GIỚI THIỆU HỌC VIỆN NGÔN NGỮ QUỐC TẾ KOBE
DU HỌC NHẬT BẢN TẠI KOBE, HYOGO
Giới thiệu chung về trường và vị trí
địa lý
Học
viện ngôn ngữ quốc tế Kobe nằm tại thành phố Nishinomiya thành phố Kobe, thủ phủ tỉnh Hyogo. Tên trường
là 神戸国際言語学院 [thần hộ quốc tế ngôn ngữ học
viện] trong đó 神戸 Kōbe là tên địa danh.
Thành phố Kōbe
có món thịt bò Kōbe
nổi tiếng gọi là 神戸ビーフ Koubebiifu. Kōbe là một hải cảng lớn
tại vùng Kinki của Nhật Bản với giao thương tấp nập. Tỉnh Hyogo có thành cổ
Himeji rất nổi tiếng.
Từ
trường đi bộ tới ga Koroen khoảng 10 phút.
Khoảng
cách tới các thành phố lớn khác:
-
Kobe – Osaka: 60 phút đi tàu điện
-
Kobe – Kyoto: 2 giờ đi tàu điện
-
Kobe – Tokyo: 4 giờ đi tàu điện
Thông tin địa lý
Shiga,
Kyōto, Ōsaka, Hyōgo, Nara, Wakayama
|
|
Dân số 5.53 triệu, mật độ 659
người/km2
|
|
Thành
phố Kōbe
|
Dân số 1.54 triệu người, mật
độ 2,760 người/km2
|
Thành
phố Nishinomiya
|
Dân số 488 ngàn người, mật độ
4,880 người/km2
|
Tòa
nhà trường. Ảnh: Google.
Thông tin cơ bản về trường Nhật ngữ
Tên trường
|
Kobe International Language
School
|
Tiếng Nhật
|
神戸国際語言学院 Koube kokusai gengo gakuin
|
Địa điểm
|
Nishinomiya City, HYOGO
|
Địa chỉ
|
6-20 Tateishi-cho,
Nishinomiya-shi, Hyogo 662-0943
|
Bắt đầu tiếng Nhật
|
2007
|
Số học sinh tối đa
|
147
|
Trang web
|
http://www.kobe-kg.jp/jp/
|
Kỳ tuyển sinh
|
|
Việc làm thêm
|
|
Đặc điểm nổi bật
|
Thành phố Kobe là thủ phủ tỉnh
Hyogo và là thành phố cảng nổi tiếng của Nhật Bản. Kobe cũng rất gần thành phố
Osaka.
|
Ảnh trường
|
|
Học lên cao
|
Ví dụ đại học Kobe, một trong những đại học
quốc lập hàng đầu Nhật Bản, đại học quốc tế Kobe (tư lập) nơi có khoa dự bị đại
học cho lưu học sinh và học về kinh tế.
|
Lễ
nhập học. Ảnh: Trường.
Cầu
Akashi vượt eo biển tại Kobe.
Chi tiết học phí trường (khóa 2 năm),
đơn vị: yen
Phí tuyển sinh (không hoàn lại): 20,000 yen
Năm
|
Xét
tuyển
|
Nhập
học
|
Học
phí
|
Khác*
|
Tổng
|
Năm 1
|
20,000
|
60,000
|
640,000
|
76,000
|
796,000
|
Năm 2
|
-
|
-
|
640,000
|
-
|
640,000
|
*Khác:
Cơ sở vật chất, hoạt động ngoại khóa, sách giáo khoa.
**Đón
sân bay: Phí giao thông 2,500 yen, nếu không phải ngày trường chỉ định: 6,500
yen.
Học bổng
-
Học bổng JASSO cho lưu học sinh tư phí 48,000 yen/tháng x 12 tháng
-
Học bổng LSH Asia 20,000 yen/tháng x 5 tháng
-
Học bổng quỹ Kyoritsu Maintenance 60,000 yen/tháng x 12 tháng
-
Quỹ học bổng Rokko 50,000 yen/tháng x 12 tháng
Thời khóa biểu / Khóa học
Học
từ thứ 2 tới thứ 6, nghỉ vào thứ 7, chủ nhật, các ngày
lễ của Nhật Bản và ngày nghỉ quy định
của trường.
Kỳ
nhập học: Tháng 4 (học 1 năm hoặc 2 năm), tháng 7 (1 năm 9 tháng), tháng 10 (1
năm 6 tháng).
Phân
lớp theo trình độ, có lớp sáng và lớp chiều (học 4 tiết/ngày, 45 phút/tiết).
-
Lớp sáng: 9:00 ~ 12:35
-
Lớp chiều: 13:00 ~ 16:35
Ký túc xá (tham khảo) (đơn vị: yen)
Tiền
nhà hàng tháng 26,000 ~ 35,000 yen/tháng.
Phí vào ở*
|
Tiền cọc*
|
1 tháng
|
-
|
30,000
|
26,000 ~ 35,000
|
*Chỉ
đóng 1 lần khi vào ở.
**Tiền
điện nước ga: Tự trả.
Thiết
bị: Bếp, phòng tắm, vệ sinh, điều hòa, tủ lạnh, máy giặt, nồi cơm điện, lò vi
sóng
Internet:
Có phòng có.
Có
3 ký túc xá: Đi xe đạp 15 ~ 20 phút tới trường, đi bộ 8 phút tới trường, đi xe
đạp 15 phút tới trường.
Việc làm thêm
Trường
hướng dẫn ký hợp đồng điện thoại Softbank và hướng dẫn cách viết lý lịch và phỏng
vấn xin việc làm thêm.
Lịch trình đăng ký du học
Tham khảo thời điểm du học và làm hồ sơ
Kỳ du học
|
Thời điểm du
học
|
Thời gian học
tiếng Nhật
|
Thời điểm làm
hồ sơ
|
Kỳ tháng 4
|
Khoảng 1/4
|
2 năm / 1 năm
|
Trước 5 tháng
|
Kỳ tháng 7
|
Khoảng 1/7
|
1 năm 9 tháng
|
Trước 5 tháng
|
Kỳ tháng 10
|
Khoảng 1/10
|
1 năm 6 tháng
|
Trước 5 tháng
|
Kỳ tháng 1
|
Khoảng 1/1
|
1 năm 3 tháng
|
Trước 5 tháng
|
©
Saromalang Overseas
URL:
http://sea.saromalang.com/2016/05/kobe-inter.html
Thành
cổ Himeji. Ảnh: Himeji City, Hyogo.
No comments:
Post a Comment