GIỚI THIỆU TRƯỜNG NGÔN NGỮ TOYO
DU HỌC NHẬT BẢN TẠI EDOGAWA, TOKYO
Giới
thiệu chung về trường và vị trí địa lý
Học
viện ngôn ngữ Tokyo là một trường có cơ sở vật chất và thiết kế đẹp nằm tại quận
Edogawa sầm uất phía đông Tokyo. Đây là vùng đất thuộc Edo, tức là thủ đô Tokyo
thời mạc phủ. Trường có khóa luyện thi để thi lên các trường đại học mỹ thuật.
Bạn nào định thi mỹ thuật thì nên đăng ký học tại Toyo Language School.
Trường
Nhật ngữ Toyo Gengo Gakuin. Ảnh: Trường.
Thông
tin cơ bản về trường Nhật ngữ Toyo Gengo Gakuin
TÊN TRƯỜNG
|
TOYO LANGUAGE SCHOOL
|
TIẾNG NHẬT
|
東洋言語学院 (Toyo Gengo Gakuin)
|
ĐỊA ĐIỂM - VÙNG
|
Tokyo
|
ĐỊA CHỈ
|
7-6-3 Nishi-Kasai,
Edogawa-ku, Tokyo
|
THÀNH LẬP
|
1988
|
SỐ HỌC SINH TỐI ĐA
|
320
|
TRƯỜNG LIÊN KẾT/PHÂN HIỆU
|
Trực thuộc tập đoàn Jikei Gakuen, có liên kết với 52
trường senmon khác trên toàn quốc
|
HOMEPAGE
|
http://www.tls-japan.com/
|
CHI PHÍ NĂM ĐẦU
|
744,000JPY (150 triệu đồng, tỷ giá 1 yen = 200 đ,
4/2016)
|
HỌC PHÍ NĂM 2
|
540,000 JPY (+phí = 624,000
yen)
|
CÁC KỲ TUYỂN SINH
|
|
KÝ TÚC XÁ
|
Có 8 kí túc xá, phí ktx từ
32,000 ~ 63,000 yên/tháng, tổng cộng phí ở kí túc 3 tháng đầu từ 167,800 yên
~ 289,200 yên, nếu chỉ ở ngắn hạn 3 tháng thì không phải mất phí bảo lãnh và
phí quét dọn.
|
VIỆC LÀM THÊM
|
Có hỗ trợ giới thiệu việc làm thêm trong lúc học và cả
sau khi tốt nghiệp.
|
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT
|
Trực thuộc tập đoàn Jikei
Gakuen, trường có cơ sở vật chất khang trang, các khóa học ngắn hạn và dài hạn
khác nhau tùy theo nhu cầu học sinh, đặc biệt có khóa luyện thi vào trường đại
học mỹ thuật. Được trải nghiệm văn hóa Nhật thông qua các hoạt động ngoại
khóa thường xuyên. Ngoài ra, học sinh được nhiều quyền lời và ưu đãi khi vào
học các trường senmon trong tập đoàn.
|
ẢNH TRƯỜNG
|
Xem ảnh trường
|
HỌC LÊN ĐẠI HỌC
|
Đại học Tokyo Kogyo, Đại học
Osaka, Đại học mỹ thuật Musashino, Đại học Hokkaido, v.v... (quốc lập). Đại học
Chuo, Đại học Meiji, Đại học Rikkyo, Đại học Yokkaichi, Đại học mỹ thuật
Tama, Đại học mỹ thuật Joshibi v.v... (tư lập)
|
Chi tiết
học phí trường Toyo (khóa 2 năm), đơn vị: yen
Năm
|
Xét
tuyển
|
Nhập
học
|
Học
phí
|
Tạp
phí
|
Tổng
|
Năm 1
|
20,000
|
100,000
|
540,000
|
84,000
|
744,000
|
Năm 2
|
-
|
-
|
540,000
|
84,000
|
624,000
|
Khóa
luyện thi đại học mỹ thuật
Khóa học
|
Luyện thi lên đại học mỹ thuật
|
|
Phác họa –
Thiết kế
|
Luận văn –
Phỏng vấn
|
|
Học phí
|
400,000
|
220,000
|
Phòng
tập vẽ của trường. Ảnh: Toyo Gengo Gakuin.
Thiết
kế mới mẻ. Ảnh: Trường.
.
Thời
khóa biểu / Khóa học
Các
lớp học như Khắc phục các điểm yếu tiếng Nhật, Phát triển kỹ năng tiếng Nhật, Trải
nghiệm văn hóa Nhật Bản, Làm việc nhóm, Tiếng Nhật dùng trong công việc, Lớp luyện
thi cao học, Lớp luyện thi đại học.
Các
trình độ: Sơ cấp 1, Sơ cấp 2, Sơ trung cấp, Trung cấp, Thượng cấp.
Lịch trình đăng ký du
học
Ký túc xá (tham khảo)
(đơn vị: yen)
Loại phòng
|
Phí vào ở
|
Đặt cọc
|
Vệ sinh
|
Tiền nhà/tháng
|
Tổng 3 tháng
|
Nữ đơn
|
19,500
|
30,000
|
8,640
|
39,000
|
190,140
|
Phòng đôi
|
22,500
|
30,000
|
14,040
|
45,000
|
216,540
|
Phòng đôi
|
16,000
|
30,000
|
10,800
|
32,000
|
167,800
|
*Trên
đây chỉ là một số phòng ở một số ký túc xá. Có 10 loại phòng (8 ký túc xá) gồm phòng
đơn và phòng đôi (phòng đơn mắc hơn phòng đôi).
**Đóng
tiền nhà từng 3 tháng. Nếu mua chăn đệm thì 9,000 yen.
Hình ảnh 3 ký túc xá
Tham khảo thời điểm
du học và làm hồ sơ
Kỳ du học
|
Thời điểm du
học
|
Thời gian học
tiếng Nhật
|
Thời điểm làm
hồ sơ
|
Kỳ tháng 4
|
Khoảng 1/4
|
2 năm / 1 năm
|
Trước 5 tháng
|
Kỳ tháng 7
|
Khoảng 1/7
|
1 năm 9 tháng
|
Trước 5 tháng
|
Kỳ tháng 10
|
Khoảng 1/10
|
1 năm 6 tháng
|
Trước 5 tháng
|
Kỳ tháng 1
|
Khoảng 1/1
|
1 năm 3 tháng
|
Trước 5 tháng
|
©
Saromalang Overseas
URL:
http://sea.saromalang.com/2016/04/toyo-gengo.html
No comments:
Post a Comment