GIỚI THIỆU TRƯỜNG NHẬT NGỮ HUMAN ACADEMY
DU HỌC NHẬT BẢN TẠI TOKYO, OSAKA, SAGA
Giới thiệu chung về trường và vị trí
địa lý
Human
Academy là một trong những trường Nhật ngữ lớn nhất với 3 campus tại Tokyo,
Osaka và Saga. Học tại đây bạn có thể yên tâm về cơ sở vật chất và chất lượng
giáo dục. Đặc biệt, nếu bạn muốn học tại Saga thì bạn có thể học tại phân hiệu
Saga của trường.
Thông tin địa lý
Quận Shinjuku (Tokyo)
|
Dân
số 341 ngàn người, mật độ 18,740 người/km2
|
Quận
Chuo (Osaka)
|
Dân số 94 ngàn người, mật độ 10,580
người/km2
|
Thành
phố Saga (Saga)
|
Dân số 236 ngàn người, mật độ
547 người/km2
|
>>Tìm hiểu thông tin và đăng ký du
học Nhật Bản
Tokyo
campus Human Academy. Ảnh: Google.
Thông tin cơ bản về trường Nhật ngữ
Human Academy
TÊN TRƯỜNG
|
Human Academy Japanese
Language School
|
Tiếng Nhật
|
ヒューマンアカデミー日本語学校
Hyuuman akademii nihongo
gakkou
|
Địa điểm
|
TOKYO, OSAKA, SAGA
|
Địa chỉ trụ sở
|
Waseda Yobiko 13 o'clock hall
. 7F, 4-9-9 Takadanobaba, Shinjuku-ku, Tokyo 169-0075
|
Bắt đầu tiếng Nhật
|
1991 (thành lập 1985)
|
Số học sinh tối đa
|
1240 (Tokyo), 600 (Osaka)
|
Trang web
|
http://hajl.athuman.com/
|
Kỳ tuyển sinh
|
Tháng 4, tháng 7, tháng 10, tháng 1 >>Lịch làm hồ sơ
|
Việc làm thêm
|
|
Đặc điểm nổi bật
|
Trường có các chi nhánh tại
Tokyo, Osaka và Saga (xem chi tiết bên dưới)
|
Ảnh trường
|
Trong bài này
|
Học lên cao
|
Các đại học danh tiếng ví dụ đại học quốc lập,
đại học tư lập Nhật
Bản
|
Các phân hiệu (campus)
Tokyo
Campus
|
|
Waseda
Yobiko Bldg. 13ji Hall 7F, 4-9-9 Takadanobaba, Shinjuku-ku Tokyo
3
phút đi bộ từ ga Takadanobaba
|
Osaka
Campus
|
Midosuji
MID bldg. 9F 4-3-2 Minamisemba, Chuo-ku, Osaka
1
phút đi bộ từ ga Shinsaibashi
|
|
Saga
Campus
|
|
4th
Floor, 2-2 -29, Matsubara, Saga-shi, Saga Prefecture
15
phút đi bộ từ ga Saga
|
Chi tiết học phí trường (khóa 2
năm), đơn vị: yen
Năm
|
Xét
tuyển
|
Nhập
học
|
Học
phí
|
Khác
|
Tổng
|
Năm 1
|
21,600
|
64,800
|
583,200
|
42,200
|
711,800
|
Năm 2
|
-
|
-
|
583,200
|
42,200
|
625,400
|
Học
từ thứ 2 tới thứ 6, nghỉ vào thứ 7, chủ nhật, các ngày lễ của Nhật Bản
và ngày nghỉ quy định của trường.
Khóa
lưu học để học lên cao tại Nhật Bản
Thứ
|
Phân
hiệu
|
Lớp
sáng
|
Lớp
chiều
|
Thứ
2 ~ Thứ 6
|
Tokyo
|
9:00
- 12:45
|
13:15
- 17:00
|
Thứ
2 ~ Thứ 6
|
Osaka,
Saga
|
9:20
- 13:10
|
13:30
- 17:20
|
Ngoài ra còn có khóa tiếng Nhật thực dụng, tiếng
Nhật thương mại (Business Japanese), khóa ngắn hạn, khóa Working Holiday (vừa làm
thêm vừa học tiếng Nhật), khóa luyện thi JLPT, khóa luyện
thi EJU.
Ký túc xá (tham khảo) (đơn vị: yen)
Loại
|
Doanh
nghiệp
|
Khu
vực
|
Tiền
nhà
|
Hội
quán học sinh
|
共立メンテナンス
|
Vùng thủ đô - Kinki
|
50,000 ~
|
Mansion
học sinh
|
住友林業レジデンシャル
|
Vùng thủ đô
|
60,000 ~
|
株式会社神川工務店
|
Kinki
|
30,000 ~
|
|
Người
nước ngoài
|
サクラハウス
|
Vùng thủ đô
|
80,000 ~
|
Mansion
chung
|
レオパレス21
|
Toàn quốc
|
40,000 ~
|
オークハウス
|
Vùng thủ đô
|
||
ミニミニ
|
Kinki
|
||
Ký
túc sinh viên
|
レオパレス21
|
Saga
|
20,000 ~
|
Homestay
|
Homestay in Japan
|
Tokyo, Osaka
|
4,500 yen/đêm~
|
Việc làm thêm
Trường
giới thiệu việc làm thêm và dễ xin việc do trường nằm ở khu đô thị sầm uất. Trường Human Academy có hệ thống giới thiệu việc làm thêm riêng Human Recocia (resocia.jp) và hệ thống giới thiệu việc làm song ngữ cho người nước ngoài Daijob (daijob.com) nên học sinh tại trường có thể yên tâm.
Lịch trình đăng ký du
học
Tham khảo thời điểm
du học và làm hồ sơ
Kỳ du học
|
Thời điểm du
học
|
Thời gian học
tiếng Nhật
|
Thời điểm làm
hồ sơ
|
Kỳ tháng 4
|
Khoảng 1/4
|
2 năm / 1 năm
|
Trước 5 tháng
|
Kỳ tháng 7
|
Khoảng 1/7
|
1 năm 9 tháng
|
Trước 5 tháng
|
Kỳ tháng 10
|
Khoảng 1/10
|
1 năm 6 tháng
|
Trước 5 tháng
|
Kỳ tháng 1
|
Khoảng 1/1
|
1 năm 3 tháng
|
Trước 5 tháng
|
©
Saromalang Overseas
URL:
http://sea.saromalang.com/2016/05/human.html
No comments:
Post a Comment