GIỚI THIỆU ĐẠI HỌC TSUKUBA
University of Tsukuba
Kỳ thi đầu vào đại học cho lưu học
sinh
Đại học Tsukuba. Ảnh: Trường.
Giới thiệu chung và vị trí trường
Đại học Tsukuba là một đại
học quốc lập danh tiếng của Nhật Bản, tuy không thuộc hệ thống đại học hoàng
gia Nhật Bản cũ (cựu đế quốc đại học) nhưng thuộc hệ thống trường
thành lập theo pháp lệnh đại học cũ và có truyền thống lâu đời. Trường nằm tại thành
phố Tsukuba, tỉnh Ibaraki, cách Tokyo khoảng 1 tiếng rưỡi tàu điện. Đại học
Tsukuba là một đại học lớn và uy tín tại Nhật với hơn 16 ngàn sinh viên theo học
(bậc đại học là hơn 9 ngàn), trong nước Nhật thường được xếp hạng 7 (thường từ
7 tới 10 tùy bảng xếp hạng).
Tên trường là 筑波大学
Tsukuba Daigaku (University of Tsukuba) lấy theo tên thành phố Tsukuba. Tên gọi tắt
là 筑波大 Tsukubadai.
Đại học Tsukuba nằm trong
danh sách đại học có nhiều lưu học sinh nhất Nhật Bản với hơn
2,000 lưu học sinh quốc tế đang theo học
tại trường (2015).
Màu đại diện của trường là
tím xanh. Trường có campus đẹp và biểu trưng của trường là cây 桐
kiri [đồng] (hông hoàng gia).
Thông
tin địa lý
Ibaraki, Tochigi, Gunma, Saitama,
Chiba, Tōkyō, Kanagawa
|
|
Dân số 2.9 triệu, mật độ 478
người/km2
|
|
Thành
phố Tsukuba
|
Dân số 228 ngàn, mật độ 804
người/km2
|
Biểu trưng đại học Tsukuba hình cây
hông hoàng gia.
THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐẠI HỌC TSUKUBA
TÊN
TRƯỜNG
|
ĐẠI
HỌC TSUKUBA
|
Tiếng
Nhật, đọc
|
筑波大学 TSUKUBA DAIGAKU
|
Tiếng
Anh
|
University of Tsukuba
|
Tên
gọi tắt
|
筑波大 Tsukubadai, 波大 Badai, 筑大 Tsukudai
|
Khẩu
hiệu
|
IMAGINE THE FUTURE.
|
Loại
trường
|
|
Thành
lập đại học
|
1973
|
Sáng
lập
|
1872
|
Trụ
sở
|
1-1-1 Tennodai, Tsukuba,
Ibaraki 305-8577
|
Campus:
2
|
Tsukuba Campus, Tokyo Campus
(Bunkyo, Tokyo)
|
Số
lượng học sinh
|
16,472 (bậc đại học 9,795)
(2015)
|
Lưu
học sinh
|
2,062 (Việt Nam: 38) (2015)
|
Ngành
học bậc đại học
|
Nhân văn - văn hóa
|
Xã hội - quốc tế
|
|
Khoa học con người
|
|
Sinh mệnh, môi trường
|
|
Khoa học kỹ thuật
|
|
Thông tin
|
|
Y học
|
|
Chuyên môn thể dục
|
|
Chuyên môn nghệ thuật
|
|
Ngành
học sau đại học
|
Nghiên cứu giáo dục
|
Nghiên cứu khoa học xã hội và
nhân văn
|
|
Nghiên cứu khoa học kinh
doanh
|
|
Nghiên cứu khoa học thuần túy
và ứng dụng
|
|
Nghiên cứu kỹ thuật thông tin
hệ thống
|
|
Nghiên cứu khoa học sinh mệnh,
môi trường
|
|
Nghiên cứu khoa học tổng hợp
con người
|
|
Nghiên cứu thông tin truyền
thông thư viện
|
Đại học Tsukuba mùa xuân.
CÁC NGÀNH HỌC BẬC ĐẠI HỌC, CAO HỌC
Đại họTsukuba có 9 ngành học
bậc đại học và 9 ngành học bậc sau đại học. Đáng chú ý là tại đại học Tsukuba
không gọi ngành học bậc đại học là 学部 gakubu [học bộ] như thông thường mà gọi
là 学群 gakugun [học quần] tức là “nhóm ngành học”.
Bậc
học đại học (4 năm)
Ngành
học
|
Tiếng
Anh
|
Chuyên
ngành
|
Văn
hóa và nhân văn
|
Humanities and Culture
|
Humanities
|
Comparative Culture
|
||
Japanese Language and Culture
|
||
Ngành
xã hội - quốc tế
|
Social and International
Studies
|
Social Sciences
|
International Studies
|
||
Ngành
khoa học con người
|
Human Sciences
|
Education
|
Psychology
|
||
Disability Sciences
|
||
Ngành
sinh mệnh, môi trường
|
Life and Environmental
Sciences
|
Biological Sciences
|
Agro-Biological Resource
Sciences
|
||
Geoscience
|
||
Ngành
khoa học kỹ thuật
|
Science and Engineering
|
Mathematics
|
Physics
|
||
Chemistry
|
||
Engineering Sciences
|
||
Engineering Systems
|
||
Policy and Planning Sciences
|
||
Ngành
thông tin
|
Informatics
|
Information Sciences
|
Media Arts, Science and
Technology
|
||
Knowledge and Library
Sciences
|
||
Ngành
y học
|
Medicine and Medical Sciences
|
Medicine
|
Nursing
|
||
Medical Sciences
|
||
Ngành
thể dục
|
Health and Physical Education
|
Health and Physical Education
|
Ngành
nghệ thuật
|
Art and Design
|
Art and Design
|
Bậc
học sau đại học (thạc sỹ 2 năm, tiến sỹ 3 năm)
Nghiên
cứu sau đại học
|
Chương
trình
|
Master's
Program in Education
|
School Leadership and
Professional Development
|
Secondary Education
|
|
Graduate
School of Humanities and Social Sciences
|
Doctoral Program in
Philosophy
|
Doctoral Program in History
and Anthropology
|
|
Doctoral Program in
Literature and Linguistics
|
|
Master's Program in Modern
Languages and Cultures
|
|
Doctoral Program in Modern
Languages and Cultures
|
|
Master's Program in
International Public Policy
|
|
Doctoral Program in
International Public Policy
|
|
Master's Program in Economics
|
|
Doctoral Program in Economics
|
|
Master's Program in Law
|
|
Doctoral Program in Law
|
|
Master's Program in
International Area Studies
|
|
Doctoral Program in
International and Advanced Japanese Studies
|
|
Graduate
School of Business Sciences (Programs for working individuals)
|
Master's Program in Systems
Management
|
Master's Program in Advanced
Studies of Business Law
|
|
Doctoral Program in Systems
Management and Business Law
|
|
Law School Program
|
|
MBA Program in International
Business
|
|
Graduate
School of Pure and Applied Sciences
|
Master's Program in
Mathematics
|
Doctoral Program in
Mathematics
|
|
Master's Program in Physics
|
|
Doctoral Program in Physics
|
|
Master's Program in Chemistry
|
|
Doctoral Program in Chemistry
|
|
Doctoral Program in
Nano-Science and Nano-Technology
|
|
Master's Program in Applied
Physics
|
|
Doctoral Program in Applied
Physics
|
|
Master's Program in Materials
Science
|
|
Doctoral Program in Materials
Science
|
|
Doctoral Program in Materials
Sciences and Technology
|
|
Graduate
School of Systems and Information Engineering
|
Master's Program in Policy
and Planning Sciences
|
Master's Program in Service
Engineering
|
|
Doctoral Program in Policy
and Planning Sciences
|
|
Master's Program in Risk
Engineering
|
|
Doctoral Program in Risk
Engineering
|
|
Master's Program in Computer
Science
|
|
Doctoral Program in Computer
Science
|
|
Master's Program in
Intelligent Interaction Technologies
|
|
Doctoral Program in
Intelligent Interaction Technologies
|
|
Master's Program in
Engineering Mechanics and Energy
|
|
Doctoral Program in
Engineering Mechanics and Energy
|
|
Master's Program in Social
Systems Engineering
|
|
Master's Program in Business
Administration and Public Policy
|
|
Doctoral Program in Social
Systems and Management
|
|
Graduate
School of Life and Environmental Sciences
|
Doctoral Program in
Integrative Environment and Biomass Sciences
|
Master's Program in
Geosciences
|
|
Doctoral Program in
Geoenvironmental Sciences
|
|
Doctoral Program in Earth
Evolution Sciences
|
|
Master's Program in
Biological Sciences
|
|
Doctoral Program in
Biological Sciences
|
|
Master's Program in
Agro-bioresources Science and Technology
|
|
Doctoral Program in
Appropriate Technology and Sciences for Sustainable Development
|
|
Doctoral Program in Biosphere
Resource Science and Technology
|
|
Doctoral Program in Life
Sciences and Bioengineering
|
|
Doctoral Program in
Bioindustrial Sciences
|
|
Master's Program in
Environmental Sciences
|
|
Doctoral Program in
Sustainable Environmental Studies
|
|
Doctoral Program in Advanced
Agricultural Technology and Sciences
|
|
Graduate
School of Comprehensive Human Sciences
|
Master's Program in Medical
Sciences (Tokyo Campus (Evening Programs for Working Adults))
|
Master's Program in Sports
and Health Promotion
|
|
Master's Program in Education
Sciences
|
|
Doctoral Program in Education
|
|
Doctoral Program in School
Education
|
|
Master's Program in
Psychology
|
|
Doctoral Program in
Psychology
|
|
Master's Program in
Disability Sciences
|
|
Doctoral Program in
Disability Sciences
|
|
Master's Program in Lifespan
Development (Tokyo Campus (Evening Programs for Working Adults))
|
|
Doctoral Program in Lifespan
Developmental Sciences (Tokyo Campus (Evening Programs for Working Adults))
|
|
Master's Program in Kansei,
Behavioral and Brain Sciences
|
|
Doctoral Program in Kansei,
Behavioral and Brain Sciences
|
|
Master's Program in Nursing
Sciences
|
|
Doctoral Program in Nursing
Sciences
|
|
Master's Program in Health
and Sport Sciences
|
|
Doctoral Program in Physical
Education, Health and Sport Sciences
|
|
Master's Program in Art and
Design
|
|
Doctoral Program in Art and
Design
|
|
Master's Program in World
Heritage Studies
|
|
Doctoral Program in World
Cultural Heritage Studies
|
|
Doctoral Program in Human
Care Science
|
|
Doctoral Program in Sports
Medicine
|
|
Doctoral Program in Coaching
Science
|
|
Doctoral Program in
Biomedical Sciences
|
|
Doctoral Program in Clinical
Sciences
|
|
Graduate
School of Library, Information and Media Studies
|
Master's Program in Library,
Information and Media Studies
|
Doctoral Program in Library,
Information and Media Studies
|
|
School
of Integrative and Global Majors (SIGMA)
|
Ph.D. Program in Human
Biology
|
Ph.D. Program in Empowerment
Informatics
|
|
Master's Program in Life
Science Innovation
|
|
Doctoral Program in Life
Science Innovation
|
HỌC PHÍ VÀ CHẾ ĐỘ HỌC BỔNG MIỄN GIẢM HỌC PHÍ
KỲ THI ĐẦU VÀO ĐẠI HỌC CHO LƯU HỌC SINH
Phí tuyển sinh đại học: 17,000
yen.
Vòng xét tuyển hồ sơ:
- Kết quả thi EJU: Tiếng Nhật
và các môn học lực (tùy ngành), có mức điểm trên trung bình, ngôn ngữ thi là tiếng Nhật
- Tiếng Anh: TOEFL (một số
ngành TOEFL hoặc TOEIC)
Thi học lực:
- Tiểu luận/Thực kỹ (ngành
thể dục, nghệ thuật) + Phỏng vấn
- Riêng ngành y: Vòng 1 xét
hồ sơ => vòng 2 tiểu luận + phỏng vấn
Thi
đầu vào cao học: Hướng
dẫn riêng các bạn đăng ký du học tại Saromalang.
© Saromalang Overseas
URL:
http://sea.saromalang.com/2016/05/tsukubadai.html
Quang cảnh campus. Ảnh: Đại học quốc lập
Tsukuba.
Bệnh viện đại học Tsukuba.
No comments:
Post a Comment