大学 daigaku [đại học] = trường đại học (college)
大学院 daigakuin [đại học viện] = trường cao học (graduate school)
Thời gian học và bằng cấp
Đại học thì đào tạo ra cử nhân, tiếng Nhật gọi là 学士 gakushi [học sỹ]. Thời gian học đại học là 4 năm, trừ ngành y là 6 năm.
Trường cao học thì đào tạo ra:
(1) Thạc sỹ, gọi là 修士 shuushi [tu sỹ], thời gian học (đúng ra là nghiên cứu) là 2 năm (tiêu chuẩn).
(2) Tiến sỹ, gọi là 博士 [bác sỹ] đọc là hakase hoặc hakushi. Thời gian nghiên cứu là 3 năm.
Bậc thạc sỹ (master) có tên gọi chính thức là 博士前期課程 hakase zenki katei [bác sỹ tiền kỳ khóa trình]. Bậc tiến sỹ (doctor) có tên gọi chính thức là 博士後期課程 hakase kouki katei [bác sỹ hậu kỳ khóa trình]
Phân ngành và phân khoa bậc đại học
Bậc học đại học sẽ phân ngành như sau:
NGÀNH HỌC BẬC ĐẠI HỌC → CHUYÊN KHOA → KHÓA HỌC → CHƯƠNG TRÌNH
学部 gakubu [học bộ]: Ngành học bậc đại học (cao nhất)
学科 gakka [học khoa]: Các phân khoa (chuyên khoa), bạn học tại chuyên hoa từ năm 3 đại học
コース koosu [course]: Các khóa học trong mỗi khoa
プログラム puroguramu [program]: Chương trình học trong mỗi khóa học (course) (nếu có)
NỘI DUNG HỌC BẬC ĐẠI HỌC TẠI ĐẠI HỌC HIROSHIMA
Ngành tổng hợp
Đại học Hiroshima là một
trong ít trường có ngành này và là trường đầu tiên lập ra ngành này. (Xuất thân
từ ngành giáo dưỡng và dung hòa ngành tự nhiên và xã hội.)
総合科学部
Ngành tổng hợp
|
総合科学科
Khoa tổng hợp
|
総合科学プログラム
Chương trình tổng hợp
|
Ngành xã hội
Ngành xã hội được gọi là 文学部
bungakubu [văn học bộ] hay gọi tắt là 文 bun [văn].
文学部
Ngành xã hội
|
人文学科
Khoa xã hội
|
哲学・思想文化学コース
Khóa triết học – tư tưởng, văn hóa
|
哲学・思想文化学プログラム
Chương trình triết học – tư tưởng, văn hóa
|
歴史学コース
Khóa
lịch sử học
|
歴史学プログラム
Chương
trình lịch sử học
|
||
地理学・考古学・文化財学コース
Khóa
địa lý học – khảo cổ học – tài sản văn hóa
|
地理学・考古学・文化財学プログラム
Chương
trình địa lý học – khảo cổ học – tài sản văn hóa
|
||
日本・中国文学語学コース
Khóa
ngôn ngữ văn học Nhật Bản – Trung Quốc
|
日本・中国文学語学プログラム
Chương
trình địa lý học – khảo cổ học – tài sản văn hóa
|
||
欧米文学語学・言語学コース
Khóa
ngôn ngữ văn học – ngôn ngữ học Âu Mỹ
|
欧米文学語学・言語学プログラム
Chương
trình ngôn ngữ văn học – ngôn ngữ học Âu Mỹ
|
Ghi chú: Việc phân vào các
program là từ năm thứ 2.
Ngành giáo dục
Tiếng Nhật gọi là教育学部 kyouiku gakubu [giáo dục học bộ]. Thường chỉ dành cho
người Nhật nên sẽ tỉnh lược tại đây.
Ngành luật
Ngành luật trong tiếng Nhật
được gọi là 法学部 hougakubu [pháp học bộ].
Tên gọi tắt: 法 hou [pháp].
法学部
Ngành luật
|
法学科昼間コース
Khoa luật khóa ban ngày
|
公共政策プログラム
Chương trình chính sách công
|
ビジネス法務プログラム
Chương
trình nghiệp vụ kinh doanh
|
||
法学科夜間主コース
Khoa
luật khóa chính ban đêm
|
法政総合プログラム
Chương
trình tổng hợp chính sách pháp luật
|
Ghi chú: Việc phân vào các
program (khóa ban ngày) là từ năm thứ 2.
Ngành kinh tế học
Ngành kinh tế trong tiếng
Nhật được gọi là 経済学部 keizai gakubu [kinh tế học
bộ].
経済学部
Ngành kinh tế
|
経済学科昼間コース
Khoa kinh tế học – khóa ban ngày
|
現代経済プログラム
Chương trình chính sách công
|
ビジネス法務プログラム
Chương
trình nghiệp vụ kinh doanh
|
||
経済学科夜間主コース
Khoa
kinh tế học – khóa chính ban đêm
|
経済・経営統合プログラム
Chương
trình tích hợp kinh tế - kinh doanh
|
Ngành khoa học tự nhiên
Ngành khoa học tự nhiên
trong tiếng Nhật được gọi là 経済学部 keizai gakubu [kinh tế học
bộ]. Tên gọi tắt ngành khoa học tự nhiên: 理 ri [lý].
理学部
Ngành khoa học tự nhiên
|
数学科
Khoa toán
|
数学プログラム
Chương trình toán học
|
物理科学科
Khoa
khoa học vật lý
|
物理学プログラム
Chương
trình vật lý học
|
|
化学科
Khoa
hóa
|
化学プログラム
Chương
trình hóa học
|
|
生物科学科
Khoa
khoa học sinh vật
|
生物学プログラム
Chương
trình sinh vật học
|
|
地球惑星システム学科
Khoa
hệ thống hành tinh địa cầu
|
地球惑星システム学プログラム
Chương
trình hệ thống học hành tinh địa cầu
|
Ngành y
Ngành y trong tiếng Nhật được
gọi là医学部igakubu [y học bộ]. Tên gọi
tắt ngành y: 医
i [y].
医学部
Ngành y
|
医学科(6年制)
Khoa y (6 năm)
|
医学プログラム
Chương trình y học
|
|
保健学科
Khoa
y tế
|
看護学専攻
Chuyên
ngành điều dưỡng
|
看護学プログラム
Chương
trình điều dưỡng
|
|
理学療法学専攻
Chuyên
ngành liệu pháp lý học
|
理学療法学プログラム
Chương
trình liệu pháp lý học
|
||
作業療法学専攻
Chuyên
ngành liệu pháp tác nghiệp
|
作業療法学プログラム
Chương
trình liệu pháp tác nghiệp
|
Ngành nha (răng)
Ngành nha trong tiếng Nhật
được gọi là歯学部 shigakubu [sỉ học bộ]. Tên
gọi tắt ngành nha: 歯
shi [sỉ].
歯学部
Ngành nha
|
歯学科(6年制)
Khoa nha (6 năm)
|
歯学プログラム
Chương trình nha học
|
最先端歯学研究コース
Khóa nghiên cứu nha học tiên tiến
|
臨床歯科医学コース
Khóa
y học nha khoa lâm sàng
|
|||
国際歯学コース
Khóa
nha học quốc tế
|
Chỉ
dành cho lưu học sinh từ trường liên kết Indonesia, Vietnam, Cambodia
|
||
口腔健康科学科
Khoa
khoa học sức khỏe vòm miệng
|
口腔保健衛生学専攻
Chuyên
ngành vệ sinh chăm sóc sức khỏe vòm miệng
|
口腔保健衛生学プログラム
Chương
trình vệ sinh chăm sóc sức khỏe vòm miệng
|
|
口腔保健工学専攻
Chuyên
ngành kỹ thuật chăm sóc sức khỏe vòm miệng
|
口腔保健工学プログラム
Chương
trình kỹ thuật chăm sóc sức khỏe vòm miệng
|
Ngành dược
Ngành dược trong tiếng Nhật
được gọi là薬学部yakugakubu [dược học bộ]. Gọi
tắt: 薬 yaku [dược].
薬学部
Ngành dược
|
薬学科(6年制)
Khoa dược (6 năm)
|
薬学プログラム
Chương trình dược học
|
薬科学科
Khoa khoa học dược
|
薬科学プログラム
Chương
trình khoa học dược
|
Ngành kỹ thuật
Ngành kỹ thuật trong tiếng
Nhật được gọi là工学部 kougakubu [công học
bộ]. Tên gọi tắt ngành kỹ thuật: 工 kou [công].
工学部
Ngành kỹ thuật
|
第一類(機械システム工学系)
Nhóm 1 (nhóm kỹ thuật hệ thống cơ khí)
|
機械システム工学系プログラム
Chương trình nhóm kỹ thuật hệ thống cơ khí
|
生産システム工学課程
Khóa học kỹ thuật hệ thống sản xuất
|
エネルギー工学課程
Khóa
học kỹ thuật năng lượng
|
|||
設計工学課程
Khóa
học kỹ thuật thiết kế
|
|||
知能機械工学課程
Khoa
học kỹ thuật cơ khí thông minh
|
|||
第二類(電気・電子・システム・情報系)
Nhóm
2 (nhóm điện – điện tử - hệ thống – thông tin)
|
電気・電子・システム・情報系プログラム
Chương
trình nhóm điện – điện tử - hệ thống – thông tin
|
電子システム課程
Khóa
học hệ thống điện
|
|
電気システム制御課程
Khóa
học điều khiển hệ thống điện
|
|||
情報工学課程
Khóa
học kỹ thuật thông tin
|
|||
第三類(化学・バイオ・プロセス系)
Nhóm
3 (nhóm hóa học – sinh học – xử lý)
|
応用化学プログラム
Chương
trình hóa học ứng dụng
|
応用化学課程
Khóa
học hóa học ứng dụng
|
|
化学工学プログラム
Chương
trình kỹ thuật hóa học
|
化学工学課程
Khóa
học kỹ thuật hóa học
|
||
生物工学プログラム
Chương
trình kỹ thuật sinh học
|
発酵工学課程
Khóa
học kỹ thuật lên men
|
||
第四類(建設・環境系)
Nhóm
4 (nhóm xây dựng – môi trường)
|
社会基盤環境工学プログラム
Chương
trình kỹ thuật môi trường nền tảng xã hội
|
社会基盤環境工学課程
Khóa
học kỹ thuật môi trường nền tảng xã hội
|
|
輸送機器環境工学プログラム
Chương
trình kỹ thuật môi trường máy móc vận chuyển
|
輸送機器工学課程
Khóa
học
|
||
環境共生システム課程
Khóa
học
|
|||
建築プログラム
Chương
trình kiến trúc
|
建築学課程
Khóa
học kiến trúc học
|
||
建築工学課程
Khóa
học kỹ thuật kiến trúc
|
Ngành sản xuất sinh học
Đây là ngành học về thủy sản,
chăn nuôi, công nghiệp thực phẩm. Tên tiếng Nhật: 生物生産学部
seibutsu seisan gakubu [sinh vật sinh sản học bộ]. Chỉ còn đại
học Hiroshima lấy tên ngành là như thế này. Tên cũ là 水畜産学部
[thủy súc sản học bộ] (ngành thủy sản và chăn nuôi.)
生物生産学部
Ngành sinh sản sinh học
|
生物生産学科
Khoa sinh sản sinh học
|
生物圏環境学コース
Khóa môi trường sinh quyển
|
生物圏環境学プログラム
Chương trình môi trường sinh quyển
|
水産生物科学コース
Khóa
khoa học sinh học thủy sản
|
水産生物科学プログラムChương trình khoa học sinh
học thủy sản
|
||
動物生産科学コース
Khóa
khoa học sản xuất động vật
|
動物生産科学プログラムChương trình khoa học sản
xuất động vật
|
||
食品科学コースKhóa khoa học thực phẩm
|
食品科学プログラムChương trình khoa học thực
phẩm
|
||
分子細胞機能学コースKhóa chức năng học tế bào
phân tử
|
分子細胞機能学プログラムChương trình chức năng học
tế bào phân tử
|
Ghi chú: Việc phân vào các
program là từ năm thứ 2.
© Saromalang
URL: http://sea.saromalang.com/2016/06/hirodai-gakubu.html
No comments:
Post a Comment