GIỚI THIỆU ĐẠI HỌC TOHOKU
Tohoku
University
Kỳ
thi đầu vào đại học cho lưu học sinh
Đại
học Tohoku.
Giới thiệu chung và vị trí trường
Đại
học Tohoku là đại học quốc lập và danh tiếng, là đại học lâu đời thứ 3 thuộc hệ
thống đại học hoàng gia Nhật Bản cũ (cựu
đế quốc đại học). Đây là đại học nổi
tiếng nhất vùng Tohoku. Trường nằm tại thành phố Sendai (tỉnh Miyagi).
Đại học Tohoku cũng nằm trong danh sách đại học có nhiều lưu
học sinh nhất Nhật Bản với gần 1,700
du học sinh quốc tế đang theo học tại trường (2015). Tên trường là 東北大学
[đông bắc đại học] trong đó 東北
Tōhoku là để chỉ vùng Tōhoku và quả thực vùng này nằm ở phía
đông bắc của Nhật Bản nhưng đây là tên riêng. Tên gọi tắt của trường là 東北大
Tōhokudai trong đó大
là viết tắt của 大学 [đại học]. Lý do là
vì 東大 Tōdai đã dùng để chỉ đại học
Tokyo và 北大 Hokudai đã dùng để
chỉ đại học Hokkaido.
Phương
châm (motto) của đại học Tohoku là 実学尊重 [thực học tôn
trọng].
Màu
đại diện của trường là màu tím xanh rất bắt mắt.
Thứ
tự danh tiếng của các trường cựu đại học hoàng gia Nhật Bản (tham khảo):
Đại học Tokyo > Đại học Kyoto > Đại học Osaka
> Đại học Tohoku,
Đại học Nagoya, Đại học Kyushu
> Đại học Hokkaido
Thông tin địa lý
Aomori,
Iwate, Miyagi, Akita, Yamagata, Fukushima
|
|
Tỉnh
Miyagi
|
Dân số 2.3 triệu, mật độ 320
người/km2
|
Thành
phố Sendai
|
Dân số 1.1 triệu, mật độ
1,380 ngàn người/km2
|
THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐẠI HỌC TOHOKU
Tên trường
|
ĐẠI HỌC TOHOKU
|
Tên tiếng Nhật
|
東北大学
|
Cách đọc
|
Tōhoku Daigaku
|
Tên tiếng Anh
|
TOHOKU
UNIVERSITY
|
Tên gọi tắt
|
東北大 Tōhokudai
|
Loại trường
|
|
Năm sáng lập
|
Năm 1736
|
Thành lập đại học
|
Năm 1907
|
Motto
|
実学尊重の精神 (Practice-Oriented Research and Education)
|
Số giải Nobel
|
1 (gần
nhất: 2002, hóa học)
|
Địa chỉ
|
2 Chome-1-1 Katahira, Aoba Ward, Sendai, Miyagi, 980-8577 Japan
|
Campus: 5
|
Katahira,
Kawauchi, Seiryō, Aobayama, Amamiya
|
Website
|
http://www.tohoku.ac.jp/
|
Số lượng học sinh
|
17,865
(đại học 11,126)
|
Lưu học sinh
|
1,663 (Việt Nam: 31)
(2015)
|
Huy
hiệu (emblem) đại học Tohoku. Ảnh: Trường.
CÁC NGÀNH HỌC BẬC ĐẠI HỌC, CAO HỌC
Đại
học Tohoku có 10 ngành học bậc đại học, 15 ngành học bậc sau đại học và 3 trường
chuyên môn cao học.
Bậc học đại học (4
năm)
Ngành học
|
Tiếng Anh
|
Tiếng Việt
|
文学部
|
Arts and Letters
|
Ngành văn học
|
教育学部
|
Education
|
Giáo dục
|
法学部
|
Law
|
Luật
|
経済学部
|
Economics
|
Kinh tế học
|
理学部
|
Science
|
Khoa học tự nhiên
|
医学部
|
Medicine
|
Y học
|
歯学部
|
Dentistry
|
Nha học
|
薬学部
|
Pharmaceutical Sciences
|
Dược học
|
工学部
|
Engineering
|
Kỹ thuật
|
農学部
|
Agriculture
|
Nông học
|
Bậc học sau đại học
(thạc sỹ 2 năm, tiến sỹ 3 năm)
Ngành học
|
Tiếng Anh
|
Tiếng Việt
|
文学研究科
|
Arts and Letters
|
Nghiên cứu văn học
|
教育学研究科
|
Education
|
Nghiên cứu giáo dục học
|
法学研究科
|
Law
|
Nghiên cứu luật
|
経済学研究科
|
Economics and Management
|
Nghiên cứu kinh tế học
|
理学研究科
|
Science
|
Nghiên cứu khoa học tự nhiên
|
医学系研究科
|
Medicine
|
Nghiên cứu y học
|
歯学研究科
|
Dentistry
|
Nghiên cứu nha học
|
薬学研究科
|
Pharmaceutical Sciences
|
Nghiên cứu dược học
|
工学研究科
|
Engineering
|
Nghiên cứu kỹ thuật
|
農学研究科
|
Agricultural Sciences
|
Nghiên cứu nông học
|
国際文化研究科
|
International Cultural
Studies
|
Nghiên cứu văn hóa quốc tế
|
情報科学研究科
|
Information Sciences
|
Khoa học thông tin
|
生命科学研究科
|
Life Sciences
|
Khoa học sinh mệnh
|
環境科学研究科
|
Environmental Studies
|
Khoa học môi trường
|
医工学研究科
|
Bimedical Engineering
|
Nghiên cứu kỹ thuật y học
|
Trường chuyên môn cao
học (Professional graduate schools)
(1)
Law School (Trường cao học luật)
(2)
School of Public Policy (Chính sách công)
(3)
Accounting School (Trường cao học kế toán)
HỌC PHÍ VÀ CHẾ ĐỘ HỌC BỔNG MIỄN GIẢM HỌC PHÍ
Hãy
xem Học phí đại học quốc
lập, công lập Nhật Bản (được bộ giáo dục Nhật quy định chung).
KỲ THI ĐẦU VÀO ĐẠI HỌC CHO LƯU HỌC SINH
Phí
tuyển sinh đại học: 17,000 yen.
Vòng
xét tuyển hồ sơ:
-
Kết quả thi EJU: Tiếng Nhật và các môn học lực (tùy ngành), có mức điểm tối thiểu
-
Tiếng Anh TOEFL iBT hoặc PBT với điểm số yêu cầu
Thi
học lực:
-
Phỏng vấn
-
Một số ngành: Toán học (90 phút) + Phỏng vấn
Thi đầu vào cao học đại
học Tohoku: Hướng dẫn riêng các bạn đăng
ký du học tại Saromalang.
©
Saromalang Overseas
URL: http://sea.saromalang.com/2016/05/tohoku.html
Khoa
kỹ thuật đại học Tohoku. Ảnh: Wikipedia.
No comments:
Post a Comment