính từ N5 - học trực tuyến tại Saromalang/tải về
- Đề thi JLPT trước đây (Yurika)
Hi cộng đồng các anh, chị
ReplyDeleteHiện tại em đang cần tuyển 1 bạn expat người Nhật làm việc tại Đà Nẵng
Thời gian: 2- 3 tháng hoặc 1 năm
(Hoặc thời gian lâu dài hơn)
Lĩnh vực: Hospitality
Email: da.nguyen@cocobay.vn
Hotline: 098 121 6979
Bên em sẽ trả phí cao cho các Anh/Chị giới thiệu thành công job
Để biết thêm chi tiết, anh, chị vui lòng liên lạc qua email hoặc Hotline
Xin cảm ơn!
こんにちは兄弟コミュニティ、妹
私は現在、ダナンで働く日本人外国人を探しています
時間:2〜3ヶ月または1年
(またはより長い時間)
カテゴリー:ホスピタリティ
メールアドレス:da.nguyen@cocobay.vn
ホットライン:098 121 6979
あなたは仕事の成功のために高い手数料を支払うでしょう
詳細については、電子メールまたはホットラインでお問い合わせください
ありがとう!
Kon'nichiwa kyōdai komyuniti, imōto watashi wa genzai, Danan de hataraku nihonjin gaikoku hito o sagashiteimasu jikan: 2 〜 3Kagetsu matawa 1-nen (matawa yori nagai jikan) kategorī: Hosupitariti mēruadoresu: Da. Nguyen@ cocobay. Vn hottorain: 098 121 6979 Anata wa shigoto no seikō no tame ni takai tesūryō o shiharaudeshou shōsai ni tsuite wa, denshi mēru matawa hottorain de o toiawase kudasai arigatō!