GIỚI THIỆU KHOA NHẬT NGỮ TRƯỜNG KINH DOANH VÀ IT TOYAMA
DU
HỌC NHẬT BẢN TẠI TOYAMA
Giới thiệu chung về
trường và vị trí địa lý
Trường chuyên môn kinh
doanh và IT Toyama (BIT) nằm tại thành phố Imizu, tỉnh Toyama, Nhật Bản. Trường
là trường senmon với rất nhiều ngành nghề và khoa tiếng Nhật chỉ là một khoa nằm
trong trường. Vì là trường senmon nên bạn có thể sử dụng thiết bị chung trong
trường và giao lưu với học sinh Nhật Bản học tại trường.
Thông
tin địa lý
Niigata,
Toyama, Ishikawa, Fukui
|
|
Dân số 1.07 triệu, mật độ 251
người/km2
|
|
Thành
phố Imizu
|
Dân số 92 ngàn người, mật độ 843 người/km2
|
>>Tìm hiểu thông tin và đăng ký du
học Nhật Bản
3 tòa nhà trường Toyama BIT. Ảnh: Trường.
Thông tin cơ bản về
khoa tiếng Nhật trường chuyên môn Toyama BIT
TÊN TRƯỜNG
|
Toyama College of Business
and Information Technology
|
Tiếng Nhật
|
富山情報ビジネス専門学校
(Toyama jōhō bijinesu senmon
gakkō)
|
Địa điểm
|
Imizu City, TOYAMA
|
Địa chỉ
|
576 Sanga, Imizu-shi, Toyama
939-0341
|
Thành lập
|
Khoa Nhật ngữ: 2001
|
Số học sinh tối đa
|
80
|
Trang web
|
http://www.bit.urayama.ac.jp
|
Loại trường
|
専門学校 Senmon gakkō (trường chuyên môn)
|
Chi phí năm đầu
|
890,000
JPY (178 triệu đồng,
tỷ giá 05/2016)
|
Học phí năm 2
|
560,000 JPY
|
Kỳ tuyển sinh
|
Tháng 4, tháng 10 >>Lịch làm hồ sơ
|
Ký túc xá
|
Trường giới thiệu nhà, phòng 2 người/phòng khoảng 25,000 yen/người/tháng
|
Việc làm thêm
|
Có thể đi làm thêm tối đa 28 giờ/tuần, trong kỳ nghỉ tối đa 8 giờ/tuần
|
Đặc điểm nổi bật
|
Trường là trường senmon (chuyên môn) với nhiều ngành nghề senmon
mà bạn có thể theo học.
|
Ảnh trường
|
Xem Flickr album (trường)
|
Học lên cao
|
Ví
dụ đại học Toyama, đại học Kobe (quốc lập), đại học Kansai,
đại học Kwansei Gakuin, học lên cao cách ngành semon tại trường, v.v…
|
Trường chụp từ trên cao. Ảnh: Trang
trường.
Chi tiết học phí
trường (khóa 2 năm), đơn vị: yen
Năm
|
Xét tuyển
|
Nhập học
|
Học phí
|
Khác
|
Tổng
|
Năm 1
|
20,000
|
100,000
|
640,000
|
110,000
|
890,000
|
Năm 2
|
-
|
-
|
480,000
|
80,000
|
560,000
|
Học
bổng
Học
bổng JASSO 48,000 yen/tháng (6 tháng hoặc 12 tháng): 01 suất.
Phí nghiên cứu hiểu biết quốc
tế tỉnh Toyama cho lưu học sinh: 3,000 yen/tháng (mọi lưu học sinh, trong thời gian
theo học)
Thời khóa biểu /
Khóa học
Học từ thứ 2 tới thứ 6, nghỉ
vào thứ 7, chủ nhật, các ngày lễ của Nhật Bản
và ngày nghỉ quy định của trường.
Tiết học
|
Thứ 2
|
Thứ 3
|
Thứ 4
|
Thứ 5
|
Thứ 6
|
|
Năm 1
|
Tiết 1 9:00〜10:30
|
総合日本語I
|
総合日本語I
|
総合日本語I
|
総合日本語I
|
総合日本語I
|
Tiết 2 10:40〜12:10
|
総合日本語I
|
総合日本語I
|
総合日本語I
|
総合日本語I
|
総合日本語I
|
|
Nghỉ trưa 12:10〜13:00
|
||||||
Tiết 3 13:00〜14:30
|
初級作文
|
日本事情
|
漢字トレーニング
|
|||
Năm 2
|
Tiết 1 9:00〜10:30
|
作文
|
読解
|
総合日本語II
|
聴解
|
総合日本語II
|
Tiết 2 10:40〜12:10
|
読解
|
聴解
|
総合日本語II
|
会話
|
総合日本語II
|
|
Nghỉ trưa 12:10〜13:00
|
||||||
Tiết 3 13:00〜14:30
|
数学
|
総合科目
|
Ký túc xá (tham khảo)
(đơn vị: yen)
Thuê nhà qua bất động sản khoảng
25,000 yen/tháng (mỗi người, phòng 2 người).
Ngoài ra tốn 1 tháng tiền phí
môi giới (cho công ty bất động sản), tiền đặt cọc nhà (trả lại một phần sau khi
ra khỏi nhà).
Các
ngành học senmon, các khoa trong trường và học phí (yen)
Khoa
|
Thời
gian
|
Tên
tiếng Nhật
|
Khoa
IT system cao cấp
|
4 năm
|
高度情報システム学科
|
Khoa
IT system
|
2 năm
|
情報システム学科
|
Khoa
giáo dục mầm non
|
2 năm
|
幼児教育学科
|
Khoa
Digital Media
|
2 năm
|
デジタルメディア学科
|
Khoa
Internet Business
|
2 năm
|
インターネットビジネス学科
|
Khoa
khách sạn - cô dâu
|
2 năm
|
ホテル・ブライダル学科
|
Khoa
trợ lý phòng khám
|
2 năm
|
医療事務学科
|
Chuyên
ngành quản lý thông tin khám chữa bệnh
|
1 năm
|
診療情報管理士専攻学科
|
Chuyên
gia thuế, kế toán
|
2 năm
|
税理士・会計学科
|
Khoa
Nhật ngữ
|
2/1.5 năm
|
日本語学科
|
Chi tiết nội dung và học phí:
Liên hệ Saromalang.
Điều
kiện tuyển sinh
Xem tại Điều kiện du học Nhật Bản.
Hình thức tuyển sinh: Xét
tuyển hồ sơ, thi viết (tiếng Nhật), phỏng vấn.
Lịch
trình đăng ký du học
Tham
khảo thời điểm du học và làm hồ sơ
Kỳ du học
|
Thời điểm du học
|
Thời gian học tiếng Nhật
|
Thời điểm làm hồ sơ
|
Kỳ tháng 4
|
Khoảng
1/4
|
2
năm / 1 năm
|
Trước
5 tháng
|
Kỳ tháng 7
|
Khoảng
1/7
|
1
năm 9 tháng
|
Trước
5 tháng
|
Kỳ tháng 10
|
Khoảng
1/10
|
1
năm 6 tháng
|
Trước
5 tháng
|
Kỳ tháng 1
|
Khoảng
1/1
|
1
năm 3 tháng
|
Trước
5 tháng
|
© Saromalang Overseas
URL: http://sea.saromalang.com/2016/05/toyama-bit.html
No comments:
Post a Comment