GIỚI THIỆU TRƯỜNG NHẬT NGỮ WASEDA EDU, YOKOHAMA
DU HỌC NHẬT BẢN TẠI KAWASAKI, YOKOHAMA
Giới thiệu chung về trường và vị
trí địa lý
Trường
Nhật ngữ Waseda EDU nằm tại thành phố Kawasaki, tỉnh Kanagawa. Thành phố
Kawasaki là thành phố đông đúng nằm giáp Tokyo với rất nhiều khu mua sắm, công
ty. Tại đây đi vào trung tâm Yokohama hay thành phố Yokohama rất dễ dàng. Trường
nằm cách ga Kawasaki chỉ 7 phút đi bộ nên rất thuận tiện.
-
Kawasaki tới ga Shinjuku (trung tâm hành chính Tokyo): 33 phút
-
Kawasaki tới ga Yokohama: 13 phút
Chú
ý: Trường Nhật ngữ Waseda EDU không liên quan gì tới đại học Waseda và có rất
nhiều trường dự bị đại học cũng lấy tên Waseda nhưng thường kèm thêm một từ nữa
đằng sau.
Thông tin địa lý
Ibaraki,
Tochigi, Gunma, Saitama, Chiba, Tōkyō, Kanagawa
|
|
Dân số 9.13 triệu, mật độ 3,780
người/km2
|
|
Thành
phố Kawasaki
|
Dân số 1.48 triệu người, mật
độ 10,330 người/km2
|
Waseda
EDU Yokohama. Ảnh: Trường.
Thông tin cơ bản về trường Nhật
ngữ
TÊN TRƯỜNG
|
Waseda EDU Japanese Language School,
Yokohama
|
Tiếng Nhật
|
早稲田EDU日本語学校横浜校
|
Địa điểm
|
Kawasaki City, KANAGAWA
|
Địa chỉ
|
16 Hiranuma Bldg., 8-1
Ogawa-machi, Kawasaki-ku, Kawasaki-shi, Kanagawa 210-0023
|
Bắt đầu tiếng Nhật
|
1991
|
Số học sinh tối đa
|
312
|
Trang web
|
-
|
Kỳ tuyển sinh
|
|
Việc làm thêm
|
Dễ xin việc tại thành phố Kawasaki
sầm uất nhộn nhịp.
|
Đặc điểm nổi bật
|
Trường nằm gần ga Kawasaki là
ga trung tâm tại thành phố Kawasaki rất tiện sinh hoạt, mua sắm, giao thông.
|
Ảnh trường
|
Trong bài viết
|
Học lên cao
|
Ví dụ đại học quốc lập Yokohama
(quốc lập)
|
Sakura.
Ảnh: Trường.
Phía
trước. Ảnh: Google.
Năm
|
Xét
tuyển
|
Nhập
học
|
Học
phí
|
Khác
|
Tổng
|
Năm 1
|
20,000
|
50,000
|
614,000
|
20,000
|
704,000
|
Năm 2
|
-
|
-
|
614,000
|
20,000
|
634,000
|
Thời khóa biểu / Khóa học
Học
từ thứ 2 tới thứ 6, nghỉ vào thứ 7, chủ nhật, các ngày
lễ của Nhật Bản và ngày nghỉ quy định
của trường.
Kỳ
nhập học: Tháng 4 (học 1 năm/2 năm), tháng 7 (1 năm 9 tháng), tháng 10 (1 năm 6
tháng), tháng 1 (1 năm 3 tháng).
Ký túc xá (tham khảo) (đơn vị:
yen)
Ký
túc xá 24,000 yen/tháng.
Vào ở
|
Tiền cọc
|
6 tháng
|
Khác*
|
Tổng 6 tháng
|
24,000
|
10,000
|
144,000
|
20,000
|
198,000
|
*Khác:
Dọn dẹp trừ khuẩn, chăn đệm, đón sân bay.
**Tiền
điện nước ga: Tự trả theo thực phí.
Lịch trình đăng ký du học
Tham khảo thời điểm du học và làm hồ sơ
Kỳ du học
|
Thời điểm du
học
|
Thời gian học
tiếng Nhật
|
Thời điểm làm
hồ sơ
|
Kỳ tháng 4
|
Khoảng 1/4
|
2 năm / 1 năm
|
Trước 5 tháng
|
Kỳ tháng 7
|
Khoảng 1/7
|
1 năm 9 tháng
|
Trước 5 tháng
|
Kỳ tháng 10
|
Khoảng 1/10
|
1 năm 6 tháng
|
Trước 5 tháng
|
Kỳ tháng 1
|
Khoảng 1/1
|
1 năm 3 tháng
|
Trước 5 tháng
|
©
Saromalang Overseas
No comments:
Post a Comment