GIỚI THIỆU TRƯỜNG NHẬT NGỮ MERIC
DU HỌC NHẬT BẢN TẠI THÀNH PHỐ
OSAKA
Lịch sử thành lập và
tên gọi
Trường
Nhật ngữ MERIC được thành lập vào năm 1989 tại Osaka và ban đầu trường dạy tiếng
Anh. Từ năm 1992, trường bắt đầu giảng dạy tiếng Nhật. Trường có liên kết giảng
dạy tiếng Nhật với nhiều đại học và thành lập trường Nhật ngữ tại Trung Quốc và
Hàn Quốc. Từ năm 2015, trường đã đổi sang pháp nhân giáo dục với tên gọi MERIC
Gakuen.
Trường
Nhật ngữ Meric. Ảnh: Trường.
Thông tin cơ bản về
trường Nhật ngữ MERIC
Tên
trường
|
MERIC
Japanese Language School
|
Tiếng Nhật
|
メリック日本語学校
|
Địa điểm, vùng
|
OSAKA
|
Địa chỉ
|
1-10-6 Nipponbashi-higashi, Naniwa-ku,
Osaka-shi, Osaka, 556-0006 JAPAN
|
Thành lập
|
1989
|
Số học sinh tối
đa
|
660 (2015)
|
Trường cùng hệ thống
|
Trường Nhật ngữ MCA
(Tokyo)
|
HP
|
http://www.meric.co.jp/
|
Học phí
|
Năm
đầu: 730,000 yen (146 triệu, 4/2016)
Năm
2: 640,000 yen (128 triệu đồng)
|
Kỳ tuyển sinh
|
Tháng 4, tháng 7, tháng 10, tháng 1
>>Lịch làm hồ sơ
|
Ký túc xá
|
8
ký túc xá, 30,000 yen/tháng
|
Việc làm thêm
|
Trường giới thiệu việc làm thêm
|
Đặc điểm nổi bật
|
Trường
nằm ở một trong những quận trung tâm của Osaka, xung quanh trường có nhiều cảnh
đẹp Osaka như thành Osaka, Tsutenkaku, Nihombashi Denden Town.
|
Ảnh trường
|
Ảnh từ web trường / Giới thiệu trên
Flickr
(3MB)
|
Thi lên đại học
|
Có
lớp luyện thi đại học/cao học, có chế độ tiến cử lên đại học.
Các
đại học học lên cao: Đại học Ritsumekan, đại học Kansai Gakuin, đại học
Kansai, đại học St. Andrew, đại học Hannan, đại học Osaka Sangyo, đại học Yokkaichi,
v.v….
|
Chi tiết học phí trường
Nhật ngữ MERIC (khóa 2 năm), đơn vị: yen
Năm
|
Xét
tuyển
|
Nhập
học
|
Học
phí
|
Duy
trì
|
Tổng
|
Năm 1
|
30,000
|
40,000
|
630,000
|
10,000
|
730,000
|
Năm 2
|
-
|
-
|
630,000
|
10,000
|
640,000
|
Phí
sách giáo khoa: Thực phí.
Chi phí ký túc xá (2016)
Phí
vào ở
|
Phí
duy trì
|
Tiền
nhà
|
Tiền
bảo hiểm
|
10,000
|
20,000
|
60,000 (2
tháng)
|
10,000
|
Tổng 2 tháng đầu: 100,000 yen
Tiền
nhà hàng tháng (từ tháng thứ 3): 30,000 yen/tháng
|
Ký
túc xá trường Meric.
Thời khóa biểu
Lớp
buổi sáng hoặc lớp buổi chiều. Tổng 20 giờ/tuần, 800 giờ/năm.
Lớp trung cấp, cao cấp (sáng)
|
9:00
~ 12:50
|
Tuần
5 ngày (thứ 2 ~ 6)
|
Lớp sơ cấp (chiều)
|
13:10 ~
17:00
|
Tuần 5
ngày (thứ 2 ~ 6)
|
Học bổng tại trường Nhật
ngữ MERIC
Học
bổng JASSO cho học sinh tư phí (30,000 yen/tháng, tổng 360,000 yen).
Học
bổng đặc biệt MERIC: 150,000 yen.
Học
bổng chuyên cần học kỳ: 6000 yen
Học
bổng LSH Asia: 100,000 yen
Học
bổng lên lớp: 10,000 yen (48 người/năm)
Lịch trình đăng ký du
học
Tham khảo thời điểm
du học và làm hồ sơ
Kỳ du học
|
Thời điểm du
học
|
Thời gian học
tiếng Nhật
|
Thời điểm làm
hồ sơ
|
Kỳ tháng 4
|
Khoảng 1/4
|
2 năm / 1 năm
|
Trước 5 tháng
|
Kỳ tháng 7
|
Khoảng 1/7
|
1 năm 9 tháng
|
Trước 5 tháng
|
Kỳ tháng 10
|
Khoảng 1/10
|
1 năm 6 tháng
|
Trước 5 tháng
|
Kỳ tháng 1
|
Khoảng 1/1
|
1 năm 3 tháng
|
Trước 5 tháng
|
©
Saromalang Overseas
No comments:
Post a Comment