GIỚI THIỆU HỌC VIỆN NGOẠI
NGỮ KYUSHU (KFLA)
DU HỌC NHẬT BẢN TẠI FUKUOKA
Giới
thiệu chung về trường và vị trí địa lý
Học
viện ngoại ngữ Kyushu (KFLA) là trường Nhật ngữ được thành lập vào năm 2004.
Trường nằm tại thành phố Fukuoka, tỉnh Fukuoka, đảo Kyushu miền nam Nhật Bản. Thành phố Fukuoka là 1 trong 10
thành phố lớn nhất Nhật Bản sau Tokyo, Osaka, Nagoya, v.v… và được mệnh danh là
“1 trong 10 thành phố năng động nhất thế giới”. Fukuoka có 1,5 triệu dân và được
xem là trung tâm phát triển kinh tế lớn nhất của đảo Kyushu – một trong 4 đảo lớn
nhất Nhật Bản, cũng là hải cảng biển quan trọng của Nhật Bản trong nhiều thế kỷ.
Fukuoka
có kiến trúc hiện đại, hệ thống giao thông thuận lợi, chi phí sinh hoạt rẻ, hệ
thống cửa hàng bán lẻ phong phú, khí hậu ôn hòa. Từ Hà Nội hoặc Sài Gòn chỉ mất
4 giờ bay thẳng tới sân bay quốc tế Fukuoka.
Trường
KFLA nằm gần ga Hakata là ga trung tâm của thành phố Fukuoka nên rất thuận tiện
cho giao thông, sinh hoạt cũng như đi làm thêm.
Đặc
điểm nổi bật của trường: Đội ngũ giáo viên ưu tú (hầu hết tốt nghiệp các trường
đại học nổi tiếng như đại học Kyushu,
Waseda, … thầy hiệu trưởng là giáo sư đại học Kyushu danh tiếng).
Thông tin vùng địa lý
Fukuoka, Saga, Nagasaki, Kumamoto,
Ōita, Miyazaki, Kagoshima
|
|
Tỉnh
Fukuoka
|
Dân số 5.1 triệu, mật độ 1,020
người/km2
|
Thành
phố Fukuoka
|
Dân số 1.54 triệu, mật độ 4,490
người/km2
|
>>Tìm hiểu và lấy tài liệu về
trường tại văn phòng Saroma
Học
viện KFLA tại Fukuoka. Ảnh: Trường.
Thông
tin cơ bản về học viện KFLA
TÊN TRƯỜNG
|
KYUSHU FOREIGN LANGUAGE ACADEMY
|
TIẾNG NHẬT
|
九州外国語学院 (Kyushu
Gaikokugo Gakuin)
|
ĐỊA ĐIỂM - VÙNG
|
FUKUOKA
|
ĐỊA CHỈ
|
2-1 Nakagofukumachi, Hakata-ku, Fukuoka-shi, Japan
|
THÀNH LẬP
|
2004
|
SỐ HỌC SINH TỐI ĐA
|
760
|
HOMEPAGE
|
http://www.kfla.jp/
|
CHI PHÍ NĂM ĐẦU (2016)
|
730,000 JPY (146 triệu đồng, tỷ giá 04/2016)
|
HỌC PHÍ NĂM 2
|
630,000 JPY
|
KÝ TÚC XÁ
|
25,000 yen/tháng
|
VIỆC LÀM THÊM
|
Thành phố Fukuoka dân số đông và dễ xin việc làm thêm với nhiều
công việc đa dạng như bán hàng tại các siêu thị, phục vụ trong các quán ăn,
các xưởng đóng cơm hộp. Thời gian làm thêm: Tối đa 28 tiếng/tuần, trong kỳ
nghỉ có thể đi làm tới 8 tiếng/ngày.
|
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT
|
Trường có đội ngũ giáo viên ưu tú có khả năng sư phạm tốt và lớp
học để luyện thi lên các trường đại học, cao học danh tiếng. Trường nằm gần
ga Hakata là ga tàu điện lớn nhất Fukuoka (đi bộ khoảng 20 phút).
|
ẢNH TRƯỜNG
|
|
HỌC LÊN CAO
|
Đại học Kyushu
(quốc lập), đại học Fukuoka, đại học Towa, đại học quốc tế
APU, v.v…
|
Thành
phố Fukuoka. Ảnh: Tài liệu trường.
Ga
Hakata – ga trung tâm của Fukuoka.
Chi tiết
học phí trường (khóa 2 năm), đơn vị: yen
Năm
|
Xét
tuyển
|
Nhập
học
|
Học
phí
|
Tổng
|
Năm 1
|
30,000
|
70,000
|
630,000
|
730,000
|
Năm 2
|
-
|
-
|
630,000
|
630,000
|
Thời
khóa biểu / Khóa học
Học
từ thứ 2 tới thứ 6, nghỉ vào thứ 7, chủ nhật, các ngày
lễ của Nhật Bản và ngày nghỉ quy định
của trường.
Khóa
học lên cao: Thi lên đại học và thi lên cao học.
Ký túc
xá (tham khảo) (đơn vị: yen)
Tiền
nhà hàng tháng: 25,000 yen/tháng
Tiền
đầu vào: 25,000 yen (chỉ đóng 1 lần lúc vào ở)
Trường
có 6 khu ký túc cho học sinh đều gần trường và trung tâm thành phố.
Thiết
bị ký túc xá: Chiếu tatami, sàn gỗ, giường, phòng tắm, nhà vệ sinh, bếp ga, tủ
lạnh, máy giặt, lò vi sóng.
Loại
phòng: 2 người, 4 người, 5 người.
Thời
gian ở ký túc xá ban đầu: 6 tháng (sau đó sẽ gia hạn thêm 6 tháng).
Lịch trình đăng ký du
học
Tham khảo thời điểm
du học và làm hồ sơ
Kỳ du học
|
Thời điểm du
học
|
Thời gian học
tiếng Nhật
|
Thời điểm làm
hồ sơ
|
Kỳ tháng 4
|
Khoảng 1/4
|
2 năm / 1 năm
|
Trước 5 tháng
|
Kỳ tháng 7
|
Khoảng 1/7
|
1 năm 9 tháng
|
Trước 5 tháng
|
Kỳ tháng 10
|
Khoảng 1/10
|
1 năm 6 tháng
|
Trước 5 tháng
|
Kỳ tháng 1
|
Khoảng 1/1
|
1 năm 3 tháng
|
Trước 5 tháng
|
©
Saromalang Overseas
URL:
http://sea.saromalang.com/2016/04/kfla.html
No comments:
Post a Comment