Miễn 100% phí hồ sơ du học Nhật + Tặng 5~9 triệu/bạn

Friday, April 22, 2016

Osaka University

GIỚI THIỆU ĐẠI HỌC OSAKA
Osaka University
Kỳ thi đầu vào cho lưu học sinh

Đại học Osaka. Ảnh: osaka.itot.jp.

Giới thiệu chung và vị trí trường
Đại học Osaka là đại học quốc lập danh tiếng tại vùng Kansai và một trong các cựu đại học hoàng gia Nhật Bản. Thi vào đây sẽ rất khó nhưng nếu bạn có năng lực và có thể vào được thì chẳng lẽ lại không vào? Vào rồi thì cứ yên tâm là sẽ được tôn trọng trong thời gian còn là học sinh của trường. Cũng như đại học Tokyo, mức độ ảo giác có thể tăng dần theo thời gian nên bạn chú ý điều này là được. Tên trường là 大阪大学 Osaka Daigaku [đại phản đại học] trong đó 大阪 Osaka là tên địa phương. Tên tắt của trường là 阪大 Handai với 阪 lấy từ 大阪 để chỉ Osaka và 大 là 大学 [đại học]. Trong 阪大 thì 阪 [phản = con dốc] đọc theo âm đọc (on-yomi) thành "han" chứ không đọc theo nghĩa (kun-yomi) là "saka" như trong "Osaka".
Thông tin địa lý
Vùng Kinki (近畿)
Osaka, Kyoto, Hyogo, Nara, Mie, Shiga, Wakayama
Phủ Osaka
Dân số 8.8 triệu, mật độ 4,640 người/km2
Thành phố Osaka
Dân số 2.7 triệu, mật độ 12 ngàn người/km2

THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐẠI HỌC OSAKA
Tên trường
ĐẠI HỌC OSAKA
Tên tiếng Nhật
大坂大学
Cách đọc
OOSAKA DAIGAKU
Tên tiếng Anh
Osaka University
Tên gọi tắt
阪大(はんだい) HANDAI
Loại trường
Đại học quốc lập  (国立大学)
Năm sáng lập
Năm 1838
Thành lập đại học
Năm 1931
Số giải Nobel
41% (2015)
Địa chỉ
1-1 Yamadaoka, Suita, Osaka 565-0871 Japan
Campus: 3
Suita, Toyonaka, Minoh
Website
http://www.osaka-u.ac.jp/
Số lượng học sinh
23,421 (đại học 15,535) (5/2015)
Số lượng du học sinh
2,094 (Việt Nam: 83) (5/2015)

CÁC NGÀNH HỌC BẬC ĐẠI HỌC
Đây là đại học tổng hợp với rất nhiều ngành học phong phú. Đặc biệt, tại khoa ngoại ngữ bạn có thể học rất nhiều thứ tiếng (xem danh sách bên dưới phần tuyển sinh cho lưu học sinh). Nhưng chẳng lẽ sang Nhật để học tiếng Đức?? Bạn nên học chuyên ngành tiếng Nhật tại đây. Khoa ngoại ngữ của đại học Osaka cũng nổi tiếng tương đương với đại học ngoại ngữ Tokyo (được coi là số một trong giáo dục ngôn ngữ tại Nhật Bản).
Ngành học đại học
Chuyên khoa
Văn học
Khoa nhân văn
Khoa học con người
Khoa học con người
Ngoại ngữ
Khoa ngoại ngữ
Luật
Khoa luật; Khoa chính sách công quốc tế
Kinh tế
Khoa kinh tế - kinh doanh học
Khoa học tự nhiên
Toán; Vật lý; Hóa; Sinh (khóa sinh học, khóa khoa học sinh mệnh)
Y học
Khoa y; Khoa y tế (chăm sóc sức khỏe)
Nha học
Khoa nha
Dược học
Khoa học dược
Kỹ thuật
Khoa học tự nhiên ứng dụng; Khoa học kỹ thuật ứng dụng; Kỹ thuật điện tin; Kỹ thuật môi trường - năng lượng; Kỹ thuật tổng hợp địa cầu
Kỹ thuật cơ bản
Vật lý điện tử; Khoa học ứng dụng hóa học; Khoa học hệ thống; Khoa học thôn tin

CÁC NGÀNH HỌC BẬC CAO HỌC
Các ngành học bậc cao học tại đại học Osaka rất phong phú do là đại học tổng hợp.
Nghiên cứu sau đại học
Chuyên ngành nghiên cứu
Nghiên cứu văn học
Lý luận hình thái văn hóa
Lý luận diễn đạt văn hóa
Lý luận động thái văn hóa
Ngành nghiên cứu môn học con người
Khoa học con người
Bộ môn con người toàn cầu
Ngành nghiên cứu luật
Luật - chính trị học
Ngành nghiên cứu kinh tế
Kinh tế học
Chính sách
Kinh doanh học
Khoa học tự nhiên
Toán học
Vật lý
Hóa học
Khoa học sinh vật
Khoa học cao phân tử
Khoa học vũ trụ địa cầu
Ngành nghiên cứu y học
Y học
Khoa học y
Y tế học
Nnghiên cứu nha học
Khoa học vòm miệng
Nghiên cứu dược học
Bộ môn sáng tạo dược
Dược học y tế
Nghiên cứu kỹ thuật
Kỹ thuật tối tân sinh mệnh
Hóa học ứng dụng
Khoa học chính xác - vật lý học ứng dụng
Kỹ thuật thông minh - sáng tạo chức năng
Kỹ thuật cơ khí
Khoa học sản xuất vật liệu
Kỹ thuật thông tin điện điện tử
Kỹ thuật môi trường - năng lượng
Kỹ thuật tổng hợp địa cầu
Business Engineering
Ngành nghiên cứu kỹ thuật cơ bản
Sáng tạo vật chất
Sáng tạo chức năng
Sáng tạo hệ thống
Nghiên cứu ngôn ngữ văn hóa
Văn hóa ngôn ngữ
Xã hội ngôn ngữ
Tiếng Nhật - Văn hóa Nhật Bản
Chính sách công quốc tế
Chính sách công quốc tế
Chính sách công so sánh
Nghiên cứu khoa học thông tin
Toán học cơ bản thông tin
Toán học thông tin
Khoa học máy tính
Kỹ thuật hệ thống thông tin
Mạng thông tin (network)
Kỹ thuật đa phương tiện (multimedia)
Kỹ thuật thông tin sinh học
Nghiên cứu chức năng sinh mệnh
Chức năng sinh mệnh
Nghiên cứu tư pháp cao cấp
Pháp vụ
Nghiên cứu phát triển trẻ nhỏ (hợp tác)
Môn học phát triển trẻ nhỏ

HỌC PHÍ (YEN)
Đóng theo nửa kỳ.
Phân loại
Học phí năm
Nửa năm
Nhập học
Xét tuyển
Đại học
535,800
267,900
282,000
17,000
Sau đại học
535,800
267,900
282,000
30,000
Cao học ngành luật
804,000
402,000
282,000
30,000

Phân loại
Học phí
Nhập học
Xét tuyển
Lấy học trình
14,400 yen/unit
28,200
9,800
Nghiên cứu sinh
28,900/tháng
84,600
9,800
Đây là học phí chung của các trường đại học quốc lập quy định bởi bộ giáo dục Nhật.

KỲ THI ĐẦU VÀO CHO LƯU HỌC SINH
Phí tuyển sinh: 17,000 yen.
Số lượng tuyển lưu học sinh
Ngành
Khoa
Số tuyển
Văn học
Nhân văn
Một vài người
Khoa học con người
Khoa học con người
Một vài người
Ngoại ngữ
Khoa ngoại ngữ (tiếng Trung, Triều Tiên, Mông Cổ, Indonesia, Philipin, Thái, Việt, Myanmar, Hindi, Urdu, Arab, Iran, Thổ, Swahili, Nga, Hung, Đan Mạch, Thụy Điển, Đức, Anh, Pháp, Ý, Tây Ban Nha, Bồ)
Một vài người
Khoa ngoại ngữ (chuyên ngành tiếng Nhật)
10 người
Luật
Khoa luật; Khoa chính sách công quốc tế
Một vài người
Kinh tế
Khoa kinh tế - kinh doanh học
Một vài người
Khoa học tự nhiên
Toán; Vật lý; Hóa; Sinh (khóa sinh học, khóa khoa học sinh mệnh)
Một vài người
Y học
Khoa y; Khoa y tế (chăm sóc sức khỏe)
Một vài người
Nha học
Khoa nha
Một vài người
Dược học
Khoa học dược
Một vài người
Kỹ thuật
Khoa học tự nhiên ứng dụng; Khoa học kỹ thuật ứng dụng; Kỹ thuật điện tin; Kỹ thuật môi trường - năng lượng; Kỹ thuật tổng hợp địa cầu
Một vài người
Kỹ thuật cơ bản
Vật lý điện tử; Khoa học ứng dụng hóa học; Khoa học hệ thống; Khoa học thông tin
Một vài người
EJU: Phải nộp điểm các môn theo yêu cầu. Tiếng Nhật phải thi cả thi viết. Các môn (tiếng Nhật, phần thi viết tiếng Nhật, môn toán, môn tổng hợp, môn tự nhiên) phải đạt điểm chuẩn nộp hồ sơ theo yêu cầu từng ngành hoặc từng khoa.
TOEFL: Phải nộp điểm TOEFL (thi trong vòng 2 năm) phải đạt điểm chuẩn (ví dụ CBT 460, 500, …)
Kỳ thi học lực/phỏng vấn:
Tùy khoa, ví dụ:
§   Tiểu luận; Vấn đáp
§   Tiếng Nhật/Tiếng Anh/Ngoại ngữ khác; Vấn đáp
§   Toán học; Vấn đáp
§   Toán học; Vật lý; Vấn đáp
§   Làm văn; Tiếng Anh; Vấn đáp
§   Tiếng Anh; Các môn tự nhiên (Lý, hóa, sinh); Vấn đáp
§   Toán học; Môn tự nhiên; Vấn đáp
Chi tiết: Tự tìm hiểu theo tài liệu trường hoặc hỏi người tư vấn của bạn.
© Saromalang Overseas

No comments:

Post a Comment