GIỚI THIỆU KHOA NHẬT NGỮ
TRƯỜNG CHUYÊN MÔN KINH DOANH ANABUKI
DU HỌC NHẬT BẢN TẠI TAKAMATSU, KAGAWA
Giới thiệu chung về trường và vị trí
địa lý
Trường
chuyên môn (senmon gakkō) Anabuki Business College thuộc tập đoàn Anabuki
College Group với 18 trường senmon tại thành phố Takamatsu, Tokushima, thành phố
Fukuyama, Hiroshima, Okayama. Anabuki Business College có khoa tiếng Nhật và bạn
có thể học tiếng Nhật tại đây để học lên cao tại Nhật Bản.
Trường
đã nhận lưu học sinh từ 28 nước và mỗi lớp học khoảng 15 ~ 20 học sinh, mỗi lớp
có một giáo viên chủ nhiệm riêng. Do thuộc tập đoàn Anabuki College Group nên
có nhiều cơ hội giao lưu với học sinh Nhật Bản và dễ tiếp xúc với văn hóa Nhật.
Nếu học lên các trường chuyên môn (senmon) thuộc Anabuki College bạn sẽ được nhận
chế độ miễn giảm tiền nhập học và học phí.
Trường
có ký túc xá học sinh phòng riêng (1 người/phòng) với giá nhà hợp lý và đầy đủ
thiết bị (xem bên dưới).
Nếu
học tiếng Nhật 2 năm bạn sẽ học khoảng 1600 giờ tiếng Nhật (800 giờ học/năm).
Trường
nằm tại thành phố Takamatsu thuộc tỉnh Kagawa là tỉnh có diện tích nhỏ nhất Nhật
Bản tuy nhiên mật độ dân số tương đối vừa phải nên dễ xin việc làm thêm. Kagawa
thuộc vùng Shikoku (四国) với sự thay đổi nhiệt
độ quanh năm khá nhỏ, lượng mưa ít nên khá ôn hòa. An ninh so với Tokyo cũng tốt
hơn, hệ thống giao thông phát triển cao nên đi lại khá thuận tiện, mặt khác
thiên nhiên tại Kagawa đẹp nên đây là nơi dễ sống.
Vật
giá tại Kagawa (và vùng Shikoku) cũng rẻ hơn các thành phố lớn như Tokyo (vùng
Kanto) hay Osaka (vùng Kinki): Vùng Shikoku có sinh hoạt phí rẻ hơn vùng Kanto
khoảng 50% và rẻ hơn vùng Kinki khoảng 30% (nguồn: trường Anabuki).
Giá
vé hai chiều đi Tokyo và Osaka:
-
Tokyo (2 chiều): Xe bus 16,000 yen (9.5 giờ), tàu điện 34,360 yen (4.5 giờ)
-
Osaka (2 chiều): 6,240 yen (3.5 giờ), tàu điện 14,840 yen (2 giờ)
(Giá
tàu điện là có sử dụng tàu siêu tốc Shinkansen).
Trường
nằm cách ga tàu điện trung tâm là ga Takamatsu chỉ 5 phút đi bộ nên thuận tiện để
mua sắm và đi làm.
Thông tin địa lý
Tokushima,
Kagawa, Ehime, Kōchi
|
|
Dân số 967 ngàn người, mật độ
520 người/km2
|
|
Thành
phố Takamatsu
|
Dân số 421 ngàn người, mật độ
1,120 người/km2
|
>>Tìm hiểu thông tin và đăng ký du
học Nhật Bản
Trường
chuyên môn kinh doanh Anabuki. Ảnh: Google.
Thông tin cơ bản về khoa Nhật ngữ trường
senmon kinh doanh Anabuki
TÊN TRƯỜNG
|
ANABUKI BUSINESS COLLEGE JAPANESE
COURSE TAKAMATSU
|
Tiếng Nhật
|
専門学校穴吹ビジネスカレッジ (senmon gakkō anabuki bijinesu karejji)
|
Địa điểm
|
Takamatsu
City, KAGAWA
|
Địa chỉ
|
1-11-1 Nishiki-machi,
Takamatsu-shi, Kagawa 760-0020
|
Thành lập
|
1985,
khoa Nhật ngữ: 1992
|
Số học sinh tối đa
|
260
|
Trang web
|
http://www.anabuki.ac.jp/
|
Chi phí năm đầu
|
705,000 JPY (141 triệu đồng, tỷ giá 05/2016)
|
Học phí năm 2
|
615,000
JPY
|
Kỳ tuyển sinh
|
Tháng 4, tháng 10 >>Lịch làm hồ sơ
|
Ký túc xá
|
Khoảng
33,000 yen/tháng (phòng riêng)
|
Việc làm thêm
|
Các doanh nghiệp trong tỉnh niêm yết thông tin việc làm thêm
trong trường. Trường cung cấp thông tin việc làm thêm phù hợp với lưu học
sinh đồng thời hướng dẫn cách viết bản lý lịch xin việc và phỏng vấn xin việc.
|
Đặc điểm nổi bật
|
Khoa
Nhật ngữ thuộc trường semmon nên sử dụng cơ sở vật chất chung, giao lưu với học
sinh người Nhật. Bạn cũng có thể học lên cao tại các trường cùng hệ thống với
ưu đãi phí nhập học.
|
Ảnh trường
|
Xem
ảnh trường
|
Học lên cao
|
Ví dụ đại học
Kagawa (quốc lập), đại học Kakamatsu (tư lập), hoặc học lên cao tại các trường
senmon Anabuki
|
Thành
phố Takamatsu. Ảnh: さとふる.
Chi tiết học phí trường (khóa 2
năm), đơn vị: yen
Năm
|
Xét
tuyển
|
Nhập
học
|
Học
phí
|
Thiết
bị
|
Sách
vở
|
Bảo
hiểm
|
Tổng
|
Năm 1
|
20,000
|
70,000
|
540,000
|
30,000
|
40,000
|
5,000
|
705,000
|
Năm 2
|
-
|
-
|
540,000
|
30,000
|
40,000
|
5,000
|
615,000
|
Thời khóa biểu / Khóa học
Số giờ
học
|
Khóa
1 năm
|
Khóa
1 năm rưỡi
|
Khóa
2 năm
|
Thời
gian học
|
800 giờ/40
tuần
(tháng 4 ~
tháng 3 năm sau)
|
1200 giờ/60
tuần
(tháng 10 ~
tháng 3 năm sau nữa)
|
1600 giờ/80
tuần
(tháng 4 ~
tháng 3 năm sau nữa)
|
Lớp
học
|
Lớp sáng: 9:10
~ 13:00 (thứ 2 ~ thứ 6)
Lớp chiều:
13:30 ~ 17:20 (thứ 2 ~ thứ 6)
|
||
Ngày
nghỉ, kỳ nghỉ
|
Thứ 7, chủ
nhật, ngày lễ Nhật
Bản, nghỉ hè, nghỉ đông, nghỉ xuân
|
||
Mô tả
|
Lớp 15 ~ 20
người dành cho các bạn muốn học lên cao (đại học, senmon, v.v…) mỗi lớp có giáo
viên chủ nhiệm riêng.
|
Ký túc xá (tham khảo) (đơn vị: yen)
Ký
túc xá. Ảnh: Trường.
Ký
túc xá của trường có cơ sở vật chất tốt, phòng 1 người, giá nhà là 33,000 yen/tháng.
Nếu bạn muốn ở tiện nghi và tập trung học tập hãy ở ký túc xá trường. Nếu bạn muốn
tiết kiệm chi phí tiền nhà có thể cùng bạn bè thuê nhà bên ngoài chung.
Tiền
cọc*
|
Tiền
vào ở*
|
Tiền
nhà (1 tháng)**
|
Tổng
3 tháng đầu
|
80,000
|
20,000
|
33,000
|
20,000
|
*Tiền
cọc và tiền vào ở: Đóng 1 lần khi vào ở.
**Tiền
nhà đa gồm tiền nước.
***Tiền
điện, internet: Trả theo thực phí (khoảng 3,150 yen/tháng)
Phòng
1 người, ký túc xá đầy đủ các thiết bị.
Trang
thiết bị ký túc xá. Ảnh: Trường.
Giới thiệu một số trường senmon Anabuki
Khu vực: Takamatsu (Kagawa),
Hiroshima, Fukuyama City, Okayama
Tên
trường
|
Ngành
nghề
|
Anabuki
Computer College
|
IT, Computer
|
Anabuki
Business College
|
Business, Language
|
Anabuki
Design College
|
Thiết kế, design
|
Anabuki
Beauty College
|
Trang điểm, làm đẹp
|
Anabuki
Technical College
|
Kỹ thuật, xe hơi
|
Anabuki
Rehabilitation College
|
Điều dưỡng, y tế
|
Trường
senmon làm bánh và chăm sóc sức khỏe Anabuki
|
Làm bánh, chăm sóc sức khỏe,
dinh dưỡng, v.v...
|
Trường
senmon chăm sóc động vật Anabuki
|
Chăm sóc, làm đẹp, pet
|
Đại
học hiệu y học Anabuki
|
Khoa điều dưỡng khám bệnh,
khoa răng và vệ sinh răng, khoa trợ ký phòng khám, khoa quản lý thông tim
khám bệnh 2 ~ 4 năm)
|
Học
phí: Khoảng 1,000,000 ~ 1,200,000 yen/năm đầu (gồm cả tiền nhập học)
Chi
tiết học phí và học bổng: Xem tại văn phòng Saromalang
Lịch trình đăng ký du
học
Tham khảo thời điểm
du học và làm hồ sơ
Kỳ du học
|
Thời điểm du
học
|
Thời gian học
tiếng Nhật
|
Thời điểm làm
hồ sơ
|
Kỳ tháng 4
|
Khoảng 1/4
|
2 năm / 1 năm
|
Trước 5 tháng
|
Kỳ tháng 7
|
Khoảng 1/7
|
1 năm 9 tháng
|
Trước 5 tháng
|
Kỳ tháng 10
|
Khoảng 1/10
|
1 năm 6 tháng
|
Trước 5 tháng
|
Kỳ tháng 1
|
Khoảng 1/1
|
1 năm 3 tháng
|
Trước 5 tháng
|
©
Saromalang Overseas
URL:
http://sea.saromalang.com/2016/05/anabuki.html
No comments:
Post a Comment