VÍ DỤ CHI PHÍ CHUYỂN NHÀ TẠI NHẬT
Thuê
nhà là một việc quan trọng tại Nhật. Việc chuyển chỗ ở gọi là 引っ越し hikkoshi
hay 転居 tenkyo [chuyển cư]. Bạn sẽ chuyển nhà
khi:
-
Ra khỏi ký túc xá trường Nhật ngữ để ở riêng hoặc thuê chung với bạn
-
Học lên cao như đại học, cao đẳng, trường senmon, v.v…
-
Bắt đầu đi làm tại Nhật
-
Đơn giản là chuyển sang chỗ mới tốt hơn, hợp hơn hay rẻ hơn
Để
chuyển nhà, có thể bạn cần người bảo lãnh (có thể trường bạn học sẽ bảo lãnh
cho bạn với một số điều kiện như phải mua bảo hiểm cháy nhà).
Ước lượng
chi phí chuyển nhà
Chuyển
nhà ở Nhật rất tốn kém. Ở Nhật khi chuyển nhà bạn sẽ tốn “tiền lễ” (gọi là 礼金
reikin [lễ kim]) và “tiền cọc” (gọi là 敷金
shikikin [phu kim]). Tiền lễ sẽ mất luôn. Tiền cọc được trả lại sau khi khấu trừ
phí vệ sinh, sửa hỏng hóc nhà cửa.
Số tiền đóng lần đầu
khi chuyển nhà mới
Ví
dụ bạn đi thuê nhà qua công ty bất động sản.
Khoản phí
|
Ví dụ
|
Khoảng số tiền
|
Tiền lễ (reikin)
|
1 tháng
|
0 ~ 2 tháng
|
Tiền cọc
(shikikin)
|
1 tháng
|
0 ~ 2 tháng
|
Tiền nhà
|
1 tháng
|
1 tháng
|
Phí môi giới bất
động sản
|
1 tháng
|
0.5 ~ 1 tháng + thuế (8%)
|
Thay ổ khóa, dọn
vệ sinh
|
0.5 tháng
|
0.5 ~ 1 tháng
|
Tổng cộng
|
4.5 tháng
|
2 ~ 6 tháng
|
Ngoài
ra, bạn có thể lựa chọn (option) chi phí diệt khuẩn, v.v… nếu không cần thì thôi.
Ví
dụ, bạn thuê nhà 30,000 yen (300 USD) và phải đóng 4.5 tháng thì sẽ phải đóng số
tiền ban đầu 30,000 x 4.5 = 135,000 yen. Bạn nên thuê nhà mà không cần tiền lễ,
như vậy sẽ phải đóng khoảng 3.5 tháng, ví dụ 30,000 x 3.5 = 105,000 yen.
Số tiền đóng hàng tháng
cho chủ nhà (hay công ty bất động sản)
Bạn
phải đóng không chỉ tiền nhà mà còn tiền quản lý (dọn dẹp vệ sinh, v.v...) nữa.
Tiền
nhà hàng tháng
|
Ví
dụ 25,000 ~ 45,000 yen
|
Tiền
quản lý
|
Ví
dụ 1,000 ~ 3,000 yen
|
Chi phí
điện nước ga tham khảo
Điện,
nước, ga thì đóng trực tiếp cho công ty điện, nước, ga (mang hóa đơn ra kombini
đóng).
Khoản tiền
|
Trung bình
|
Ghi chú
|
Tiền điện
|
2,000 ~ 3,000 yen/tháng
|
5,000 ~ 8,000 yen (nếu dùng điều hòa mùa hè/máy
sưởi mùa đông)
Gồm tiền cơ bản và phí theo lượng sử dụng
|
Tiền ga
|
1,000 ~ 2,000 yen/tháng
|
Gồm tiền cơ bản và phí theo lượng sử dụng
|
Tiền nước
|
3,000 ~ 5,000 yen/3 tháng
|
Gồm tiền cơ bản và phí theo lượng sử dụng
|
No comments:
Post a Comment