HỌC NGÀNH Y
TẠI NHẬT MẮC NHƯ THẾ NÀO?
Khi
học đại học ngành y tại Nhật, bạn sẽ phải học trong 6 năm. Các trường đại học
có ngành y bao giờ cũng có bệnh viện riêng, ví dụ bệnh viện đại học Tokyo
(東京大学医学部附属病院
[đông kinh đại học y học bộ phụ thuộc bệnh viện]). Ngành y gọi là 医学部
igakubu [y học bộ].
Học phí ngành y đại học
quốc lập: Là học phí đại học chung được
quy định bởi bộ giáo dục Nhật Bản (MEXT), hãy tham khảo học phí đại học Tokyo.
Nhưng
thi vào ngành y đại học quốc lập là cực kỳ khó, ngay cả người Nhật cũng khó mà
thi nổi và sự cạnh tranh khốc liệt hơn bất kỳ ngành nghề nào khác. Bù lại, làm
bác sỹ ở Nhật thì tiền lương rất cao. Để biết cạnh tranh khốc liệt thế nào xin
hãy xem học phí đại học tư lập ngành y dưới đây. Nếu bạn nghèo và học giỏi, bạn
sẽ phải cố gắng thi vào đại học quốc lập. Nếu
bạn giàu và giỏi, bạn có thể thi đại học tư lập.
Ví
dụ đại học y khoa Nippon để học hết 6 năm sẽ tốn 27,700,000 yen riêng tiền học phí
(gồm cả tiền nhập học, phí thực tập, …) tức là khoảng 5.5 tỷ đồng/6 năm học.
HỌC PHÍ NGÀNH Y ĐẠI HỌC
TƯ LẬP TẠI NHẬT BẢN
Đại học
Y khoa Nippon (Nippon Medical School) - TOKYO
Tiền đóng
năm đầu
|
Từ năm thứ 2
|
|
Tiền nhập học
|
1,000,000 yen
|
-
|
Học
phí
|
2,470,000
yen
|
2,470,000
yen
|
Phí
thực tập
|
510,000 yen
|
510,000 yen
|
Phí
cơ sở vật
chất
|
570,000
yen
|
570,000 yen
|
Phí
hỗ trợ giáo dục
|
900,000 yen
|
900,000 yen
|
HỌC
PHÍ MỖI NĂM
|
5,450,000
yen
|
4,450,000
yen
|
TỔNG 6 NĂM
|
27,700,000 yen
|
Học phí
ngành y năm đầu tại đại học Keio - TOKYO
Tiền nhập học
|
200,000
|
Học
phí
|
3,000,000
|
Phí
cơ sở vật
chất
|
340,000
|
Phí
thực tập
|
190,000
|
Các
loại hội phí
|
3,350
|
SỐ TIỀN ĐÓNG NĂM ĐẦU
|
3,793,350
|
BẢNG XẾP HẠNG HỌC PHÍ
NGÀNH Y (6 NĂM) ĐẠI HỌC TƯ LẬP TẠI NHẬT
No
|
Đại học
|
Tên đại học
|
Số tiền
|
1
|
順天堂大学
|
Juntendo
|
¥20,800,000
|
2
|
慶應義塾大学
|
Keio
|
¥21,699,600
|
3
|
東京慈恵会医科大学
|
Jikei University
|
¥22,500,000
|
4
|
自治医科大学
|
Jichi Medical University
|
¥22,600,000
|
5
|
昭和大学
|
Showa
|
¥23,092,000
|
6
|
東邦大学
|
Toho University
|
¥25,800,000
|
7
|
日本医科大学
|
Nippon Medical School
|
¥27,700,000
|
8
|
関西医科大学
|
Kansai Medical University
|
¥27,700,000
|
9
|
東京医科大学
|
Tokyo Medical University
|
¥29,773,700
|
10
|
産業医科大学
|
Sangyo Ika
|
¥30,697,800
|
11
|
大阪医科大学
|
Osaka Medical College
|
¥32,075,000
|
12
|
日本大学
|
Nihon University
|
¥33,370,000
|
13
|
東京女子医科大学
|
Tokyo Women's Medical
University
|
¥33,416,000
|
14
|
岩手医科大学
|
Iwate Medical University
|
¥34,000,000
|
15
|
聖マリアンナ医科大学
|
St. Marianna
|
¥34,415,000
|
16
|
東海大学
|
Tokai
|
¥35,000,000
|
17
|
近畿大学
|
Kinki
|
¥35,839,000
|
18
|
久留米大学
|
Kurume
|
¥36,378,000
|
19
|
獨協医科大学
|
Dokkyo Medical University
|
¥37,300,000
|
20
|
帝京大学
|
Tekyo
|
¥37,504,090
|
21
|
杏林大学
|
Kyorin
|
¥37,550,700
|
22
|
兵庫医科大学
|
Hyogo College of Medicine
|
¥37,600,000
|
23
|
福岡大学
|
Fukuoka
|
¥37,741,260
|
24
|
愛知医科大学
|
Aichi Medical University
|
¥38,000,000
|
25
|
藤田保健衛生大学
|
Fujita Health University
|
¥38,726,000
|
26
|
埼玉医科大学
|
Saitama Medical University
|
¥39,170,000
|
27
|
北里大学
|
Kitasato University
|
¥39,528,000
|
28
|
金沢医科大学
|
Kanazawa Medical University
|
¥40,543,000
|
29
|
川崎医科大学
|
Kawasaki Medical School
|
¥47,165,000
|
Nguồn
tham khảo: http://www.igakubujuken.jp/ranking/payment.html
Câu đố: Vì sao ngành y
luôn học ở campus riêng (ví dụ đại học Oita)
hoặc góc riêng của campus (ví dụ đại học Tokyo)?
Xem trả lời tại Yurica Blog
(C) Saromalang Overseas
No comments:
Post a Comment