GIỚI THIỆU ĐẠI HỌC KYOTO
Kyoto
University
Kỳ
thi đầu vào đại học cho lưu học sinh
Đại
học Kyoto. Ảnh: Trường.
Giới
thiệu chung và vị trí trường
Đại
học Kyoto là đại học quốc lập lâu đời và danh tiếng thuộc hệ thống đại học
hoàng gia Nhật Bản cũ (cựu đế quốc đại học)
và được coi là nổi tiếng thứ hai tại Nhật sau đại học Tokyo. Trường nằm
tại thành phố Kyoto,
thủ đô cũ của Nhật Bản, thuộc vùng Kansai (hay Kinki). Điểm đặc biệt là trường
có nhiều giải Nobel nhất trong số các đại học Nhật Bản. Đại học Kyoto cũng nằm
trong danh sách đại
học có nhiều lưu học sinh nhất Nhật Bản. Tên gọi của trường là 京都大学 [kinh đô đại học], 京都 là tên riêng Kyoto. Tên tắt của trường là 京大 Kyōdai với 京 [kinh] là 京都 và 大 là 大学.
Thông tin địa lý
Osaka, Kyoto,
Hyogo, Nara, Mie, Shiga, Wakayama
|
|
Phủ Kyoto
|
Dân số 2.6 triệu, mật độ 566 người/km2
|
Thành phố Kyoto
|
Dân số 1.5 triệu, mật độ 1,780 ngàn người/km2
|
>>Tìm hiểu thông tin và đăng
ký du học Nhật Bản
THÔNG
TIN CHUNG VỀ ĐẠI HỌC KYOTO
Tên trường
|
ĐẠI HỌC KYOTO
|
Tên tiếng Nhật
|
京都大学 [kinh đô đại học]
|
Cách đọc
|
Kyōto Daigaku
|
Tên tiếng Anh
|
Kyoto University
|
Tên gọi tắt
|
京大(きょうだい) Kyōdai
|
Loại trường
|
Đại học quốc lập (国立大学)
|
Năm sáng lập
|
Năm 1869
|
Thành lập đại học
|
Năm 1897
|
Slogan
|
自由の学風 Freedom of academic culture
|
Số giải Nobel
|
4 (gần nhất: 2012, y sinh)
|
Địa chỉ
|
Yoshida-honmachi, Sakyo-ku,
Kyoto 606-8501 JAPAN
|
Campus: 3
|
Yoshida, Uji, Katsura (Kyoto)
|
Website
|
http://www.kyoto-u.ac.jp/
|
Số lượng học sinh
|
Gần 23 ngàn (đại học 13 ngàn)
|
Lưu học sinh
|
1,779 (Việt Nam: 53) (2014)
|
Huy
hiệu trường. Ảnh: Trường.
CÁC
NGÀNH HỌC BẬC ĐẠI HỌC, CAO HỌC
Bậc học đại học (4
năm)
Ngành học
|
Tiếng Anh
|
Tiếng Việt
|
総合人間学部
|
Faculty of Integrated Human
Studies
|
Ngành con người tổng hợp
|
文学部
|
Faculty of Letters
|
Ngành văn học
|
教育学部
|
Faculty of Education
|
Giáo dục
|
法学部
|
Faculty of Law
|
Luật
|
経済学部
|
Faculty of Economics
|
Kinh tế học
|
理学部
|
Faculty of Science
|
Khoa học tự nhiên
|
医学部
|
Faculty of Medicine
|
Y học
|
薬学部
|
Faculty of Pharmaceutical
Sciences
|
Dược học
|
工学部
|
Faculty of Engineering
|
Kỹ thuật
|
農学部
|
Faculty of Agriculture
|
Nông nghiệp
|
Bậc học sau đại học
(thạc sỹ 2 năm, tiến sỹ 3 năm)
Ngành nghiên cứu
|
Tiếng Anh
|
Tiếng Việt
|
文学研究科
|
Graduate School of Letters
|
Nghiên cứu văn học
|
教育学研究科
|
Graduate School of Education
|
Nghiên cứu giáo dục
|
法学研究科
|
Graduate School of Law
|
Nghiên cứu luật
|
経済学研究科
|
Graduate School of Economics
|
Nghiên cứu kinh tế học
|
理学研究科
|
Graduate School of Science
|
Nghiên cứu khoa học tự nhiên
|
医学研究科
|
Graduate School of Medicine
|
Nghiên cứu y học
|
薬学研究科
|
Graduate School of
Pharmaceutical Sciences
|
Nghiên cứu dược
|
工学研究科
|
Graduate School of
Engineering
|
Nghiên cứu kỹ thuật
|
農学研究科
|
Graduate School of
Agriculture
|
Nghiên cứu nông học
|
人間・環境学研究科
|
Graduate School of Human and
Environmental Studies
|
Nghiên cứu con người môi trường học
|
エネルギー科学研究科
|
Graduate School of Energy
Science
|
Nghiên cứu khoa học năng lượng
|
アジア・アフリカ地域研究研究科
|
Graduate School of Asian and
African Area Studies
|
Nghiên cứu khu vực Á - Phi
|
情報学研究科
|
Graduate School of
Informatics
|
Nghiên cứu thông tin học
|
生命科学研究科
|
Graduate School of Biostudies
|
Nghiên cứu khoa học sinh mệnh
|
地球環境学大学院
|
Graduate School of Global
Environmental Studies
|
Nghiên cứu môi trường địa cầu
|
公共政策大学院
|
School of Government
|
Nghiên cứu chính sách công
|
経営管理大学院
|
Graduate School of Management
|
Nghiên cứu quản lý kinh doanh
|
総合生存学館
|
Graduate School of Advanced
Integrated Studies in Human Survivability
|
Nghiên cứu sinh tồn tổng hợp
|
HỌC PHÍ
(YEN)
Đóng
theo từng nửa kỳ.
Phân
loại
|
Học
phí năm
|
Nửa
năm
|
Nhập
học
|
Xét
tuyển
|
Đại
học
|
535,800
|
267,900
|
282,000
|
17,000
|
Sau
đại học
|
535,800
|
267,900
|
282,000
|
30,000
|
Cao
học ngành luật
|
804,000
|
402,000
|
282,000
|
30,000
|
Phân loại
|
Học phí
|
Nhập học
|
Xét tuyển
|
Lấy
học trình
|
14,400 yen/unit
|
28,200
|
9,800
|
Nghiên
cứu sinh
|
28,900/tháng
|
84,600
|
9,800
|
Đây là học phí chung
của các trường đại học quốc lập quy định bởi bộ giáo dục Nhật.
KỲ THI
ĐẦU VÀO ĐẠI HỌC CHO LƯU HỌC SINH
Phí
tuyển sinh đại học: 17,000 yen.
Vòng
xét tuyển hồ sơ:
-
Kết quả thi EJU: Ví dụ tiếng Nhật 260 điểm trở lên, Toán (tự nhiên course 2), Vật
lý, Hóa học tổng 300 điểm trở lên (ngành kỹ thuật)
-
Tiếng Anh TOEFL (iBT 61 điểm trở lên hoặc PBT 500 điểm trở lên) hoặc IELTS 6.0 trở
lên
Thi
học lực:
-
Thi vấn đáp (phỏng vấn)
-
Riêng khoa thông tin: Thi viết môn toán
Thi đầu vào cao học đại
học Kyoto: Hướng dẫn riêng các bạn đăng
ký du học tại Saromalang.
©
Saromalang Overseas
URL:
http://sea.saromalang.com/2016/04/kyodai.html
Ảnh
trường chụp từ trên không
Uji
campus. Ảnh: Đại học Kyoto.
No comments:
Post a Comment