GIỚI
THIỆU KHOA NHẬT NGỮ TRƯỜNG SENMON COTO COLLEGE
DU HỌC NHẬT BẢN TẠI KUMAMOTO
Giới thiệu chung về trường và vị trí địa lý
Trường
senmon Coto College nằm tại thành phố Kumamoto, tỉnh Kumamoto. Khoa Nhật ngữ cho
lưu học sinh nằm tại phân hiệu Tojinmachi (quận Chuo thành phố Kumamoto) của trường
Coto College với trụ sở chính tại quận Higashi thành phố Kumamoto. Tên trường 湖東
Kotō [hồ đông] có nghĩa là “phía đông của hồ” nhưng đây là tên
địa danh nơi đặt trụ sở của trường. Sở dĩ có tên湖東
Kotō [hồ đông] vì đất nằm phía đông của hồ Kamiezu. Trường thuộc
nhóm trường Coto Gakuen (Coto Group) với các trường senmon nằm tại Kumamoto. Năm
2016 có xảy ra trận động đất
lớn tại Kumamoto.
Thông tin địa lý
Fukuoka,
Saga, Nagasaki, Kumamoto, Ōita, Miyazaki, Kagoshima
|
|
Dân số 1.78 triệu người, mật
độ 241 người/km2
|
|
Thành
phố Kumamoto
|
Dân số 741 ngàn người, mật độ
1,900 người/km2
|
Coto
College (Tōjinmachi). Ảnh: Google.
Thông tin cơ bản về trường senmon Coto College
TÊN TRƯỜNG
|
Coto College
|
Tiếng Nhật
|
専門学校湖東カレッジ唐人町校日本語科
Senmon gakkou Kotou karejji toujinmachi-kou
nihongoka
|
Địa điểm
|
Kumamoto City, KUMAMOTO
|
Địa chỉ
|
1-12-26 Kotou, Higashi-ku, Kumamoto
City, Kumamoto 862-0909
Tojinmachi school: 8-2 Kamikajiyamachi,
Chuo-ku, Kumamoto City, Kumamoto 860-0021
|
Bắt đầu tiếng Nhật
|
2001
|
Số học sinh tối đa
|
60
|
Trang web
|
http://www.coto.ac.jp
|
Kỳ tuyển sinh
|
|
Việc làm thêm
|
|
Đặc điểm nổi bật
|
Khoa Nhật ngữ nằm tại phân hiệu
Tojinmachi của trường senmon Coto College với các nghề chuyên môn như IT, chăm
sóc trẻ em, chăm sóc sức khỏe con người, v.v…
|
Ảnh trường
|
Trong bài viết này
|
Học lên cao
|
Ví dụ đại học Kumamoto, đại học
Nagasaki, đại
học Oita (quốc lập) hoặc học lên tại các trường senmon thuộc Coto Group.
|
Tòa
nhà trường. Ảnh: Google.
Chi tiết học phí trường (khóa 2 năm), đơn vị: yen
Năm
|
Xét
tuyển
|
Nhập
học
|
Học
phí
|
Khác
|
Tổng
|
Năm 1
|
20,000
|
50,000
|
550,000
|
50,000
|
670,000
|
Năm 2
|
-
|
-
|
550,000
|
30,000
|
580,000
|
Thời khóa biểu / Khóa học
Học
từ thứ 2 tới thứ 6, nghỉ vào thứ 7, chủ nhật, các ngày
lễ của Nhật Bản và ngày nghỉ quy định
của trường.
Kỳ
tuyển sinh tháng 4 (học 1 năm/2 năm), tháng 10 (học 1 năm 6 tháng).
Các ngành học chuyên môn tại Coto College
Phí
tuyển sinh: 15,000 (trừ khoa Nhật 20,000)
Phân hiệu
|
Khoa, khóa học
|
Năm 1
|
Năm 2
|
Thực tập
|
Trường senmon Coto College (Coto)
|
Khoa
kinh tế - IT (2 năm)
-Khóa kỹ sư hệ thống -Khóa CG thiết kế -Khóa kế toán kinh doanh |
850,000
|
700,000
|
-
|
Trường senmon Coto College (Tojinmachi)
|
Khoa đào
tạo giáo viên mầm non (3 năm) - Khóa giáo dục mầm non
Khoa chăm sóc trẻ (2 năm) Khoa tương lai trẻ em (4 năm): Khóa phúc lợi xã hội; Khóa giáo dục sơ cấp |
780,000
|
630,000
|
274,000
~391,000 |
Chuyên
khoa đào tạo giáo viên mầm non (1 năm)
|
610,000
|
-
|
-
|
|
Khoa Nhật
ngữ (1, 1.5, 2 năm)
|
650,000
|
580,000
|
-
|
*Chi
tiết nội dung học (curriculum), chứng chỉ, ngành nghề tương lai, học phí: Liên hệ
văn phòng Saromalang.
Ký túc xá (tham khảo) (đơn vị: yen)
Ký
túc xá: Phòng 2 người 16,000 yen/tháng ~
Giá
thuê nhà tại Kumamoto: 35,000 ~ 50,000 yen/tháng
Hồ
Ezu (Kamiezu, Shimoezu). Ảnh: Kumamoto City.
Thành
cổ Kumamoto. Ảnh: Kumamoto City.
Lịch trình đăng ký du học
Tham khảo thời điểm du học và làm hồ sơ
Kỳ du học
|
Thời điểm du
học
|
Thời gian học
tiếng Nhật
|
Thời điểm làm
hồ sơ
|
Kỳ tháng 4
|
Khoảng 1/4
|
2 năm / 1 năm
|
Trước 5 tháng
|
Kỳ tháng 7
|
Khoảng 1/7
|
1 năm 9 tháng
|
Trước 5 tháng
|
Kỳ tháng 10
|
Khoảng 1/10
|
1 năm 6 tháng
|
Trước 5 tháng
|
Kỳ tháng 1
|
Khoảng 1/1
|
1 năm 3 tháng
|
Trước 5 tháng
|
©
Saromalang Overseas
URL:
http://sea.saromalang.com/2016/05/coto.html
Photo
Courtesy: Kumamoto City (漫遊くまもと
= manyou-kumamoto.jp)
No comments:
Post a Comment