HƯỚNG DẪN CÁCH PHÂN LOẠI VÀ VỨT RÁC TẠI NHẬT
Saromalang
Version 1.0 (16/04/2016)
ごみの分け方・ごみの出し方
gomi no wakekata - gomi no dashikata
CÁCH PHÂN LOẠI RÁC - CÁCH VỨT RÁC
Quy tắc
về vứt rác tại Nhật Bản
Nhật
Bản rất nghiêm khắc về vứt rác. Bạn cần xem quy định vứt rác tại nơi cư trú.
(Thường mỗi chỗ vứt rác đều có dán tờ ghi chú cách vứt, hoặc bạn nhận hướng dẫn
từ địa phương bạn cư trú hoặc đơn giản là chủ nhà đưa tờ hướng dẫn cho bạn.)
Điều 1: Vứt đúng chỗ
quy định
Rác
phải vứt đúng chỗ quy định, gọi là trạm rác ごみステーション
gomi suteeshon hay ゴミ捨て場 gomi suteba. Vứt rác
sai chỗ bị cấm.
Điều 2: Phân loại và
đóng bao
Rác
phải phân loại tại nhà và bỏ vào bao gọn gàng và phải nhìn được bên trong.
Điều 3: Vứt rác đúng
ngày, giờ
Rác
phải vứt đúng ngày cho loại rác đó. Ví dụ rác sinh hoạt vứt vào thứ 3 và thứ 5
hàng tuần ví dụ trước 8:00 sáng. Rác kim loại vứt vào thứ hai của tuần thứ 1 và tuần thứ 3 mỗi tháng,
v.v…. Xem Cách nói cácthứ trong tuần.
Điều 4: Pin hóa học
Pin
hóa học không được vứt thành rác. Hãy bỏ vào chỗ thu gom pin hóa học (thường ở
văn phòng thành phố hay cửa hàng nơi bán cho bạn, v.v…)
Điều 5: Rác cồng kềnh
Gọi
là 粗大ごみ sodai gomi [thô đại
gomi], rác này phải đăng ký với văn phòng thu gom rác và trả tiền để vứt vào
ngày đã hẹn. Bạn không thể đơn giản mà vứt bàn, ghế, tủ kệ, tủ lạnh, lò vi
sóng, ti vi, nồi cơm điện, xe đạp, chăn mền, … ở Nhật được đâu ^^ Phải trả tiền
để vứt các thứ này.
Nếu
muốn vứt bàn mà miễn phí, hãy đầu tư mua cái cưa ở 100 yen shop về cưa nhỏ ra.
Điều 6: Cảnh cáo và
phạt tiền
Vứt
rác không đúng quy định sẽ bị cảnh cáo, nhắc nhở và sau đó có thể phạt tiền.
Điều 7: Phí vứt rác
Ở
một số địa phương rác nào cũng tốn tiền chứ không chỉ rác cồng kềnh. Bạn cần
mua túi vứt rác chuyên dụng bán ở siêu thị và chỉ bỏ rác vào túi đó khi vứt.
Không dùng các túi khác. Như vậy thành phố thu tiền của bạn thông qua túi rác
chuyên dụng.
Điều 8: Cấm nhặt rác
nhà khác
Bạn
bị cấm nhặt rác nhà khác như chai lọ, lon, giấy báo, … để bán kiếm tiền. Nếu bị
thấy sẽ bị tố cáo và bắt vì việc này trái pháp luật.
Điều 9: Cấm vứt rác
trái phép
Nhật
Bản gọi vứt rác trái phép là 不法投棄
fuhou touki [bất pháp đầu khí] và sẽ bị phạt tiền. Vứt rác trái phép là bạn bê
ti vi, xe đạp, thậm chí xe máy, … quẳng thẳng xuống sông. Như vậy đỡ tốn tiền vứt
rác cồng kềnh. Tuy nhiên, việc này là trái pháp luật và có thể bị tố giác. Đôi
khi dòng sông cạn trơ đáy chúng ta lại thấy có ti vi, xe máy, v.v… ở dưới đó.
POINT
Đừng bao giờ sở hữu bàn ghế, tủ, kệ, …. lớn nếu không muốn đau đầu xử lý khi dọn
nhà.
Một số
cách gọi và phân loại rác nói chung
Tên gọi
|
Cách đọc
|
Ý nghĩa, cách vứt
|
一般ごみ
|
ippan gomi
[nhất bàn gomi]
Cách gọi khác:
普通ごみ futsuu gomi
[phổ thông gomi] |
rác thông thường (rác sinh hoạt), thường vứt
2 lần 1 tuần
|
資源物
|
shigenbutsu [tư nguyên vật]
|
rác tái chế ví dụ chai, lon, giấy, v.v…
|
有害ごみ
|
yuugai gomi [hữu hại gomi]
|
rác độc hại, ví dụ đèn huỳnh quang, nhiệt kế
thủy ngân, pin hóa học, v.v..
|
粗大ごみ
|
sodai gomi [thô đại gomi]
|
rác cồng kềnh như bàn, tủ, ti vi, v.v… phải
đăng ký và trả tiền thu gom
|
乾電池
|
kandenchi [can điện trì]
|
pin hóa học, phải bỏ vào nơi thu gom (ví dụ
nơi bán)
|
燃やせるごみ
|
moyaseru gomi
Cách gọi khác:
可燃ごみ kanen gomi
[khả nhiên gomi] |
rác đốt được, thường là “rác thông thường”
(sẽ đốt ở trạm tái chế)
|
燃やせないごみ
|
moyasenai gomi
Cách gọi khác:
不燃ごみ funen gomi
[bất nhiên gomi] |
rác không đốt được (ví dụ nhựa vì sẽ ra
khói độc hại, …)
|
Ngày
xửa ngày xưa còn gọi là 燃えるごみ
moeru gomi (rác cháy) và 燃えないごみ
moenai gomi (rác không cháy) nhưng sau đó phát hiện ra cách gọi này không chuẩn,
vì rác nào chả cháy được khi đốt.
Ví dụ của
thành phố Kawaguchi (Saitama)
家庭ごみの分け方・出し方
Cách phân loại – cách vứt rác thải sinh hoạt
分別品目
Mục phân loại
|
出し方
Cách vứt rác
|
収集回数
Số lần thu gom
|
出す場所
Nơi vứt rác
|
|
一般ごみ
Rác thông thường
|
透明又は白色半透明袋
Túi trong hoặc bán trong suốt
|
週2回
Tuần 2 lần
|
一般ごみステーション
Trạm rác thôngthường
|
|
有害ごみ
Rác độc hại
|
透明袋
Túi trong suốt
|
|||
乾電池
Pin hóa học
|
専用ボックス Hộp chuyên dụng
|
施設の開館時随時
Bất kỳ lúc nào mở cửa
|
市役所・支所・公民館等
Tại văn phòng hành chính
|
|
粗大ごみ
Rác cồng kềnh
|
収集申し込み Đăng ký thu gom
|
随時
Lúc nào cũng được
|
各戸収集
Thu tại mỗi nhà (tốn phí)
|
|
資源物 Rác tái chế
|
びん
Chai lọ
|
透明袋
Túi trong suốt
|
月2回
Tháng 2 lần
|
資源物ステーション
Trạm rác tái chế
|
飲料かん
Lon đồ uống
|
||||
金属類
Các loại kim loại
|
||||
ペットボトル
Chai nhựa
|
||||
繊維類
Các loại vải sợi
|
||||
紙パック
Túi giấy
|
直接ひもでしばる
Trực tiếp buộc bằng dây
|
|||
新聞紙
Báo chí
|
||||
雑誌・雑紙
Tạp chí
|
||||
ダンボール
Thùng các tông
|
||||
紙製容器包装
Đồ đựng, bao gói giấy
|
||||
プラスチック製容器包装
Đồ đựng, bao gói nhựa
|
透明袋
Túi trong suốt
|
週1回(毎週水曜日)
Tuần 1 lần (thứ 4 mỗi tuần)
|
一般ごみステーション
Trạm rác thông thường
|
©
Saromalang
No comments:
Post a Comment