GIỚI
THIỆU KỲ THI TIẾNG NHẬT TOP JAPANESE
Phiên
bản: Saromalang 1.0. Ngày tạo: 15/6/2016.
Kỳ
thi tập trung vào khả năng vận dụng tiếng Nhật với 3 cấp độ là Sơ cấp, Trung cấp
và Cao cấp.
THÔNG
TIN CHUNG VỀ KỲ THI TOP J
|
|
Tên chính thức
|
実用日本語運用能力試験
|
Phiên âm cách đọc
|
jitsuyou nihongo unyou nouryoku shiken
|
Tên Hán Việt
|
thực dụng nhật bản ngữ vận dụng năng lực thí nghiệm
|
Tên tiếng Anh
|
TOP JAPANESE
|
Tên gọi tắt
|
TOP J
|
Số lần thi/năm
|
6 lần
|
Các cấp độ thi
|
Sơ cấp, Trung cấp, Cao cấp (kết quả xếp hạng A, B, C)
|
Thời điểm thi
|
Tháng 1, 3, 5, 7, 9, 11
|
Ngày thi
|
Chủ nhật gần ngày 15 >>Lịch thi 2016
|
Hạn đăng ký
|
Trước ngày thi ít nhất 2 tuần
|
Có kết quả thi
|
Điểm online 10 ngày, cấp bằng 25 ngày
|
Lệ phí thi (VN)
|
550,000 đồng
|
Homepage
|
http://www.topj-test.org/
|
Web VN
|
http://topj.vn/
|
Điểm tối đa
|
500 điểm
|
Điểm liệt
|
Sơ cấp: dưới 85 (Nghe), 65 (Từ vựng) - 35 (Đọc hiểu)
Trung cấp: dưới 145 (Nghe) -110 (từ vựng) - 65 (đọc hiểu) |
Điểm đậu (điểm)
|
Sơ cấp: 175 điểm (nhận điểm: 140 điểm trở lên)
Trung cấp: 310 điểm (nhận điểm: 265 điểm trở lên) |
Thời gian thi (phút)
|
Sơ cấp và Trung cấp: 90 phút (nghe 35p, viết 55p)
Cao cấp: 120 phút (nghe 35p, viết 85p) |
Nội dung thi
|
Nghe, viết (tổng hợp, đọc hiểu, văn hóa Nhật)
|
SO SÁNH
VỚI JLPT VÀ EJU
|
|
Sơ cấp
|
JLPT N5 ~ N4 / EJU ~ 150
|
Trung cấp
|
JLPT N3 ~ N2 / EJU ~ 250
|
Cao cấp
|
JLPT N1 và trên N1 / EJU ~ 400
|
CẤP ĐỘ
VÀ SỐ GIỜ HỌC TIẾNG NHẬT ƯỚC LƯỢNG
|
|
Cao cấp A
|
2000 kanji
|
Cao cấp B
|
1800 kanji
|
Cao cấp C
|
1500 kanji
|
Trung cấp A
|
1000 kanji
|
Trung cấp B
|
700 kanji
|
Trung cấp C
|
500 kanji
|
Sơ cấp A
|
300 kanji
|
Sơ cấp N
|
200 kanji
|
Sơ cấp C
|
100 kanji
|
NƠI LIÊN
HỆ, ĐĂNG KÝ / ĐỊA ĐIỂM THI
|
|
Văn phòng chính
|
Địa chỉ: Tầng 2 Tòa nhà Việt, Số 2 Doãn Kế Thiện
kéo dài, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại: (04).667.108.08/ 667.109.09 Email: topjtest.vn@gmail.com |
Sài Gòn
|
Đại học KHXHNV HCM
10-12 Đinh Tiên Hoàng, P. Bến Nghé, Quận 1 Phone: 08-3829-3828 |
Hà Nội
|
Trường Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Quốc Gia Hà Nội.
Thời gian: 8:30 sáng có mặt tại điểm thi Thời gian thi: 9:30 - 11:00. Mang theo CMND+ phiếu dự thi Địa chỉ: Như văn phòng chính |
Đà Nẵng
|
Đại học ngoại ngữ - đại học Đà Nẵng. 131 Lương Nhữ Hộc,
Cẩm Lệ, Đà Nẵng.
|
Huế
|
Đại học ngoại ngữ Huế (57 Nguyễn Khoa Chiêm)
Cao đẳng sư phạm Huế (123 Nguyễn Huệ) |
Cần Thơ
|
Đại học Cần Thơ (Khu 2, 3/2, Xuân Khánh, Ninh Kiều)
|
Hải Dương
|
Cao đẳng nghề thương mại công nghiệp Hải Dương (4Đ
Bùi Thị Xuân)
|
©
Saromalang. URL: http://sea.saromalang.com/2016/06/topj.html
No comments:
Post a Comment