GIỚI THIỆU TRƯỜNG NHẬT NGỮ ST. MARY
DU HỌC NHẬT BẢN TẠI THÀNH PHỐ UTSUNOMIYA, TOCHIGI
Giới thiệu chung về trường và vị trí
địa lý
Trường
Nhật ngữ St. Mary (Thánh Mary) nằm tại thành phố Utsunomiya thủ phủ tỉnh Tochigi.
Trường nằm cách ga Utsunomiya chỉ 3 phút đi bộ. Thành phố Utsunomiya cách trung
tâm Tokyo 130km, khoảng 1 giờ 40 phút xe hơi, nếu đi tàu điện khoảng 1 giờ 30
phút ~ 1 giờ 50 phút, đi tàu siêu tốc shinkansen khoảng 50 phút (tới ga Ueno,
Tokyo).
Thông tin địa lý
Ibaraki,
Tochigi, Gunma, Saitama, Chiba, Tōkyō, Kanagawa
|
|
Dân số 1.97 triệu người, mật
độ 308 người/km2
|
|
Thành
phố Utsunomiya
|
Dân số 519 ngàn người, mật độ
1,250 người/km2
|
Trường
Nhật ngữ St. Mary. Ảnh: trường.
Thông tin cơ bản về trường Nhật ngữ St.
Mary
TÊN TRƯỜNG
|
St. Mary Japanese School
|
Tiếng Nhật
|
セントメリー日本語学院 (Sento Merii Nihongo Gakuin)
|
Địa điểm
|
Utsunomiya City, TOCHIGI
|
Địa chỉ
|
4-2-10 Odori, Utsunomiya-shi,
Tochigi 320-0811
|
Thành lập
|
1993
|
Số học sinh tối đa
|
350
|
Trang web
|
http://www.iac.or.jp/stmary/
|
Chi phí năm đầu
|
687,500
JPY (140 triệu đồng,
tỷ giá 05/2016)
|
Học phí năm 2
|
504,000 JPY
|
Kỳ tuyển sinh
|
|
Ký túc xá
|
20,000 yen/tháng
|
Việc làm thêm
|
|
Đặc điểm nổi bật
|
Thành phố Utsunomiya rất thuận
tiện giao thông, dễ sống và dễ xin việc làm thêm.
|
Ảnh trường
|
Trong bài này
|
Học lên cao
|
Ví dụ đại học Utsunomiya (quốc
lập), đại học Teikyo (Utsunomiya campus), Ashikaga Institute of Technology (tư
lập)
|
Trường
nằm sát bờ kè. Ảnh: Google.
Lễ
tốt nghiệp. Ảnh: Blog trường.
Năm
|
Xét
tuyển
|
Nhập
học
|
Học
phí
|
Khác
|
Tổng
|
Năm 1
|
21,000
|
105,000
|
504,000
|
57,500
|
687,500
|
Năm 2
|
-
|
-
|
504,000
|
-
|
504,000
|
Thời khóa biểu / Khóa học
Học
từ thứ 2 tới thứ 6, nghỉ vào thứ 7, chủ nhật, các ngày
lễ của Nhật Bản và ngày nghỉ quy định
của trường.
Các
trình độ Sơ cấp 1 (N5), Sơ cấp 2 (hán tự 500 chữ, 2000 từ vựng, N4), Trung cấp (1500
hán tự, 6000 từ vựng tương đương N3), Cao cấp (2000 hán tự, 10 ngàn từ vựng, tương
đương N1).
Ký túc xá (tham khảo) (đơn vị: yen)
Giá
phòng: 20,000 yen/tháng. Đóng 6 tháng đầu.
Vào ở*
|
Tiền nhà/tháng
|
Bảo hiểm**
|
Tổng 6 tháng
|
20,000
|
20,000
|
14,000
|
154,000
|
*Tiền
vào ở chỉ đóng 1 lần khi vào ở. **Bảo hiểm 2 năm.
***Tiền
điện nước ga trả riêng (không gồm tronng số tiền trên). Tiền chăn đệm thu theo
thực phí (khoảng 10,000 yen).
Lịch trình đăng ký du
học
Tham khảo thời điểm
du học và làm hồ sơ
Kỳ du học
|
Thời điểm du
học
|
Thời gian học
tiếng Nhật
|
Thời điểm làm
hồ sơ
|
Kỳ tháng 4
|
Khoảng 1/4
|
2 năm / 1 năm
|
Trước 5 tháng
|
Kỳ tháng 7
|
Khoảng 1/7
|
1 năm 9 tháng
|
Trước 5 tháng
|
Kỳ tháng 10
|
Khoảng 1/10
|
1 năm 6 tháng
|
Trước 5 tháng
|
Kỳ tháng 1
|
Khoảng 1/1
|
1 năm 3 tháng
|
Trước 5 tháng
|
©
Saromalang Overseas
URL:
http://sea.saromalang.com/2016/05/stmary.html
No comments:
Post a Comment