Trường đông du học sinh thì có nghĩa là du học sinh dễ vào
Đại học Tokyo (Todai) đứng thứ 3 trong danh sách. Thi vào Todai thì rất khó nên chỉ bạn nào học lực khá giỏi, giỏi tiếng Nhật (và khá cả tiếng Anh) mới nên thi.
Chú ý thêm là tỷ lệ du học sinh trên tổng số sinh viên trường: Học đại học là khoảng trên dưới 10%, còn học cao học là gần 20%. Điều này có nghĩa là:
Thi vào cao học ở Nhật dễ đậu hơn thi vào đại học nhiều
(Mặc dù hồ sơ nhìn có vẻ phức tạp hơn)
Với các bạn muốn chắc ăn có suất ở đại học, hãy học dự bị đại học (bekka) nhé.
DANH SÁCH 30 ĐẠI HỌC NHẬT BẢN NHIỀU DU HỌC SINH QUỐC TẾ NHẤT
DANH SÁCH JASSO NĂM 2015 (VÀ 2014) VÀ SỐ LƯỢNG
LƯU HỌC SINH
#
|
Tên trường
|
Loại trường
|
2015
|
(2014)
|
1
|
Đại học
Waseda
|
Tư lập
|
4,603
|
(4,306)
|
2
|
Đại học
Tokyo
|
Quốc lập
|
2,990
|
(2,798)
|
3
|
Đại học
Kinh tế Nhật Bản
|
Tư lập
|
2,835
|
(3,035)
|
4
|
Đại học
APU Ritsumeikan
|
Tư lập
|
2,649
|
(2,379)
|
5
|
Đại học
Kyushu
|
Quốc lập
|
2,097
|
(1,972)
|
6
|
Đại học
Osaka
|
Quốc lập
|
2,094
|
(2,012)
|
7
|
Đại học
Tsukuba
|
Quốc lập
|
2,062
|
(1,889)
|
8
|
Đại học
Kyoto
|
Quốc lập
|
1,814
|
(1,725)
|
9
|
Đại học
Tohoku
|
Quốc lập
|
1,661
|
(1,532)
|
10
|
Đại học
Nagoya
|
Quốc lập
|
1,613
|
(1,668)
|
11
|
Đại học
Ritsumekan
|
Tư lập
|
1,587
|
(1,440)
|
12
|
Đại học
Hokkaido
|
Quốc lập
|
1,570
|
(1,456)
|
13
|
Đại học
Keio
|
Tư lập
|
1,418
|
(1,303)
|
14
|
Đại học
phúc lợi Tokyo
|
Tư lập
|
1,403
|
(596)
|
15
|
Đại học
Doshisha
|
Tư lập
|
1,338
|
(1,273)
|
16
|
Đại học
Kỹ thuật Tokyo
|
Quốc lập
|
1,223
|
(1,224)
|
17
|
Đại học
Meiji
|
Tư lập
|
1,180
|
(1,095)
|
18
|
Đại học
Nihon
|
Tư lập
|
1,178
|
(1,188)
|
19
|
Đại học
Kobe
|
Quốc lập
|
1,152
|
(1,096)
|
20
|
Đại học
Hiroshima
|
Quốc lập
|
1,110
|
(1,059)
|
21
|
Đại học
Osaka Sangyo
|
Tư lập
|
1,091
|
(1,155)
|
22
|
Đại học
Takushoku
|
Tư lập
|
1,041
|
(1,031)
|
23
|
Đại học
Sophia (Jochi)
|
Tư lập
|
1,034
|
(914)
|
24
|
Đại học
Josai
|
Tư lập
|
989
|
(907)
|
25
|
Đại học
Quốc lập Yokohama
|
Quốc lập
|
830
|
(843)
|
26
|
Đại học
Chuo
|
Tư lập
|
829
|
(817)
|
27
|
Đại học
Meikai
|
Tư lập
|
787
|
(870)
|
28
|
Đại học
Chiba
|
Quốc lập
|
786
|
(819)
|
29
|
Đại học
Quốc tế Tokyo
|
Tư lập
|
760
|
(695)
|
30
|
Đại học
Nihon Wellness Sports
|
Tư lập
|
743
|
(200)
|
DANH SÁCH NĂM 2013 CỦA JASSO
#
|
TÊN TRƯỜNG
|
LOẠI
|
ĐỊA CHỈ
|
SỐ LHS
|
1
|
Đại học
Waseda
|
Tư lập
|
Quận
Shinjuku, TOKYO
|
3,899
|
2
|
Đại học
Kinh tế Nhật Bản
|
Tư lập
|
Dazaifu
City, FUKUOKA
|
3,385
|
3
|
Đại học Tokyo (The University of Tokyo)
|
Quốc lập
|
TOKYO
|
2,839
|
4
|
Quốc lập
|
Beppu
City, OITA
|
2,420
|
|
5
|
Đại học
Osaka
|
Quốc lập
|
Suita
Citi, OSAKA
|
1,985
|
6
|
Đại học
Kyushu
|
Quốc lập
|
Fukuoka
City, FUKUOKA
|
1,969
|
7
|
Đại học
Tsukuba
|
Quốc lập
|
Tsukuba
City, IBARAKI
|
1,744
|
8
|
Đại học
Kyoto
|
Quốc lập
|
Kyoto
City, KYOTO
|
1,684
|
9
|
Đại học
Nagoya
|
Quốc lập
|
NAGOYA,
AICHI
|
1,648
|
10
|
Đại học
Tohoku
|
Quốc lập
|
Sendai
City, MIYAGI
|
1,435
|
11
|
Đại học
Ritsumekan
|
Tư lập
|
Kyoto
City, KYOTO
|
1,418
|
12
|
Đại học
Hokkaido
|
Quốc lập
|
Sapporo
City, HOKKAIDO
|
1,384
|
13
|
Đại học
Nihon
|
Tư lập
|
Quận
Chiyoda, TOKYO
|
1,277
|
14
|
Đại học
Keio
|
Tư lập
|
Quận
Minato, TOKYO
|
1,256
|
15
|
Đại học Kỹ thuật Tokyo (Titech)
|
Quốc lập
|
Quận
Meguro, TOKYO
|
1,255
|
16
|
Đại học
Doshisha
|
Tư lập
|
Kyoto
City, KYOTO
|
1,187
|
17
|
Đại học
Osaka Sangyo
|
Tư lập
|
Daito
City, OSAKA
|
1,127
|
18
|
Đại học
Kobe
|
Quốc lập
|
KOBE
CITY, HYOGO
|
1,123
|
19
|
Đại học
Meiji
|
Tư lập
|
Quận
Chiyoda, TOKYO
|
1,084
|
20
|
Đại học
Takushoku
|
Tư lập
|
Quận
Bunkyo, TOKYO
|
1,019
|
21
|
Đại học
Hiroshima
|
Quốc lập
|
Higashi-Hiroshima,
HIROSHIMA
|
995
|
22
|
Đại học
Chiba
|
Quốc lập
|
Chiba
City, CHIBA
|
884
|
23
|
Đại học
Quốc lập Yokohama
|
Quốc lập
|
YOKOHAMA,
KANAGAWA
|
873
|
24
|
Đại học
Meikai
|
Tư lập
|
Urayasu
City, CHIBA
|
862
|
25
|
Đại học
Kokushikan
|
Tư lập
|
Quận
Setagaya, TOKYO
|
817
|
26
|
Đại học
Chuo
|
Tư lập
|
Hachioji
City, TOKYO
|
798
|
27
|
Đại học
Josai
|
Tư lập
|
Togane
City, CHIBA
|
785
|
28
|
Đại học
Quốc tế Tokyo
|
Tư lập
|
Kawagoe
City, SAITAMA
|
774
|
29
|
Tư lập
|
Quận
Chiyoda, TOKYO
|
735
|
|
30
|
Đại học
Kansai
|
Tư lập
|
Suita
City, OSAKA
|
721
|
SỐ DU HỌC SINH TẠI ĐẠI HỌC TOKYO
Đại học Tokyo. Ảnh: 東大.
THỐNG KÊ LƯU HỌC SINH ĐẠI HỌC TOKYO (11/2015)
|
||
Nước
|
Số du học sinh quốc tế
|
Tỉ lệ
|
China
|
1407
|
44.4%
|
Korea
|
470
|
14.2%
|
Taiwan
|
147
|
4.7%
|
Thailand
|
125
|
3.8%
|
Indonesia
|
74
|
2.2%
|
India
|
71
|
2.1%
|
US
|
68
|
2.1%
|
France
|
66
|
2%
|
Vietnam
|
61
|
1.8%
|
Germany
|
47
|
1.4%
|
Tổng
|
3,308
|
100%
|
Vì đông du học sinh nên đại học Tokyo nhận được khá nhiều học bổng cho du học sinh quốc tế, ví dụ học bổng giao lưu quốc tế Mizuho.
ĐẠI HỌC KỸ THUẬT TOKYO (TOKYO INSTITUTE OF TECHNOLOGY)
Đây là trường đại học quốc lập danh giá tại Nhật Bản, thường được xếp hạng 3 về ngành kỹ thuật. Xem bài Học đại học tại Nhật.
Trường Đại học kỹ thuật Tokyo cũng có nhiều du học sinh quốc tế và nhiều học bổng cho du học sinh. So với tổng số học sinh của trường khoảng 10 ngàn sinh viên thì du học sinh chiếm khoảng hơn 12%.
ĐẠI HỌC KỸ THUẬT TOKYO (TOKYO INSTITUTE OF TECHNOLOGY)
Đây là trường đại học quốc lập danh giá tại Nhật Bản, thường được xếp hạng 3 về ngành kỹ thuật. Xem bài Học đại học tại Nhật.
LƯU HỌC SINH ĐẠI HỌC KỸ THUẬT TOKYO (5/2015)
|
|
Nước
|
Số du học sinh quốc tế
|
China
|
499
|
Korea
|
111
|
Taiwan
|
26
|
Thailand
|
118
|
Indonesia
|
104
|
India
|
10
|
US
|
14
|
Malaysia
|
51
|
Vietnam
|
37
|
Philipines
|
19
|
Tổng
|
1,223
|
Trường Đại học kỹ thuật Tokyo cũng có nhiều du học sinh quốc tế và nhiều học bổng cho du học sinh. So với tổng số học sinh của trường khoảng 10 ngàn sinh viên thì du học sinh chiếm khoảng hơn 12%.
No comments:
Post a Comment