Keyword: Postal codes in Vietnam, ベトナム郵便番号
Mã bưu điện Việt Nam gồm 6 chữ số, hai số đầu là mã bưu điện tỉnh hay thành phố, 4 số sau là đơn vị hành chính nhỏ hơn, nếu không biết thì điền là 0 hết. Khi đăng ký thi năng lực Nhật ngữ JLPT ở Việt Nam cũng có thể cần mã bưu điện này, ví dụ Long An là 850000. Trong một số trường hợp đăng ký mua hàng ở nước ngoài khi nhập 6 số bị lỗi sai định dạng mã bưu điện (wrong format) thì bạn hãy gõ thêm số 0 vào đằng sau cho đủ số.
Mã bưu điện ở Nhật Bản thường dùng 7 chữ số, viết theo dạng xxx-xxxx (3 và 4 chữ số) ví dụ 〒113-0033, trong đó 〒 là ký hiệu bưu điện (cách gõ là ゆうびん). Hãy xem bài Cách viết địa chỉ tại Nhật Bản.
Theo bảng dưới thì mã bưu điện Hà Nội là 10000, mã bưu điện Đà Nẵng là 550000, mã bưu điện Sài Gòn là 700000, v.v...
BẢNG MÃ BƯU ĐIỆN 63 TỈNH/THÀNH PHỐ VIỆT NAM
No.
|
Area
|
Postal code
|
No.
|
Area
|
Postal code
|
1
|
An Giang
|
880000
|
33
|
Kiên Giang
|
920000
|
2
|
Bắc Giang
|
230000
|
34
|
Kon Tum
|
580000
|
3
|
Bắc Kạn
|
260000
|
35
|
Lai Châu
|
390000
|
4
|
Bạc Liêu
|
960000
|
36
|
Lâm Đồng
|
670000
|
5
|
Bắc Ninh
|
220000
|
37
|
Lạng Sơn
|
240000
|
6
|
Bà Rịa–Vũng Tàu
|
790000
|
38
|
Lào Cai
|
330000
|
7
|
Bến Tre
|
930000
|
39
|
Long An
|
850000
|
8
|
Bình Định
|
590000
|
40
|
Nam Định
|
420000
|
9
|
Bình Dương
|
820000
|
41
|
Nghệ An
|
460000 - 470000
|
10
|
Bình Phước
|
830000
|
42
|
Ninh Bình
|
430000
|
11
|
Bình Thuận
|
800000
|
43
|
Ninh Thuận
|
660000
|
12
|
Cà Mau
|
970000
|
44
|
Phú Thọ
|
290000
|
13
|
Cần Thơ
|
900000
|
45
|
Phú Yên
|
620000
|
14
|
Cao Bằng
|
270000
|
46
|
Quảng Bình
|
510000
|
15
|
Da Nang
|
550000
|
47
|
Quảng Nam
|
560000
|
16
|
Đắk Lắk
|
630000
|
48
|
Quảng Ngãi
|
570000
|
17
|
Đắk Nông
|
640000
|
49
|
Quảng Ninh
|
200000
|
18
|
Điện Biên
|
380000
|
50
|
Quảng Trị
|
520000
|
19
|
Đồng Nai
|
710000
|
51
|
Sóc Trăng
|
950000
|
20
|
Đồng Tháp
|
870000
|
52
|
Sơn La
|
360000
|
21
|
Gia Lai
|
600000
|
53
|
Tây Ninh
|
840000
|
22
|
Hà Giang
|
310000
|
54
|
Thái Bình
|
410000
|
23
|
Hà Nam
|
400000
|
55
|
Thái Nguyên
|
250000
|
24
|
Hà Tĩnh
|
480000
|
56
|
Thanh Hóa
|
440000 - 450000
|
25
|
Hải Dương
|
170000
|
57
|
Thừa Thiên–Huế
|
530000
|
26
|
Hai Phong
|
180000
|
58
|
Tiền Giang
|
860000
|
27
|
Hanoi
|
100000 - 150000
|
59
|
Trà Vinh
|
940000
|
28
|
Hậu Giang
|
910000
|
60
|
Tuyên Quang
|
300000
|
29
|
Hòa Bình
|
350000
|
61
|
Vĩnh Long
|
890000
|
30
|
Ho Chi Minh City
|
700000 - 760000
|
62
|
Vĩnh Phúc
|
280000
|
31
|
Hưng Yên
|
160000
|
63
|
Yên Bái
|
320000
|
32
|
Khánh Hòa
|
650000
|
No comments:
Post a Comment