GIỚI THIỆU KHOA NHẬT NGỮ
TRƯỜNG SENMON KỸ THUẬT UTSUNOMIYA
NIKKEN
DU HỌC NHẬT BẢN TẠI THÀNH PHỐ UTSUNOMIYA, TOCHIGI
Giới
thiệu chung về trường và vị trí địa lý
Trường
senmon kỹ thuật Utsunomiya Nikken nằm tại thành phố Utsunomiya thủ phủ tỉnh Tochigi.
Trường nằm cách ga Utsunomiya 8 phút đi bộ. Thành phố Utsunomiya cách trung tâm
Tokyo 130km, khoảng 1 giờ 40 phút xe hơi, nếu đi tàu điện khoảng 1 giờ 30 phút
~ 1 giờ 50 phút, đi tàu siêu tốc shinkansen khoảng 50 phút (tới ga Ueno,
Tokyo).
Thông tin địa lý
Ibaraki,
Tochigi, Gunma, Saitama, Chiba, Tōkyō, Kanagawa
|
|
Dân số 1.97 triệu người, mật
độ 308 người/km2
|
|
Thành
phố Utsunomiya
|
Dân số 519 ngàn người, mật độ
1,250 người/km2
|
>>Tìm hiểu thông tin và đăng ký du
học Nhật Bản
Trường
Utsunomiya Nikken. Ảnh: trường.
Thông
tin cơ bản về khoa Nhật ngữ trường senmon Utsunomiya Nikken
TÊN TRƯỜNG
|
Utsunomiya Nikken Institute of
Technology
|
Tiếng Nhật
|
宇都宮日建工科専門学校 (Utsunomiya Nikken kouka senmon gakkou)
|
Địa điểm
|
Utsunomiya City, TOCHIGI
|
Địa chỉ
|
4-3-13 Yanaze,
Utsunomiya-shi, Tochigi 321-0934
|
Bắt đầu dạy tiếng Nhật
|
2015
|
Số học sinh tối đa
|
60
|
Trang web
|
http://www.utsunomiyanikken.com/foreign/japanese.html
|
Chi phí năm đầu
|
750,000
JPY (150 triệu đồng,
tỷ giá 05/2016)
|
Học phí năm 2
|
650,000 JPY
|
Kỳ tuyển sinh
|
Tháng 4, tháng 10 >>Lịch làm hồ sơ
|
Ký túc xá
|
Miễn phí
|
Việc làm thêm
|
|
Đặc điểm nổi bật
|
- Trường là trường senmon với
các nghề chuyên môn kỹ thuật đồng thời có khoa Nhật ngữ cho lưu học sinh trong
trường.
- Ký túc xá miễn phí
|
Ảnh trường
|
Trong bài này
|
Học lên cao
|
Ví dụ đại học Utsunomiya (quốc
lập), đại học Teikyo (Utsunomiya campus), Ashikaga Institute of Technology
(tư lập)
|
Chi tiết
học phí trường (khóa 2 năm), đơn vị: yen
Phí
xét tuyển: 20,000 yen
Khoa
|
Năm 1
|
Năm 2
|
Chi phí
khác
|
Thiết kế kiến trúc (Architecture)
|
1,100,000
|
950,000
|
337,000
|
Khoa thiết kế nội thất (Interior Design)
|
1,100,000
|
950,000
|
337,000
|
Khoa nghiên cứu thiết kế kiến trúc (Architectural
Design) (dành cho người đủ tư cách thi bằng kiến trúc sư cấp 2)
|
1,100,000
|
-
|
-
|
Khoa tiếng Nhật (lưu học sinh)
|
750,000
|
650,000
|
-
|
Chuyên
về đào tạo kiến trúc sư (cấp 1 và cấp 2, chiếm 50% toàn Nhật Bản) gồm có:
-
Trường chuyên môn (senmon) kỹ thuật Utsunomiya Nikken (xem ngành và học phí bên
dưới)
-
Trường thuộc nhóm trường senmon kỹ thuật Nikken (7 trường)
-
Học viện Nikken (108 trường trên toàn Nhật Bản)
Thời
khóa biểu / Khóa học
Học
từ thứ 2 tới thứ 6, nghỉ vào thứ 7, chủ nhật, các ngày lễ của Nhật Bản
và ngày nghỉ quy định của trường.
Thời
gian lớp học: Buổi sáng từ 9:30 ~ 12:40. Lớp Sơ cấp và Lớp trung cấp.
Khóa
học 1 năm và 1 năm 6 tháng.
Ký túc
xá (tham khảo) (đơn vị: yen)
Miễn phí ký túc xá dành cho học sinh đang học tại trường.
Ký túc xá có wifi miễn phí tới các phòng.
Các
chi phí khác:
-
Tiền bảo hiểm mỗi năm (bắt buộc): 10,700 yen
-
Tiền máy điện thoại: 20,000 ~ 40,000 yen
-
Cước điện thoại: Tiền cuộc gọi
-
Xe đạp: 11,000 yen ~ 30,000 yen
Ký
túc xá học sinh (学生寮). Ảnh: Web trường.
Lịch trình đăng ký du
học
Tham khảo thời điểm
du học và làm hồ sơ
Kỳ du học
|
Thời điểm du
học
|
Thời gian học
tiếng Nhật
|
Thời điểm làm
hồ sơ
|
Kỳ tháng 4
|
Khoảng 1/4
|
2 năm / 1 năm
|
Trước 5 tháng
|
Kỳ tháng 7
|
Khoảng 1/7
|
1 năm 9 tháng
|
Trước 5 tháng
|
Kỳ tháng 10
|
Khoảng 1/10
|
1 năm 6 tháng
|
Trước 5 tháng
|
Kỳ tháng 1
|
Khoảng 1/1
|
1 năm 3 tháng
|
Trước 5 tháng
|
©
Saromalang Overseas
URL:
http://sea.saromalang.com/2016/05/nikken.html
No comments:
Post a Comment