GIỚI THIỆU ĐẠI HỌC HIROSHIMA
Hiroshima University
Kỳ thi đầu vào đại học cho lưu học
sinh
Đại học Hiroshima. Ảnh: Trường.
Giới thiệu chung và vị trí trường
Đại học Hiroshima là một đại
học quốc lập danh tiếng của Nhật Bản có trụ sở chính tại thành phố Higashi Hiroshima,
tỉnh Hiroshima. Campus của trường rộng 3.2 km2. Biểu trưng của trường
có hình lá cây phượng hoàng (phoenix) thuộc họ cau, tượng trưng cho chim phượng
hoàng.
Đại học Hiroshima thuộc dạng 旧制大学 [cựu chế đại học] là những đại học lâu đời thành lập trước thế chiến 2.
Đại học Hiroshima thuộc dạng 旧制大学 [cựu chế đại học] là những đại học lâu đời thành lập trước thế chiến 2.
Thông tin địa lý
Tottori,
Shimane, Okayama, Hiroshima, Yamaguchi
|
|
Tỉnh
Hiroshima
|
Dân số 2.83 triệu người, mật
độ 333 người/km2
|
Thành
phố Higashi Hiroshima
|
Dân số 192 ngàn người, mật độ
302 người/km2
|
THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐẠI HỌC HIROSHIMA
TÊN
TRƯỜNG
|
ĐẠI
HỌC HIROSHIMA
|
Tiếng
Nhật, đọc
|
広島大学 HIROSHIMA
DAIGAKU
|
Tiếng
Anh
|
Hiroshima University
|
Tên
gọi tắt
|
広大 Hirodai
|
Khẩu
hiệu
|
学問は、最高の遊びである。
Học vấn là sự vui chơi cao nhất.
|
Loại
trường
|
|
Thành
lập đại học
|
1949
|
Sáng
lập
|
1929
|
Trụ
sở
|
1-3-2 Kagamiyama
Higashi-Hiroshima 739-8511 Japan
|
Campus:
3
|
Higashi Hiroshima, Kasumi,
Higashi Senda
|
Số
lượng học sinh
|
15,497 (bậc đại học 10,933)
(2015)
|
Lưu
học sinh
|
1,284 (Việt Nam: 48) (2015)
|
Ngành
học bậc đại học
|
Khoa học tổng hợp
|
Văn học
|
|
Giáo dục
|
|
Luật
|
|
Kinh tế học
|
|
Khoa học tự nhiên
|
|
Y học
|
|
Nha học
|
|
Dược học
|
|
Kỹ thuật
|
|
Khoa học sinh học ứng dụng (Applied
Biological Science)
|
|
Ngành
học sau đại học
|
Nghiên cứu khoa học tổng hợp
|
Nghiên cứu văn học
|
|
Nghiên cứu giáo dục học
|
|
Nghiên cứu khoa học xã hội
|
|
Nghiên cứu khoa học tự nhiên
|
|
Nghiên cứu khoa học vật chất mũi
nhọn
|
|
Nghiên cứu y, nha, dược, chăm
sóc sức khỏe
|
|
Nghiên cứu kỹ thuật
|
|
Nghiên cứu khoa học sinh quyển
|
|
Nghiên cứu hợp tác quốc tế
|
|
Nghiên cứu pháp vụ
|
|
Trang
web
|
http://www.hiroshima-u.ac.jp/
|
Đại học Hiroshima.
Bậc
học đại học (4 năm) >>Chi tiết
総合科学部
|
The
Faculty of Integrated Arts and Sciences
|
Khoa
học tổng hợp
|
文学部
|
Faculty of Letters
|
Văn học
|
教育学部
|
Faculty of Education
|
Giáo dục
|
法学部
|
Faculty of Law
|
Luật
|
経済学部
|
Faculty of Economics
|
Kinh tế học
|
理学部
|
Faculty of Science
|
Khoa học tự nhiên
|
医学部
|
Faculty of Medicin
|
Y học
|
歯学部
|
Faculty of Dentistry
|
Nha học
|
薬学部
|
Faculty of Pharmaceutical
Sciences
|
Dược học
|
工学部
|
Faculty of Engineering
|
Kỹ thuật
|
生物生産学部
|
Faculty of Applied Biological
Science
|
Khoa học sinh học ứng dụng
|
Bậc
học sau đại học (thạc sỹ 2 năm, tiến sỹ 3 năm) >>Chi tiết
合科学研究科
|
Graduate
School of Integrated Arts and Sciences
|
Nghiên
cứu khoa học tổng hợp
|
文学研究科
|
Graduate School of Letters
|
Nghiên cứu văn học
|
教育学研究科
|
Graduate School of Education
|
Nghiên cứu giáo dục học
|
社会科学研究科
|
Graduate School of Social
Sciences
|
Nghiên cứu khoa học xã hội
|
理学研究科
|
Graduate School of Science
|
Nghiên cứu khoa học tự nhiên
|
先端物質科学研究科
|
Graduate School of Advanced
Sciences of Matter
|
Nghiên cứu khoa học vật chất
mũi nhọn
|
医歯薬保健学研究科
|
Graduate School of Biomedical
& Health Sciences
|
Nghiên cứu y, nha, dược, chăm
sóc sức khỏe
|
工学研究科
|
Graduate School of
Engineering
|
Nghiên cứu kỹ thuật
|
生物圏科学研究科
|
Graduate School of Biosphere
Science
|
Nghiên cứu khoa học sinh quyển
|
国際協力研究科
|
Graduate School for
International Development and Cooperation
|
Nghiên cứu hợp tác quốc tế
|
法務研究科(法科大学院)
|
Hiroshima University Law
School
|
Nghiên cứu pháp vụ
|
HỌC PHÍ VÀ CHẾ ĐỘ HỌC BỔNG MIỄN GIẢM HỌC PHÍ
KỲ THI ĐẦU VÀO ĐẠI HỌC CHO LƯU HỌC SINH
Phí tuyển sinh đại học: 17,000
yen.
Vòng xét tuyển hồ sơ:
- Kết quả thi EJU: Tiếng Nhật
và các môn học lực (tùy ngành), có mức điểm trên trung bình, ngôn ngữ thi là tiếng Nhật
- Tiếng Anh: TOEFL / TOEIC
Thi học lực: Nội dụng tùy theo
ngành học
Thi
đầu vào cao học: Hướng
dẫn riêng các bạn đăng ký du học tại Saromalang.
© Saromalang Overseas
URL:
http://sea.saromalang.com/2016/06/hiroshima-u.html
Bệnh viện đại học Hiroshima. Ảnh: Trường.
No comments:
Post a Comment