- Trường senmon Hàng không Du lịch Ngoại ngữ quốc tế AIR (College of Foreign Languages, Tourism and Airline)
- Trường Anime và Manga Nhật Bản JAM (Japan Animation & Manga College)
- Trường senmon Làm bánh - Nấu ăn quốc tế FOOD (International College of Cooking & Confectionery)
GIỚI THIỆU KHOA NHẬT NGỮ
TRƯỜNG SENMON NGOẠI NGỮ - DU LỊCH – HÀNG KHÔNG AIR
DU HỌC NHẬT BẢN TẠI NIIGATA
Giới thiệu chung về trường và vị trí
địa lý
Trường
AIR (ngoại ngữ, du lịch, hàng không) là trường senmon nằm tại quận Chuo, trung
tâm thành phố Niigata thuộc tỉnh Niigata bên bờ biển Nhật Bản. Mùa đông tại đây
khá lạnh nhiều tuyết giúp bạn có trải nghiệm về tuyết tại Nhật. Niigata vừa có
biển vừa có rừng, có núi và được mệnh danh là “thủ đô nước” của Nhật Bản. Trường
AIR nằm chung campus với các trường JAM (anime và mâng Nhật Bản), FOOD (trường
senmon làm bánh và nấu ăn quốc tế) nằm chung trong tổ chức giáo dục NSG Group.
Từ
trường đi xe bus 5 phút là tới ga Niigata tuyến JR (ga trung tâm) và trạm xe
bus Furumachi cách trường 5 phút đi bộ.
Thông tin địa lý
Niigata,
Toyama, Ishikawa, Fukui
|
|
Dân số 2.3 triệu, mật độ 183
người/km2
|
|
Thành
phố Niigata
|
Dân số 810 ngàn người, mật độ
1,110 người/km2
|
NSG
square, campus trường. Ảnh: Trường.
Thông tin cơ bản về trường
Tên trường
|
College Of Foreign Languages,
Tourism And Airline
|
Tiếng Nhật
|
国際外語・観光・エアライン専門学校
Kokusai gaigo – kanko –
earain senmon gakkou
|
Địa điểm
|
Niigata City, NIIGATA
|
Địa chỉ
|
NSG Square 4F, 7-935 Furumachi-Dori,
Chuo-ku, Niigata 951-8063
|
Bắt đầu tiếng Nhật
|
1991
|
Số học sinh tối đa
|
300
|
Trang web
|
http://air.ac.jp/japanese/
|
Kỳ tuyển sinh
|
|
Việc làm thêm
|
|
Đặc điểm nổi bật
|
Khoa Nhật ngữ thuộc trường AIR,
bạn có thể học lên ngay tại campus ở các trường AIR, JAM, FOOD.
NSG Group: 29 trường để học lên
cao.
|
Ảnh trường
|
|
Học lên cao
|
Học lên cao tại NSG Group với
29 trường khác nhau ngành nghề chuyên môn đa dạng.
Đại học quốc lập: Ví dụ đại học
Niigata, đại học
Tohoku
|
Lễ
nhập học. Ảnh: Trường.
Xung
quanh trường. Ảnh: Google.
Chi tiết học phí khoa Nhật ngữ lưu học
sinh (khóa 2 năm), đơn vị: yen
Phí tuyển sinh (không hoàn lại): 20,000 yen
Năm
|
Xét
tuyển
|
Nhập
học
|
Học
phí
|
Sách
vở
|
Tổng
|
Năm 1
|
20,000
|
60,000
|
580,000
|
55,000
|
715,000
|
Năm 2
|
-
|
-
|
580,000
|
50,000
|
630,000
|
Học bổng
Tên học bổng
|
Nội dung, số tiền, tuyển chọn
|
||
Học bổng trước khi nhập học
|
Trình độ A+
|
1 ~ 3 người
|
100% học phí năm 1
|
Trình
độ A
|
1
~ 3 người
|
Học
phí 6 tháng
|
|
Trình độ B
|
1 ~ 3 người
|
Phí xét tuyển, nhập học
|
|
Trình
độ C
|
1
~ 3 người
|
Miễn
phí xét tuyển
|
|
Học bổng JASSO
|
48,000 yen/tháng x 12 tháng do JASSO cấp>>Xem
|
||
Học bổng trường
|
Dành
cho học sinh có thành tích xuất sắc
Số
tiền: Miễn phí học kỳ 2
4
~ 5 người/năm
|
||
Học bổng học lên cao
|
Dành cho học sinh học lên cao tại 29 trường
NSG Group
Miễn 100% phí dự thi, phí nhập học và
35~60% học phí
Cách ứng tuyển: Có thành tích và tỉ lệ đi học
cao, tham gia phỏng vấn học bổng
|
Thời khóa biểu / Khóa học
Ngày học
|
Thứ 2 tới thứ
6. Nghỉ thứ 7, chủ nhật, các ngày lễ của
Nhật Bản và ngày nghỉ
quy định của trường (nghỉ hè, nghỉ đông, nghỉ xuân).
|
|
Kỳ nhập học
|
Tháng 4 (2 năm)
|
Tháng 10 (1 năm 6 tháng)
|
Thời gian
|
4 tiết/ngày
45 phút/tiết
|
- Lớp sáng: 9:30 ~ 12:55
- Lớp chiều: 13:10 ~ 16:35
|
Ký túc xá (tham khảo) (đơn vị: yen)
Tiền
nhà hàng tháng 15,500 yen~/tháng.
Tên ký túc
|
Kopo Bandai
|
Liberty Plaza
|
Loại phòng
|
4 người/2 phòng
|
4 người/2 phòng
|
Thiết bị
|
Tủ lạnh, máy giặt, bếp ga, điều hòa, chăn đệm
(futon)
|
|
Tổng 6 tháng
đầu
|
180,000
yen
|
180,000
yen
|
Tiền nhà 1
tháng
|
15,500
yen/người/tháng
|
16,000
yen/người/tháng
|
Điện nước ga
|
Khoảng 5,000 yen/người/tháng
|
|
Điều khoản
thuê nhà
|
Có thể kết thúc sau 6 tháng. Nếu ở tiếp phải
đặt cọc 50,000 yen/người.
|
*Ký
túc có thể thay đổi.
Kiến thức: Tập quán về
thuê nhà của người Nhật
Người
thuê nhà phải tự sửa chữa trong trường hợp làm hỏng thiết bị, phòng ở. Khi trả
lại phòng thì phải khôi phục lại cho phòng được như tình trạng ban đầu khi vào
nhà. Phải trả phí dọn dẹp vệ sinh (thường khấu trừ vào tiền cọc và trả lại phần
còn dư). Nếu có hỏng hóc do người thuê nhà gây ra thì phí này cũng được trừ vào
tiền cọc trước khi trả lại.
Tại
Nhật bạn không được phép cho người khác vào ở chung phòng khi chưa xin phép chủ
nhà. Hơn nữa, không được gây tiếng ồn, cấm sử dụng không gian chung để tổ chức
tiệc, ăn uống hoặc để đồ cá nhân. Phải phân chia rác và cho vào túi quy định (mất
phí túi mua rác).
Việc làm thêm
Cần
xin giấy phép làm thêm và chú ý một số công việc bị cấm (ví dụ nghề tiếp khách,
cờ bạc, v.v...). Xem hướng dẫn ở phần thông tin trường.
Trường
AIR có thể đại diện xin cấp giấy phép làm thêm thay (miễn phí) nếu bạn quên đăng
ký ở sân bay.
Công
việc làm thêm chủ yếu: Cửa hàng 24h, siêu thị, khách sạn, quán ăn, nhà máy thực
phẩm, dọn dẹp, quán mỳ, nhà hàng, hội trường đám cưới.
Các ngành và học phí senmon tại trường
AIR (ngoại ngữ, du lịch, hàng không), trường JAM (manga, anime), trường FOOD
(làm bánh, nấu ăn)
Trường AIR
Ngành
học
|
Nội
dung, mục đích
|
Năm 1
|
Năm 2 ~
|
Hướng
dẫn thông dịch (hệ 2 năm)
|
Hướng tới lấy được chứng chỉ
du lịch quốc gia, và nâng cao năng lực tiếng Nhật, tiếng Anh, tiếng Hàn, tiếng
Trung (tùy chọn ngôn ngữ).
|
1,020,000
|
970,000
|
Giao
tiếp tiếng Anh quốc tế (hệ 2 năm)
|
Tiếp thu "Năng lực ngôn ngữ" có thể giao tiếp
trực tiếp bằng tiếng Anh và "lòng hiếu khách".
|
1,020,000
|
970,000
|
Dạy
tiếng Anh cho trẻ em (hệ 2 năm)
|
Trang bị năng lực tiếng Anh,
lấy được chứng chỉ giáo viên mẫu giáo - người trông trẻ. (Hợp tác với trường
đại học ngắn hạn)
|
1,020,000
|
970,000
|
Dạy
tiếng Anh hệ đại học (hệ 4 năm)
|
Trang bị năng lực tiếng Anh, lấy được chứng chỉ giáo
viên tiếng Anh tiểu học - trung học cơ sở - trung học phổ thông. (Liên thông
đại học)
|
1,020,000
|
970,000
|
Ngôn
ngữ châu Á (hệ 2 năm)
|
Trang bị năng lực tiếng Hàn
hoặc tiếng Hoa, hướng tới nguồn nhân lực có thể làm việc khắp châu Á.
|
1,020,000
|
970,000
|
Hàng
không quốc tế (hệ 2 năm)
|
Trang bị tác phong làm việc và dịch vụ nhà hàng -
khách sạn tốt nhất trong ngành dịch vụ, đào tạo lực lượng tiếp viên hàng
không và chuyên gia trong ngành hàng không.
|
1,020,000
|
970,000
|
Tham
quan du lịch (hệ 2 năm)
|
Lấy được 2 chứng chỉ quốc gia
bắt buộc trong ngành du lịch, hướng tới nguồn nhân lực hỗ trợ ngành du lịch.
|
1,020,000
|
970,000
|
Chuyên
ngành du lịch - hàng không (hệ 1 năm)
|
Đối tượng là những người đã tốt nghiệp trường chuyên
môn, đại học ngắn hạn, đại học. Trong vòng 1 năm sẽ tiếp thu kiến thức trong
ngành du lịch và hàng không.
|
1,020,000
|
970,000
|
Chuyên
ngành ngôn ngữ
|
Đối tượng là những người đã tốt
nghiệp trường chuyên môn, đại học ngắn hạn, đại học. Nhằm nâng cao năng lực
tiếng Nhật trong vòng 1 năm.
|
1,020,000
|
970,000
|
Ngành
tiếng Nhật (hệ 2 năm /1,5 năm)
|
Du học sinh nhập học từ các nước trên thế giới để học
tiếng Nhật từ cơ bản. Sau khi tốt nghiệp có thể học tiếp lên ở các trường
chuyên môn trong Nhật Bản.
|
715,000
|
630,000
|
Trường FOOD
Ngành
học
|
Chứng
chỉ
|
Năm 1
|
Năm 2
|
Bếp
trưởng (2 năm)
|
Chứng chỉ quốc gia: Đầu bếp
|
1,080,000
|
1,030,000
|
Nấu
ăn sức khỏe (2 năm)
|
Chứng chỉ quốc gia: Đầu bếp
|
1,080,000
|
1,030,000
|
Cà
phê (2 năm)
|
Chứng chỉ: Đầu bếp - Food
Coordinator
|
1,080,000
|
1,030,000
|
Đầu
bếp (1 năm)
|
Chứng chỉ quốc gia: Đầu bếp
|
1,080,000
|
-
|
Chuyên
gia dinh dưỡng (2 năm)
|
Chứng chỉ quốc gia: Chuyên
gia dinh dưỡng
|
1,080,000
|
1,030,000
|
Làm
bánh (2 năm)
|
Chứng chỉ: Chuyên gia vệ sinh bánh kẹo
|
1,080,000
|
1,030,000
|
Trường JAM
Ngành
học
|
Ngành
nghề tương lai
|
Năm 1
|
Năm 2
|
Manga
create (2 năm)
|
Họa sỹ manga / Trợ lý họa sỹ
manga
|
1,170,000
|
1,100,000
|
Comic
illust (2 năm)
|
Illustrator / Tác giả truyện tranh / Thiết kế đồ họa
|
1,170,000
|
1,100,000
|
Character
design (2 năm)
|
Thiết kế nhân vật / Đồ họa
game / Designer thương mại
|
1,170,000
|
1,100,000
|
Animator
(2 năm)
|
Người làm anime / Hoàn thiện (degital paint) / Chế
tác
|
1,170,000
|
1,100,000
|
Manga
illustrator (3 năm)
|
Họa sỹ manga, trợ lý họa sỹ
manga, illustrator, graphic designer
|
1,170,000
|
1,100,000
|
Visual
design (4 năm)
|
Manga course / Animation course / Illust course /
Character course
|
1,170,000
|
1,100,000
|
Nghiên
cứu Visual design (1 năm)
|
Manga course / Animation
course / Illust course / Character course
|
1,170,000
|
-
|
Học bổng miễn giảm học
phí
Tối đa 100%, liên hệ Saromalang nếu bạn muốn biết chi
tiết. >>Chính sách thông tin học bổng
Lịch trình đăng ký du học
URL:
http://sea.saromalang.com/2016/05/air.html
Thành phố Niigata được mệnh danh là
水の都 Mizunomiyako "thủ đô nước"
Thành
phố Niigata. Ảnh: Niigata City.
Photo
courtesy: Niigata City, http://culturecity-niigata.com/about/niigata.php
HỌC LÊN CAO VÀ NGHỀ SENMON TẠI HỆ THỐNG GIÁO DỤC NSG
Xem tại: Trang web trường AIR
Tập đoàn NSG có 1 trường Cao học, 1 trường Đại học, 27 trường Cao đẳng chuyên môn. Có 29 trường học giảng dạy các kiến thức chuyên môn cần thiết để hiện thực hóa giấc mơ của bạn! Học viên tốt nghiệp Khoa tiếng Nhật của trường cao đẳng Hàng không Du lịch Ngoại ngữ quốc tế, trường Anime và Manga Nhật Bản, trường cao đẳng Làm bánh - Nấu ăn quốc tế nếu có nguyện vọng học tiếp lên các trường thuộc tập đoàn sẽ được tiếp nhận tích cực và được ưu đãi về học phí và phương thức tuyển chọn.
No comments:
Post a Comment