GIỚI THIỆU ĐẠI HỌC BEPPU
Beppu
University
Kỳ thi đầu vào cho lưu học sinh
Đại
học Beppu
Giới thiệu chung và vị trí trường
Đại
học Beppu nằm tại thành phố Beppu là thành phố du lịch nổi tiếng của tỉnh Oita, đảo
Kyushu. Đây là thành phố với rất nhiều suối nước nóng thiên nhiên và nhiều thắng
cảnh thiên nhiên rất đẹp. Đặc điểm nổi bật của trường là có khoa tiếng Nhật cho
lưu học sinh. Bạn có thể học tại đây và thi lên đại học ngay trong trường, tức
là đây là khóa dự bị đại học. Tại thành phố Beppu có đại học APU
(Châu Á – Thái Bình Dương) thuộc đại học Ritsumeikan
với rất nhiều lưu học sinh theo học.
Thông tin địa lý
Fukuoka,
Saga, Nagasaki, Kumamoto, Ōita, Miyazaki, Kagoshima
|
|
Tỉnh
Oita
|
Dân số 1 triệu 160 ngàn, mật
độ 184 người/km2
|
Thành phố Beppu
|
Dân số 122 ngàn người, mật độ 972 người/km2
|
THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐẠI HỌC BEPPU
Đại học tư lập với 2 campus tại thành phố
Beppu và thành phố Oita (OITA).
Tên trường
|
ĐẠI HỌC BEPPU
|
Tên tiếng Nhật
|
別府大学
|
Cách đọc
|
BEPPU DAIGAKU
|
Tên tiếng Anh
|
Beppu
University
|
Tên gọi tắt
|
別大 (Betsudai), 別府大
(Beppudai)
|
Loại trường
|
Đại học
tư lập (私立大学)
|
Năm sáng lập
|
Năm 1908
|
Thành lập đại học
|
Năm 1950
|
Điểm đặc biệt
|
Có khoa tiếng Nhật lưu học
sinh (bekka)
|
Địa chỉ
|
82
Kitaishigaki, Beppu, Oita Prefecture
|
Campus: 2
|
Beppu Campus (Beppu), Oita
Campus (Oita City)
|
Website
|
http://www.beppu-u.ac.jp/
|
Số lượng học sinh
|
2,283 (đại học 1,729) (2015)
|
Số lượng du học sinh
|
310 (đại
học: 262) (2015)
|
KHOA LƯU HỌC SINH
Khoa
dành cho lưu học sinh học tiếng Nhật với mục đích học lên cao tại Nhật. Có thể
đăng ký từ Việt Nam. Từ khoa bekka học lên tại trường được giảm 150,000 yen phí
nhập học.
Kỳ
tuyển sinh
|
Tháng
4, tháng 10
|
Số
lượng học sinh
|
80 người
|
Đối
tượng
|
Tốt nghiệp PTTH trở lên, tiếng
Nhật N5 trở lên
|
Thời
gian học
|
1 năm (có thể gia hạn)
|
Xét
tuyển
|
10,000
|
Nhập
học
|
150,000
|
Học
phí
|
500,000
|
Tạp
phí (phí nhận tiền)
|
3,000
|
Tổng
học phí
|
653,000
|
KÝ TÚC XÁ LƯU HỌC SINH
Có
ký túc xá lưu học sinh của thành phố Beppu 25,000 yen/tháng (tiền vào ở 30,000 yen).
CÁC NGÀNH HỌC VÀ HỌC PHÍ
Trường
có ngành học đại học, sau đại học, cao đẳng và tất nhiên là khoa Nhật ngữ lưu học
sinh.
BẬC HỌC
|
NGÀNH, KHOA
|
Xét tuyển
|
Nhập học
|
Năm 1
|
Năm 2~
|
Đại học (4 năm)
|
Ngành
kinh doanh quốc tế
|
30,000
|
200,000
|
1,120,000
|
890,000
|
Ngành văn học
- Khoa ngôn ngữ-văn hóa quốc tế - Khoa sử học - tài sản văn hóa - Khoa quan hệ xã hội |
30,000
|
200,000
|
1,120,000
|
890,000
|
|
Ngành
khoa học dinh dưỡng thực phẩm
- Khoa dinh dưỡng học thực phẩm - Khoa thực phẩm lên men |
30,000
|
200,000
|
1,320,000
|
1,090,000
|
|
Sau đại học (2 năm)
|
Khoa nghiên cứu văn học
|
30,000
|
150,000
|
780,000
|
600,000
|
Khoa
nghiên cứu khoa học dinh dưỡng thực phẩm
|
30,000
|
150,000
|
980,000
|
800,000
|
|
Khoa lưu học sinh (1 năm)
|
Khóa tiếng Nhật cho lưu học sinh
|
10,000
|
150,000
|
653,000
|
-
|
Cao đẳng (3 năm)
|
Khoa
dinh dưỡng thực phẩm
Các khóa giáo dục tiểu học, mầm non, v.v... |
30,000
|
200,000
|
1,065,000
|
840,000
|
Cổng
đại học Beppu.
KỲ THI ĐẦU VÀO CHO LƯU HỌC SINH
Số
lượng tuyển lưu học sinh: Một vài suất
Có
kỳ thi đặc biệt dành cho lưu học sinh muốn học đại học tại đại học Beppu. Cách thi
sơ lược như dưới đây (chi tiết hỏi người tư vấn du học của bạn, các bạn đi du học
qua Saromalang sẽ được cung cấp riêng).
-
Nộp hồ sơ: Phải có trình độ tiếng Nhật N2 trở lên
-
Thi tiếng Nhật 60 phút
-
Riêng khoa dinh dưỡng thực phẩm: Thi tiểu luận (chuyên môn) 60 phút
©
Saromalang Overseas
Ga
tàu điện tới trường:
Thành
phố du lịch suối nước nóng Beppu:
Suối nước nóng tự nhiên
Thành phố Beppu
No comments:
Post a Comment