GIỚI THIỆU TRƯỜNG NHẬT NGỮ TOKYO JLA
DU HỌC NHẬT BẢN TẠI CHIBA
Giới thiệu chung
Trường
Nhật ngữ Tokyo JLA nằm tại thành phố Funabashi thuộc tỉnh Chiba. Thành phố
Funabashi có dân số là 610 ngàn người nên tuy vừa là thành phố hiện đại nhưng lại
rất dễ sống do mật độ dân số không quá cao. Funabashi chỉ cách ga trung tâm
Tokyo 20 phút đi tàu nên đi lại cũng rất thuận tiện. Tuy trường tên là Tokyo
JLA nhưng nằm tại Chiba chứ không phải Tokyo (cũng như Tokyo Disneyland nằm tại
Chiba hay sân bay quốc tế Narita cũng nằm tại Chiba). Từ Funabashi đi tới Tokyo
Disneyland (Urayasu City, Chiba) chỉ khoảng 20 phút đi tàu.
Trường
Nhật ngữ Tokyo JLA nằm tại Chiba. Ảnh: Trường.
Thông tin cơ bản về
trường Nhật ngữ Tokyo JLA
TÊN TRƯỜNG
|
TOKYO JAPAN LIBERAL ARTS COLLEGE
|
TIẾNG NHẬT
|
東京JLA外国語学校
|
ĐỊA ĐIỂM -
VÙNG
|
Funabashi
City, CHIBA
|
ĐỊA CHỈ
|
13-10 Minamihon-cho,
Funabashi-shi, Chiba 273-0004
|
THÀNH LẬP
|
2001
|
SỐ HỌC SINH
TỐI ĐA
|
470
|
PHÂN HIỆU
|
Không
|
HOMEPAGE
|
http://www.jlacollege.com/
|
CHI PHÍ NĂM
ĐẦU (2016)
|
690,500 JPY (140 triệu đồng, tỷ giá 04/2016)
|
HỌC PHÍ NĂM
2
|
567,000 JPY (+phí: 618,000 yen)
|
CÁC KỲ TUYỂN
SINH
|
Tháng
4, tháng 7, tháng 10, tháng 1 >>Lịch làm hồ sơ
|
KÝ TÚC XÁ
|
Khí túc xá phòng 2 người 25,000/ng/tháng, phòng đôi 35,000
yen/tháng
|
VIỆC LÀM
THÊM
|
Việc
làm thêm tại thành phố Funabashi do gần Tokyo nên lương khá cao, khoảng 900
yen/giờ ~. Nhờ sự hỗ trợ tận tình của trường mà 99% học sinh có việc làm thêm ổn định. Công việc làm thêm: Cửa hàng bách hóa Okutake, LOFT, cửa hàng tiện lợi kombini, nhà hàng, quán nhậu izakaya, kho hàng, quán thịt nướng, quán cafe, v.v...
|
ĐẶC ĐIỂM NỔI
BẬT
|
Trường nằm tại thành phố Funabashi thuộc tỉnh Chiba nhưng gần
như tiếp giáp với Tokyo, cách ga Tokyo (ga tàu điện trung tâm Tokyo) chỉ 20
phút đi tàu. Từ trường đi tới tới ga Maihama cổng vào Tokyo Disneyland chỉ 20
phút. Tới sân bay Narita chỉ 50 phút cũng gần hơn đi từ Tokyo khá nhiều.
|
ẢNH TRƯỜNG
|
|
THI LÊN ĐẠI
HỌC
|
Đại
học Chiba (quốc lập), các trường đại học ở Tokyo, Yokohama, …
|
Chi tiết học phí trường
Nhật ngữ Tokyo JLA (khóa 2 năm), đơn vị: yen
Năm
|
Xét
tuyển
|
Nhập
học
|
Học
phí
|
Cơ
sở vật chất
|
Bảo
hiểm
|
Tổng
|
Năm 1
|
20,000
|
52,500
|
567,000
|
44,000
|
7,000
|
670,500
|
Năm 2
|
-
|
-
|
567,000
|
44,000
|
7,000
|
618,000
|
Thành
phố Funabashi, CHIBA.
.
Thời khóa biểu / Khóa
học
Chia
ra lớp sáng và chiều mỗi trình độ tùy theo kết quả kiểm tra trình độ. Tuần học 5
ngày từ thứ 2 tới thứ 6, mỗi học kỳ 3 tháng, tổng 4 học kỳ/năm.
Lớp sáng
|
9:00
– 12:15
|
Lớp chiều
|
13:15 – 16:30
|
Các
trình độ: Sơ cấp I-II, Trung cấp I-II, Thượng cấp I-II. Khóa học tiến học 2 năm
sẽ học tổng 1600 giờ (80 tuần). Ngoài ra có các khóa luyện thi tổng hợp kỳ thi lưu học Nhật Bản EJU.
Lịch trình đăng ký du
học
Ký túc xá (tham khảo)
(đơn vị: yen)
Loại phòng
|
Phí vào
|
Thiết bị
|
Tiền nhà
|
Tổng 3 tháng
|
Tổng 6 tháng
|
Phòng đôi
|
30,000
|
38,000
|
35,000
|
173,000
|
278,000
|
Phòng 3 người
|
30,000
|
38,000
|
25,000
|
143,000
|
218,000
|
Ký
hợp đồng 3 tháng hoặc 6 tháng.
Tham khảo thời điểm
du học và làm hồ sơ
Kỳ du học
|
Thời điểm du
học
|
Thời gian học
tiếng Nhật
|
Thời điểm làm
hồ sơ
|
Kỳ tháng 4
|
Khoảng 1/4
|
2 năm / 1 năm
|
Trước 5 tháng
|
Kỳ tháng 7
|
Khoảng 1/7
|
1 năm 9 tháng
|
Trước 5 tháng
|
Kỳ tháng 10
|
Khoảng 1/10
|
1 năm 6 tháng
|
Trước 5 tháng
|
Kỳ tháng 1
|
Khoảng 1/1
|
1 năm 3 tháng
|
Trước 5 tháng
|
©
Saromalang Overseas
URL:
http://sea.saromalang.com/2016/04/tokyo-jla.html
No comments:
Post a Comment