GIỚI THIỆU ĐẠI HỌC QUỐC GIA YOKOHAMA
Yokohama
National University
Kỳ
thi đầu vào đại học cho lưu học sinh
Đại
học Quốc gia Yokohama. Ảnh: Trường.
Giới
thiệu chung và vị trí trường
Đại
học Quốc gia Yokohama (YNU) là đại học quốc lập danh tiếng nằm tại thành phố Yokohama
thuộc tỉnh Kanagawa. Thành phố Yokohama rất gần với Tokyo (đi tàu chỉ khoảng 20 ~ 30
phút). Yokohama là thành phố cảng hiện đại và quan trọng với kiến trúc kiểu châu
Âu và còn có khu China Town với rất nhiều món ăn Trung Hoa và đây là địa điểm
được nhiều người yêu thích.
YNU có điểm đặc biệt là có chữ "quốc lập" (国立) ngay trong tên trường (横浜国立大学 đại học quốc lập Yokohama) trong khi các đại học khác hầu như không có.
Thông tin địa lý
Ibaraki,
Tochigi, Gunma, Saitama, Chiba, Tōkyō, Kanagawa
|
|
Tỉnh
Kanagawa
|
Dân số 9.1 triệu, mật độ
3,780 người/km2
|
Thành
phố Yokohama
|
Dân số 3.7 triệu, mật độ
8,510 người/km2
|
THÔNG
TIN CHUNG VỀ ĐẠI HỌC QUỐC GIA YOKOHAMA
Tên trường
|
ĐẠI HỌC QUỐC GIA YOKOHAMA
|
Tên tiếng Nhật
|
横浜国立大学
|
Cách đọc
|
Yokohama Kokuritsu Daigaku
|
Tên tiếng Anh
|
Yokohama
National University
|
Tên gọi tắt
|
YNU / Yokokoku (横国) , 横浜国大
|
Loại trường
|
Đại học
quốc lập (国立大学)
|
Năm sáng lập
|
Năm 1876
|
Thành lập đại học
|
Năm 1949
|
Tỷ lệ chấp nhận
|
34,3% (2015)
|
Địa chỉ
|
79-1
Tokiwadai, Hodogaya-ku, Yokohama 240-8501 JAPAN
|
Campus: 3
|
Tokiwadai, Minatomirai, Gumyoji (Yokohama)
|
Website
|
http://www.ynu.ac.jp/
|
Số lượng học sinh
|
9,880 (đại học 7,433) (5/2015)
|
Số lượng du học sinh
|
881 (Việt
Nam: 55) (11/2015)
|
Campus
chính nhìn từ trên cao. Ảnh: Trường.
CÁC
NGÀNH HỌC BẬC ĐẠI HỌC
Đại
học quốc gia Yokohama có thế mạnh về ngành kinh tế học và kinh doanh học và là
một trong số ít các trường có ngành “kinh doanh học” riêng.
Ngành
học
|
Tiếng
Việt
|
Khoa
|
Faculty
of Education and Human Sciences
|
Giáo dục và khoa học nhân văn
|
Giáo dục trường học; Văn hóa
con người; Môi trường địa cầu; Văn hóa multimedia; Xã hội cộng sinh quốc tế
|
Faculty
of Economics
|
Kinh tế
|
Hệ thống kinh tế; Kinh tế quốc
tế
|
Faculty
of Business Administration
|
Quản trị kinh doanh
|
Khoa kinh doanh; Kế toán -
thông tin; Khoa học hệ thống kinh doanh; Kính doanh quốc tế
|
School
of Engineering Science
|
Khoa học kỹ thuật
|
Vật liệu - kỹ thuật cơ khí;
Hóa học - sinh mệnh; Môi trường - đô thị kiến trúc; Toán học - điện tử thông
tin;
(Engineering) Kỹ thuật sản xuất;
Kỹ thuật vật chất; Xây dựng; Kỹ thuật điện tử - thông tin; Kỹ thuật vật lý
thông minh; Kỹ thuật sản xuất (nhóm 2)
|
CÁC
NGÀNH HỌC BẬC CAO HỌC
Đại
học quốc gia Yokohama có 5 trường cao học như dưới đây.
- Graduate School of Education
- International Graduate School of Social Sciences
- Graduate School of Engineering/ Faculty of Engineering
- Graduate School of Environment and Information Sciences/ Faculty of Environment and Information Sciences
- Graduate School of Urban Innovation
HỌC PHÍ
(YEN)
Đóng
theo nửa kỳ.
Phân loại
|
Học phí năm
|
Nửa năm
|
Nhập học
|
Xét tuyển
|
Đại
học
|
535,800
|
267,900
|
282,000
|
17,000
|
Sau
đại học
|
535,800
|
267,900
|
282,000
|
30,000
|
Cao
học ngành luật
|
804,000
|
402,000
|
282,000
|
30,000
|
Phân loại
|
Học phí
|
Nhập học
|
Xét tuyển
|
Lấy
học trình
|
14,400 yen/unit
|
28,200
|
9,800
|
Nghiên
cứu sinh
|
28,900/tháng
|
84,600
|
9,800
|
Đây là học phí chung
của các trường đại học quốc lập quy định bởi bộ giáo dục Nhật.
KỲ THI
ĐẦU VÀO CHO LƯU HỌC SINH
Phí
tuyển sinh: 17,000 yen.
Số
lượng tuyển lưu học sinh
Ngành học
|
Số lượng
|
Tiếng Anh
|
Thi học lực
|
|
Giáo
dục, khoa học nhân văn
|
Vài suất
|
Tháng 6 hoặc tháng 11 năm trước
|
Không
|
Phỏng vấn
|
Kinh
tế học
|
Vài suất
|
Như trên
|
TOEFL / TOEIC
|
Phỏng vấn
|
Kinh
doanh học
|
Vài suất
|
Như trên
|
Như trên
|
Tiểu luận, Phỏng vấn
|
Khoa
học, kỹ thuật
|
Vài suất
|
Như trên
|
Như trên
|
Toán học, Phỏng vấn
|
Chi
tiết: Tự tìm hiểu theo tài liệu trường hoặc hỏi người tư vấn của bạn.
©
Saromalang Overseas
No comments:
Post a Comment