GIỚI THIỆU TRƯỜNG NHẬT
NGỮ QUỐC TẾ MITO
DU HỌC NHẬT BẢN TẠI THÀNH PHỐ
MITO, IBARAKI
Giới
thiệu chung về trường và vị trí địa lý
Trường
Nhật ngữ quốc tế Mito nằm tại thành phố Mito, tỉnh Ibaraki.
Thành phố Mito là trung tâm hành chính của Ibaraki, cách Tokyo khoảng 100km về
phía đông bắc và có dân số khoảng 270 ngàn người, mật độ 1,250 người/km2.
Đi tàu JR tốc hành tới ga Ueno (Tokyo) khoảng 70 phút, đi xe vào trung tâm
Tokyo khoảng 100 phút.
Trường
nằm cách ga Mito chỉ 10 phút đi bộ.
Trường
Nhật ngữ Quốc tế Mito. Ảnh: Trường.
Thông
tin cơ bản về trường Nhật ngữ quốc tế Mito
TÊN
TRƯỜNG
|
MITO
INTERNATIONAL JAPANESE LANGUAGE SCHOOL
|
TIẾNG
NHẬT
|
水戸国際日本語学校 (Mito Kokusai Nihongo Gakkō)
|
ĐỊA
ĐIỂM - VÙNG
|
Ibaraki
|
ĐỊA
CHỈ
|
1-5-41 Jonan Mito-shi,
Ibaraki 310-0803
|
THÀNH
LẬP
|
1992
|
SỐ
HỌC SINH TỐI ĐA
|
222
|
LIÊN
KẾT
|
Không
|
HOMEPAGE
|
http://www.mito-nihongo.jp/
|
CHI
PHÍ NĂM ĐẦU
|
680,000JPY (134 triệu đồng, tỷ
giá 1 yen = 200 đ, 4/2016)
|
HỌC
PHÍ NĂM 2
|
504,000 JPY (+phí = 606,500
yen)
|
CÁC KỲ TUYỂN SINH
|
|
KÝ
TÚC XÁ
|
Có ký túc xá, từ 21,600 ~
yen/tháng. Đóng trước 6 tháng.
|
VIỆC
LÀM THÊM
|
Có hỗ trợ giới thiệu việc làm
thêm trong lúc học và cả sau khi tốt nghiệp.
|
ĐẶC
ĐIỂM NỔI BẬT
|
Trường có kinh nghiệm giảng dạy
tiếng Nhật lâu dài; Phân lớp dựa theo năng lực; Môi trường giống như gia
đình; Tận tình hướng dẫn học lên cao (đại học, cao đẳng, ….).
|
ẢNH
TRƯỜNG
|
Xem ảnh trường
|
HỌC
LÊN ĐẠI HỌC
|
Đại học Tsukuba, đại học
Ibaraki, đại học Chiba, đại học Akita, đại học Keio, đại học Sofia, đại học kỹ thuật Tokyo,
đại học Utsunomiya, đại học
Shinshu, đại học Meji, đại học Chuo, trường cao đẳng Mito, v.v….
|
Chi tiết
học phí trường (khóa 2 năm), đơn vị: yen
Năm
|
Xét
tuyển
|
Nhập
học
|
Học
phí
|
Sách
vở
|
Bảo
hiểm
|
Ngoại
khóa
|
Thiết
bị
|
Tổng
|
Năm 1
|
21,000
|
52,500
|
504,000
|
40,000
|
16,000
|
10,000
|
36,500
|
680,000
|
Năm 2
|
-
|
-
|
504,000
|
40,000
|
16,000
|
10,000
|
36,500
|
606,500
|
Ga
tàu điện Mito.
.
Thời
khóa biểu / Khóa học
Học
từ thứ 2 tới thứ 6, nghỉ vào thứ 7, chủ nhật, các ngày lễ của Nhật Bản
và ngày nghỉ quy định của trường.
Lớp sáng:
9:30 ~ 13:00
Lớp chiều:
13:30 ~ 17:00
Lớp học
|
Tổng số giờ học
|
Mục tiêu (trích)
|
Sơ cấp A
|
180 giờ
|
100 kanji, giao tiếp hàng ngày
|
Sơ cấp B
|
200 giờ
|
200 kanji, nghe hiểu
|
Trung cấp A
|
380 giờ
|
500 kanji
|
Trung cấp B
|
380 giờ
|
1000 kanji
|
Thượng cấp A
|
380 giờ
|
Có thể thi đại học
|
Thượng cấp B
|
380 giờ
|
Có thể học đại học, viết luận
|
Ký túc
xá (tham khảo) (đơn vị: yen)
Loại phòng
|
Phí vào ở
|
Tiền cọc
|
Tiền ký túc xá
|
Tổng đóng ban
đầu
|
Phòng 1 người
|
40,000
|
20,000
|
162,000 (6
tháng)
|
222,000
|
Phòng 2 người
|
40,000
|
20,000
|
162,000 (7.5
th.)
|
222,000
|
Phòng
đơn 27,000 yen/tháng, phòng đôi 21,600 yen/tháng. Đóng trước 220,000 yen, sau đó
đóng từng tháng một.
Trang
thiết bị ký túc: Chăn đệm, bàn, nồi cơm điện, ấm điện, nồi, chén bát. Tất cả là
đồ mới, khi tốt nghiệp có thể mang theo tới chỗ ở mới.
Một
ký túc xá của trường.
Lịch trình đăng ký du
học
Tham khảo thời điểm
du học và làm hồ sơ
Kỳ du học
|
Thời điểm du
học
|
Thời gian học
tiếng Nhật
|
Thời điểm làm
hồ sơ
|
Kỳ tháng 4
|
Khoảng 1/4
|
2 năm / 1 năm
|
Trước 5 tháng
|
Kỳ tháng 7
|
Khoảng 1/7
|
1 năm 9 tháng
|
Trước 5 tháng
|
Kỳ tháng 10
|
Khoảng 1/10
|
1 năm 6 tháng
|
Trước 5 tháng
|
Kỳ tháng 1
|
Khoảng 1/1
|
1 năm 3 tháng
|
Trước 5 tháng
|
©
Saromalang Overseas
URL:
http://sea.saromalang.com/2016/04/mito-kokusai.html
No comments:
Post a Comment