>>CẨM NANG ỨNG PHÓ ĐỘNG ĐẤT (YURIKA)
Để phân biệt thì tùy theo cách dùng:
地震が発生した Jishin ga hassei shita = Có động đất phát sinh
地震が起きた Jishin ga okita = Có động đất xảy ra
自信を持つ Jishin wo motsu = Có tự tin, tự tin vào ~
自分に自信を持つ Jibun ni jishin wo motsu = có sự tự tin vào bản thân
Bảng từ vựng động đất và một số mẫu thông báo
地震
|
jishin [địa chấn]
|
震災
|
shinsai [chấn tai] = thảm họa động đất
|
津波
|
tsunami
[tân ba] = sóng thần
|
震度
|
shindo
[chấn độ] = mức độ động đất
|
余震
|
yoshin
[dư chấn]
|
震度5弱
|
shindo
go jaku = chấn độ 5 yếu
|
避難
|
hinan
[tị nạn] sự lánh nạn
|
震度5強
|
shindo
go kyou = chấn độ 5 mạnh
|
避難所
|
hinansho
[tị nạn sở] nơi lánh nạn
|
揺れ
|
yure
= rung lắc
|
避難場所
|
hinan
basho [tị nạn trường sở]
|
地割れ
|
jiware
= nứt đất
|
ガス栓
|
gasu-sen
= khóa ga
|
地滑り
|
jisuberi
= lở đất
|
電車停止
|
densha
teishi = dừng tàu điện
|
安否確認
|
anpi
kakunin [an phủ xác nhận] = xác nhận an toàn của người thân
|
火災
|
kasai
[hỏa tai] = thảm họa cháy
|
防災
|
bousai
[phòng tai] = phòng thảm họa
|
地震発生
|
jishin
hassei = phát sinh động đất
|
防災マニュアル
|
sổ
tay hướng dẫn phòng thảm họa
|
Phrases
津波の心配はありません
Tsunami
no shimpai wa arimasen
Không
cần lo lắng về sóng thần. (Không có hay ít khả năng sóng thần)
この地震による津波の心配はありません。
Kono
jishin ni yoru tsunami no shimpai wa arimasen.
Không
cần lo lắng về sóng thần do cơn động đất này.
早く避難してください
Hayaku hinan shitekudasai = Xin hãy đi lánh nạn sớm.
津波の恐れがありますので直ちに高台に避難しましょう。
Tsunami
no osore ga arimasu node tadachini koudai ni hinan shimashou.
Vì
có nguy cơ xảy ra sóng thần nên chúng ta hãy đi lánh nạn tại nơi cao.
(C) Saromalang Overseas
(C) Saromalang Overseas
No comments:
Post a Comment