- Trường đại học quốc lập, công lập thì học phí thấp nhưng tỉ lệ chọi vô cùng cao (khoảng 5 ngàn USD/năm)
- Trường đại học tư lập tỉ lệ chọi cũng cao nhưng học phí cao gấp 5 ~ 10 lần (khoảng 20 ngàn ~ 30 ngàn USD/năm)
Hướng dẫn tìm đại học y dược ở Nhật Bản
Hướng dẫn tìm đại học có ngành y tại Nhật
Search keyword: 医学部を探す (tìm khoa y)Trang web: https://www.med-pass.net/
Bạn có thể chọn theo địa phương bên Nhật, loại trường quốc - công lập hay tư lập, hensachi (độ khó) từ bao nhiêu tới bao nhiêu.
Ví dụ tìm trường ở tỉnh Aichi (thủ phủ là thành phố Nagoya): Nhấp vào chữ 愛知
Sẽ ra trang: https://www.med-pass.net/uni/search/?pref=23
Danh sách trường có khoa y tại Aichi:
名古屋大学 //Đại học Nagoya
偏差値 71.2 (7位/82校) // Hensachi 71.2 (hạng 7/82 trường)
6年間の学費 350万円 // Học phí 6 năm = 350 vạn yên (1 vạn yên khoảng 100 USD)
名古屋市立大学 //Đại học thành phố Nagoya
偏差値 68.5 (24位/82校)
6年間の学費 355万円
愛知医科大学 //Đại học y khoa Aichi
偏差値 64.3 (71位/82校)
6年間の学費 3,435万円
藤田保健衛生大学 //Đại học y tế vệ sinh Fujita
偏差値 64.0 (74位/82校)
6年間の学費 3,053万円
Tìm trường có ngành y hay ngành dược tại Nhật
Trường đại học, cao đẳng, dạy nghề có ngành y, dược, sức khỏe vv.Trang web: https://shingakunet.com/gakumon-search/shiko_hd010/gakumon_h1050/
Các lựa chọn:
校種: Loại trường
エリア: Khu vực (area) (Chọn すべて nếu tìm Tất cả trên cả nước)
学びたいこと: Ngành muốn học (薬学 cho dược học, 医学 cho y học)
定員数: Số người tuyển tối đa
初年度納入金: Tiền đóng năm đầu tiên
Ví dụ chọn ngành dược tại Aichi:
https://shingakunet.com/gakumon-search/shiko_hd010/gakumon_h1050/?todofukenCd=23&areaCd=05
Ra các đại học sau:
名城大学Tham khảo: Học phí ngành y dược ở Nhật
金城学院大学
愛知学院大学
名古屋市立大学
中部大学
(C) iSea
No comments:
Post a Comment