GIỚI THIỆU ĐẠI HỌC RITSUMEIKAN
HỌC TẬP TẠI KYOTO, NHẬT BẢN
Giới
thiệu chung và tên gọi
Đại
học Ritsumeikan là đại học tư lập lớn và nổi tiếng tại Nhật Bản với số lượng học
sinh đông đảo. Trường có campus chính là Kinugasa nằm tại thành phố Kyoto. Trường
có các campus khác tại Hyogo (nơi có hồ Biwa lớn nhất Nhật Bản), Osaka và
Suzaku campus tại Kyoto. Tên gọi 立命館
Ritsumeikan [lập mệnh quán] với “lập mệnh” có ý nghĩa là “tự thiết lập vận mệnh”
và “quán” chỉ nơi chỗ thực hiện việc đó. Trường có trường con là đại học Ritsumeikan Châu Á – Thái Bình Dương (APU) nằm tại thành phố Beppu, tỉnh Oita.
Trường cũng có chi nhánh tại Tokyo.
Đại học Ritsumeikan. Ảnh:
Trường.
Vì
là trường tư lập nên học phí không hề rẻ và nếu bạn không phải lưu học sinh xuất
sắc (nhận được học bổng miễn giảm 100%, 50% hay 20%) thì khó mà theo học. Tuy vậy,
có nhiều du học sinh được học bổng miễn giảm học phí của trường nên các bạn có
thể thử sức thi vào xem có được giảm không (giảm thì học không thì thôi ^^). Hãy
xem simulation bên dưới về miễn giảm và số lượng học bổng này.
Thông tin chung về
đại học Ritsumeikan
Tên trường
|
ĐẠI HỌC RITSUMEIKAN
|
Tên
tiếng Nhật
|
立命館大学 Ritsumeikan Daigaku
|
Cách
đọc
|
Ritsumeikan Daigaku
|
Tên
tiếng Anh
|
Ritsumeikan University
|
Tên
gọi tắt
|
Rits; 立命 Ritsumei
|
Loại
trường
|
Đại học tư lập (私立大学)
|
Năm
sáng lập
|
Năm 1900
|
Thành
lập đại học
|
Năm 1922
|
Cùng
hệ thống
|
|
Tỷ
lệ chấp nhận
|
36% (2015)
|
Địa
chỉ
|
56-1 Toji-in Kitamachi, Kita-ku, Kyoto 603-8577 JAPAN
|
Campus:
4 (và chi nhánh Tokyo)
|
Kinugasa Campus (Kyoto),
Biwako Kusatsu Campus (Hyogo), Osaka Ibaraki Campus (Osaka), Suzaku Campus
(Kyoto)
|
Website
|
http://www.ritsumei.ac.jp/
|
Số
lượng học sinh
|
Đại học 32,280; Sau đại học
2,089
|
Số
lượng du học sinh
|
1,321 người, riêng đại học: 817 (5/2015)
|
Các campus của trường
Campus
|
Địa
phương
|
Địa
chỉ
|
Kinugasa Campus
|
KYOTO
|
56-1 Toji-in Kitamachi,
Kita-ku, Kyoto 603-8577 JAPAN
|
Biwako Kusatsu Campus
|
SHIGA
|
1-1-1 Noji-higashi, Kusatsu,
Shiga 525-8577 JAPAN
|
Osaka Ibaraki Campus
|
OSAKA
|
2-150 Iwakura-cho, Ibaraki,
Osaka 567-8570 JAPAN
|
Suzaku Campus
|
KYOTO
|
1 Nishinokyo-Suzaku-cho,
Nakagyo-ku, Kyoto 604-8520 JAPAN
|
Bản
đồ các campus đại học Ritsumeikan.
Các
ngành học chia theo mỗi campus.
KINUGASA
CAMPUS
Colleges (学部)
|
College of Law (法学部)
|
College of Social Sciences (産業社会学部)
|
|
College of International Relations (国際関係学部)
|
|
College of Policy Science (政策科学部)
|
|
College of Letters (文学部)
|
|
College of Image Arts and Sciences (映像学部)
|
|
Graduate Schools (大学院)
|
Graduate school of Law (法学研究科)
|
Graduate school of Sociology (社会学研究科)
|
|
Graduate school of International Relations (国際関係研究科)
|
|
Graduate school of Policy Science (政策科学研究科)
|
|
Graduate school of Letters (文学研究科)
|
|
Graduate school of Science for Human Services (応用人間科学研究科)
|
|
Graduate school of Language Education and Information
Science (言語教育情報研究科)
|
|
Graduate school of CoreEthics and Frontier Sciences (先端総合学術研究科)
|
|
Institute at Kinugasa Campus (インスティテュート)
|
Inter-faculty Institute for International Studies (国際インスティテュート)
- Finance Institute (ファイナンス・情報インスティテュート) - Service Management Institute (サービス・マネジメントインスティテュート) |
BIWAKO
KUSATSU CAMPUS
Colleges (学部)
|
College of Economics (経済学部)
|
College of Business Administration[6] (経営学部)
|
|
College of Science and Engineering (理工学部)
|
|
College of Information Science & Engineering (情報理工学部)
|
|
Integrated Institute of Arts & Science (文理総合インスティテュート)
|
|
College of Life Sciences (生命科学部)
|
|
College of Pharmaceutical Sciences (薬学部)
|
|
Graduate schools (大学院)
|
Graduate School of Economics[7] (経済学研究科)
|
Graduate School of Business Administration (経営学研究科)
|
|
Graduate School of Science and Engineering (理工学研究科)
|
|
Graduate School of Technology Management[8] (テクノロジー・マネジメント研究科)
|
|
Institute at BKC (インスティテュート)
|
Integrated Institute for Arts and Science
- Finance Institute (ファイナンス・情報インスティテュート) - Service Management Institute (サービス・マネジメントインスティテュート) |
OSAKA
IBARAKI CAMPUS
Colleges
|
College of Business
Administration
|
College of Policy Science [E]
|
|
College of Comprehensive Psychology
|
|
Graduate schools
|
Graduate School of Business Administration
|
Graduate School of Policy Science [E]
|
|
Graduate School of Technology Management [E]
|
|
Graduate School of Management
|
[E] Có chương trình học bằng tiếng Anh
SUZAKU
CAMPUS
Graduate Schools at Suzaku
Campus
|
Graduate
School of Public Policy
|
School of Law
|
HỌC PHÍ ĐẠI HỌC
RITSUMEIKAN
ĐẠI HỌC
|
CHUYÊN KHOA
|
NĂM 1
|
NĂM 2
|
||
Nhập học
|
Học phí
|
Cả năm
|
Cả năm
|
||
Ngành luật
|
300,000
|
798,400
|
1,098,400
|
958,400
|
|
Xã hội công nghiệp
|
Xã hội trẻ em
|
300,000
|
1,038,600
|
1,338,600
|
1,198,600
|
Ngoài khoa trên
|
300,000
|
971,400
|
1,271,400
|
1,131,400
|
|
Quan hệ quốc tế
|
300,000
|
1,086,400
|
1,386,400
|
1,246,400
|
|
Ngành văn học
|
Nghiên cứu khu vực
|
300,000
|
964,200
|
1,264,200
|
1,124,200
|
Khoa giáo dục - con người, Khoa khảo cổ - di sản văn
hóa
|
300,000
|
943,000
|
1,243,000
|
1,124,200
|
|
Ngoài các khoa trên
|
300,000
|
943,000
|
1,243,000
|
1,103,000
|
|
Ngành hình ảnh
|
300,000
|
1,670,400
|
1,970,400
|
1,830,400
|
|
Kinh doanh học
|
Kinh doanh quốc tế
|
300,000
|
922,600
|
1,222,600
|
1,082,600
|
Kinh doanh hoạc
|
300,000
|
798,400
|
1,098,400
|
958,400
|
|
Khoa học chính sách
|
300,000
|
989,800
|
1,289,800
|
1,149,800
|
|
Tâm lý học tổng hợp
|
300,000
|
1,026,400
|
1,326,400
|
1,186,400
|
|
Kinh tế học
|
Kinh tế quốc tế
|
300,000
|
922,600
|
1,222,600
|
1,082,600
|
Kinh tế học
|
300,000
|
798,400
|
1,098,400
|
958,400
|
|
Khoa học sức khỏe thể thao
|
300,000
|
1,038,600
|
1,338,600
|
1,198,600
|
|
Tự nhiên - Kỹ thuật
|
Toán học
|
300,000
|
1,328,600
|
1,628,600
|
1,488,600
|
Ngoài khoa trên
|
300,000
|
1,384,600
|
1,684,600
|
1,544,600
|
|
Khoa học kỹ thuật thông tin
|
300,000
|
1,384,600
|
1,684,600
|
1,544,600
|
|
Khoa học sinh mệnh
|
300,000
|
1,415,000
|
1,715,000
|
1,575,000
|
|
Dược học
|
Dược học (6 năm)
|
300,000
|
2,097,600
|
2,397,600
|
2,307,600
|
Sáng tạo dược (4 năm)
|
300,000
|
1,620,600
|
1,920,600
|
1,780,600
|
HỌC BỔNG
Simulation
nếu bạn được học bổng miễn giảm học phí. Mỗi năm có 400 suất miễn giảm có thể đăng
ký trước khi nhập học (biết được mức miễn giảm trước khi quyết định theo học).
Ngành
|
Học
phí năm
|
Giảm
20%
|
Giảm
50%
|
Giảm
100%
|
Khoa
học kỹ thuật thông tin
|
1,544,600
|
1,235,680
|
772,300
|
0
|
HỌC
PHÍ CAO HỌC RITSUMEIKAN
Tiền
nhập học là 300,000 yen. (Miễn giảm tiền nhập học nếu thi từ trong trường lên)
Bậc học thạc sỹ
Ngành
|
Năm 1
|
Năm 2
|
Luật; Kinh tế học; Kinh
doanh học
|
798,400
|
958,400
|
Nghiên cứu xã hội học
|
812,800
|
958,400
|
Nghiên cứu văn học, khoa
nhân văn
|
943,000
|
1,103,000
|
Nghiên cứu văn học, khoa
thông tin văn hóa hành động
|
964,200
|
1,124,200
|
Nghiên cứu khoa học con người
ứng dụng
|
994,800
|
1,154,800
|
Quan hệ quốc tế; Khoa học
chính sách
|
989,800
|
1,149,800
|
Nghiên cứu công vụ
|
989,800
|
1,149,800
|
Thông tin giáo dục ngôn ngữ
|
943,000
|
1,103,000
|
Tự nhiên kỹ thuật; Kỹ thuật
thông tin; Khoa học sinh mệnh
|
1,415,000
|
1,575,000
|
Nghiên cứu quản lý kỹ thuật
|
1,343,800
|
1,503,800
|
Khoa học sức khỏe thể thao
|
1,038,600
|
1,198,600
|
Nghiên cứu hình ảnh
|
1,670,400
|
1,830,400
|
Bậc học tiến sỹ
TIẾN SỸ
|
Học phí năm
|
Mọi khoa
|
500,000
|
KỲ
THI ĐẦU VÀO CHO LƯU HỌC SINH
Xem
tại web trường hoặc xem tại Saromalang: Cách thi vào đại học Ritsumeikan.
©
Saromalang Overseas
Một số hình ảnh
Ảnh:
Trường.
Ảnh:
Trường.
No comments:
Post a Comment